Poster quảng bá | |
Tên gốc | |
---|---|
Hangul | 사생활 |
Hanja | 私生活 |
Thể loại | Drama |
Phát triển | JTBC Studios |
Kịch bản | Yoo Sung-yeol |
Đạo diễn | Nam Geon |
Diễn viên |
|
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 16 |
Nhà sản xuất | Jo Joon hyung Kim Un ho |
Thời lượng | 70 phút/tập |
Đơn vị sản xuất | Doremi Entertainment |
Nhà phân phối |
|
Kênh trình chiếu | JTBC |
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
Định dạng âm thanh | Dolby Digital |
Phát sóng | 7 tháng 10 năm 2020 | – nay
Trang mạng chính thức |
Đời tư (Tiếng Hàn: 사생활; Hanja: 私生活; Romaja: Sasaenghwal; tên tiếng Anh: Private Lives; tên khác: Đời sống riêng tư) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc ra mắt năm 2020 với sự tham gia của Seohyun, Go Kyung-pyo, Kim Hyo-jin, Kim Young-min và Tae Won-seok. Phim được phát sóng trên đài JTBC và nền tảng dịch vụ xem phim trực tuyến Netflix từ ngày 7 tháng 10 năm 2020.
Nội dung
Phim kể câu chuyện về những kẻ lừa đảo với mục tiêu phanh phui bí mật 'đời tư' của quốc gia.
Lee Jung-Hwan (Go Kyung-pyo) làm trưởng phòng cho một tập đoàn lớn. Vẻ bề ngoài anh ta trông giống như một nhân viên bình thường, nhưng ẩn sâu bên trong lại là một nhân vật bí ẩn. Cha Joo-Eun (Seohyun) là một kẻ lừa đảo, có vẻ ngoài của một cô gái ngây thơ và ngọt ngào. Nhưng lại nuôi sống bản thân mình bằng cách lừa gạt người khác. Jeong Bok-Gi (Kim Hyo-Jin) là một người phụ nữ thanh lịch và lôi cuốn nhưng đồng thời cũng là một kẻ lừa đảo chuyên nghiệp, thường nhắm vào những kẻ lừa đảo khác nhằm lợi dụng chính bản thân họ giúp cô ta thực hiện những hành vi bất chính, còn Kