Hyundai SantaFe có 6 phiên bản, bao gồm 2 lựa chọn động cơ xăng và dầu, với mức giá từ khoảng 1.03 - 1.34 tỷ đồng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ so sánh các phiên bản của Hyundai SantaFe về trang bị tiện nghi, nội thất, ngoại thất, động cơ và tính an toàn để bạn đọc có cái nhìn tổng quan khi chọn mua xe.

Giá xe Hyundai SantaFe tháng 04/2024
Hyundai SantaFe hiện có 6 phiên bản, trong đó có 3 phiên bản động cơ xăng và 3 phiên bản động cơ dầu, với mức giá từ khoảng 1,03 - 1.34 tỷ đồng. Chi tiết như sau:
Bảng giá xe Hyundai SantaFe mới nhất 2022 |
|
Phiên bản |
Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá xe Hyundai SantaFe máy xăng |
|
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn |
1,03 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc Biệt |
1,19 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp |
1,24 (tỷ đồng) |
Giá xe Hyundai SantaFe máy dầu |
|
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn |
1,13 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt |
1,29 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp |
1,34 (tỷ đồng) |
**Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
So sánh các phiên bản của Hyundai SantaFe: Điểm tương đồng
Trong quá trình so sánh Hyundai SantaFe, người viết nhận thấy rằng giữa các phiên bản của dòng xe này có nhiều điểm tương đồng về thiết kế và trang bị tích hợp.

Điểm chung đầu tiên là kích thước. Dù giá cả chênh lệch lớn nhưng các phiên bản vẫn giữ nguyên kích thước. Cụ thể, chiều dài x rộng x cao của xe là 4.785 x 1.900 x 1.730mm, chiều dài cơ sở là 2.765mm và khoảng sáng gầm đạt 185mm.
Danh Mục |
Hyundai SantaFe |
Kiểu dáng xe |
SUV |
Số chỗ ngồi |
07 (chỗ) |
Dài x Rộng x Cao |
4.785 x 1.900 x 1.730mm |
Chiều dài cơ sở |
2.765mm |
Khoảng sáng gầm xe |
185mm |

Ngoài ra, một số trang bị ngoại thất cũng được trang bị cho tất cả các phiên bản Hyundai SantaFe như đèn pha Bi-LED hiện đại với tính năng tự động, cảm biến gạt mưa tự động, đèn hậu LED, cửa hành lý điện tự động, tay nắm cửa mạ crom,...

Điểm tương đồng tiếp theo giữa các phiên bản Hyundai SantaFe là trang bị nội thất. Một số trang bị nội thất được trang bị cho tất cả các phiên bản SantaFe như: vô lăng bọc da có thể điều chỉnh 4 hướng, lẫy chuyển số, cần số điện tử, ghế ngồi bọc da, taplo bọc da, ghế lái điều chỉnh điện, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, màn hình cảm ứng 10.25 inch, sạc không dây và khóa thông minh.
Bên cạnh đó, một số hệ thống an toàn cũng là trang bị chuẩn cho các phiên bản xe Hyundai SantaFe, như: phanh tay điện tử, phân phối lực phanh điện tử, cảm biến trước/sau, chống bó cứng phanh, kiểm soát và ổn định thân xe, 6 túi khí,... cụ thể như sau:
Danh Mục |
2.5 Máy Xăng |
2.2 Máy dầu |
2.5 Máy xăng đặc biệt |
2.2 Máy dầu đặc biệt |
2.5 Máy xăng cao cấp |
2.2 Máy dầu cao cấp |
Phanh tay điện tử |
Có |
|||||
Phân phối lực phanh điện tử |
Có |
|||||
Cảm biến trước/sau |
Có |
|||||
Chống bó cứng phanh |
Có |
|||||
Kiểm soát và ổn định thân xe |
Có |
|||||
Cân bằng điện tử |
Có |
|||||
Khởi hành ngang dốc |
Có |
|||||
Camera lùi |
Có |
|||||
Túi khí |
6 |
|||||
Chìa khóa mã hóa và chống trộm |
Có |
|||||
Kiểm soát lực kéo |
Có |
|||||
Hỗ trợ xuống dốc |
Có |
|||||
Cảm biến áp suất lốp |
Có |
So sánh các phiên bản Hyundai SantaFe: Sự khác biệt
Hyundai SantaFe có nhiều điểm đặc biệt tạo nên sự chênh lệch về giá bán giữa các phiên bản. Các điểm khác biệt bao gồm: trang bị ngoại thất, trang bị tiện nghi, nội thất, hệ thống an toàn và đặc biệt là 2 hệ thống động cơ tùy chọn có sẵn trên thị trường Việt Nam.
Trang bị ngoại thất
Ngoài các trang bị ngoại thất tiêu chuẩn, có nhiều điểm khác biệt giữa các phiên bản Hyundai SantaFe. Thí dụ, đèn sương mù dạng LED chỉ có trên các phiên bản đặc biệt trở lên.

Về phần lưới tản nhiệt, chỉ các phiên bản Hyundai SantaFe 2.5 Máy xăng đặc biệt, 2.2 máy dầu đặc biệt, 2.5 máy xăng cao cấp và 2.2 máy dầu cao cấp mới có lưới tản nhiệt mạ crom, còn 2 bản khác sẽ sơn màu đen. Cụ thể như sau:
Trang bị ngoại thất Hyundai SantaFe |
||||||
Danh Mục |
2.5 Máy Xăng |
2.2 Máy dầu |
2.5 Máy xăng đặc biệt |
2.2 Máy dầu đặc biệt |
2.5 Máy xăng cao cấp |
2.2 Máy dầu cao cấp |
Đèn pha |
Bi-LED |
|||||
Đèn pha tự động bật/tắt |
Có |
|||||
Cảm biến gạt mưa tự động |
Có |
|||||
Đèn hậu |
LED |
|||||
Đèn sương mù dạng LED |
Không |
Có |
||||
Gương chiếu hậu |
Gập/Chỉnh điện, sấy |
|||||
Lưới tản nhiệt |
Đen |
Bóng |
||||
Cốp điện thông minh |
Có |
|||||
Tay nắm cửa |
Mạ Chrome |
Trang bị nội thất
Ngoài các trang bị nội thất tiêu chuẩn mà đã được liệt kê ở trên, như: ghế da, vô lăng bọc da, lẫy chuyển số, ghế lái điện,..., vẫn có một số trang bị cao cấp chỉ xuất hiện trên các phiên bản cao cấp như:
Tính năng sưởi và làm mát ghế ngồi, ghế phụ điện tử hoặc nhớ vị trí ghế lái chỉ có trên các phiên bản Hyundai SantaFe 2.5 Máy xăng đặc biệt, 2.2 Máy dầu đặc biệt, 2.5 Máy xăng cao cấp, 2.2 Máy dầu cao cấp.

Màn hình hiển thị dạng HUD cũng chỉ có trên các phiên bản cao cấp của Hyundai SantaFe. Màn hình hiển thị đa thông tin 10.25 inch sẽ được trang bị trên các phiên bản Hyundai SantaFe 2.5 Máy xăng đặc biệt, 2.2 Máy dầu đặc biệt, 2.5 Máy xăng cao cấp, 2.2 Máy dầu cao cấp. Hai bản còn lại sẽ có màn hình đa thông tin 4.2 inch. Cụ thể như sau:
Trang bị nội thất và tiện nghi Hyundai SantaFe
Danh Sách
2.5 Máy Xăng
2.2 Máy dầu
2.5 Máy xăng đặc biệt
2.2 Máy dầu đặc biệt
2.5 Máy xăng cao cấp
2.2 Máy dầu cao cấp
Vô lăng
Bọc da, điều chỉnh 4 hướng
Lẫy chuyển số
Có
Cần số điện tử, nút bấm
Có
Ghế ngồi
Bọc da, cao cấp
Taplo bọc da
Có
Ghế lái chỉnh điện
Có
Ghế lái nhớ vị trí
Không
Có
Ghế phụ điều chỉnh điện
Không
Có
Sưởi và làm mát ghế hàng đầu
Không
Có
Sưởi vô lăng
Không
Có
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD
Không
Có
Điều hòa
Tự động, 2 vùng
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Có
Màn hình thông tin đa phương tiện
4.2 (inch)
12.3 (inch)
Màn hình giải trí cảm ứng
10.25 (inch)
Hệ thống giải trí
Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, AUX, Radio, MP4
Hệ thống âm thanh
10 loa, thương hiệu Harman Kardon cao cấp
Sạc không dây
Có
Chìa khóa thông minh
Có
Cửa sổ trời Panorama
Có
Động cơ

Dù có 6 phiên bản, nhưng cơ bản Hyundai SantaFe sử dụng 2 loại động cơ chính là máy xăng và máy dầu với các thông số như sau:
- Động cơ xăng SmartStream G2.5: Sử dụng hệ thống phun xăng điểm MPi, dung tích 2.5L cho công suất cực đại 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 232Nm. Tất cả các phiên bản động cơ xăng của Hyundai SantaFe đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động FWD.
- Động cơ dầu SmartStream D2.2: Dung tích 2.2L cho công suất cực đại 202 mã lực và mô-men xoắn cực đại 440Nm, kết hợp với hộp số ly hợp 8 cấp và hệ dẫn động HTRAC.
Mời bạn tham khảo bảng thông số động cơ của Hyundai SantaFe dưới đây:
Động cơ Hyundai SantaFe |
||||||
Danh Mục |
2.5 Máy Xăng |
2.2 Máy xăng đặc biệt |
2.5 Máy xăng cao cấp |
2.2 Máy dầu |
2.5 Máy dầu đặc biệt |
2.2 Máy dầu cao cấp |
Hệ động cơ |
Máy xăng, SmartStream G2.5 |
Máy dầu, SmartStream D2.2 |
||||
Dung tích |
2.5L |
2.2L |
||||
Công suất tối đa |
180 (mã lực) |
202 (mã lực) |
||||
Momen xoắn |
232 (Nm) |
440 (Nm) |
||||
Hộp số |
Tự động, 6 cấp (6AT) |
Ly hợp kép, 8 cấp (8-DCT) |
||||
Hệ dẫn động |
FWD |
HTRAC |
Chế độ lái
Trong thế hệ mới nhất, ngoài 4 chế độ lái cơ bản được trang bị trên xe như: Eco/Comfort/Sport/Smart. Thì đặc biệt, 2 phiên bản cao cấp của Hyundai SantaFe máy dầu và Máy dầu đặc biệt sẽ có thêm 3 chế độ lái địa hình là: Snow/MUD/Sand. Chi tiết như sau:
Danh Mục |
2.5 Máy Xăng |
2.2 Máy dầu |
2.5 Máy xăng đặc biệt |
2.2 Máy dầu đặc biệt |
2.5 Máy xăng cao cấp |
2.2 Máy dầu cao cấp |
Chế độ lái: Eco/Comfort/Sport/Smart |
Có |
|||||
Chế độ lái địa hình: Snow/Mud/Sand |
Không |
Có |
Không |
Có |
Trang bị an toàn

Ngoài các trang bị an toàn tiêu chuẩn được Hyundai trang bị cho tất cả các phiên bản Hyundai SantaFe thì còn có những trang bị an toàn cao cấp chỉ được trang bị trên các phiên bản cao cấp và đặc biệt như: Cảnh báo va chạm điểm mù, khóa an toàn thông minh, hỗ trợ tránh va chạm với người đi bộ, phòng tránh va chạm khi lùi xe, camera 360 độ, chi tiết như sau:
Danh Mục |
2.5 Máy Xăng |
2.2 Máy dầu |
2.5 Máy xăng đặc biệt |
2.2 Máy dầu đặc biệt |
2.5 Máy xăng cao cấp |
2.2 Máy dầu cao cấp |
Cảnh báo va chạm điểm mù |
Không |
Có |
||||
Khóa an toàn thông minh |
Không |
Có |
||||
Hỗ trợ tránh va chạm với người đi bộ |
Không |
Có |
||||
Phòng tránh va chạm khi lùi xe |
Không |
Có |
||||
Camera 360 độ |
Không |
Có |
||||
Hỗ trợ giữ làn đường |
Không |
Có |
||||
Đèn pha tự động thích ứng |
Không |
Có |
||||
Gương chống chói tự động |
Không |
Có |
||||
Phanh tay điện tử |
Có |
|||||
Phân phối lực phanh điện tử |
Có |
|||||
Cảm biến trước/sau |
Có |
|||||
Chống bó cứng phanh |
Có |
|||||
Kiểm soát và ổn định thân xe |
Có |
|||||
Cân bằng điện tử |
Có |
|||||
Khởi hành ngang dốc |
Có |
|||||
Camera lùi |
Có |
|||||
Túi khí |
6 |
|||||
Chìa khóa mã hóa và chống trộm |
Có |
|||||
Kiểm soát lực kéo |
Có |
|||||
Hỗ trợ xuống dốc |
Có |
|||||
Cảm biến áp suất lốp |
Có |
Nên mua bản Hyundai SantaFe nào tốt hơn?
Cơ bản Hyundai SantaFe có 2 phiên bản động cơ máy dầu và máy xăng, để có thể lựa chọn được phiên bản phù hợp nhất người mua cần xem xét các yếu tố như: mục đích sử dụng, khả năng tài chính,...
Nếu muốn sử dụng xe để chuyên chở hoặc di chuyển đến các vùng địa hình phức tạp, thì Hyundai SantaFe máy dầu sẽ phù hợp hơn.
Nếu muốn di chuyển trong thành phố hoặc phục vụ nhu cầu gia đình, thì phiên bản Hyundai SantaFe máy xăng sẽ phù hợp hơn. Hy vọng bạn đọc sẽ có được nhiều thông tin hữu ích từ bài viết này.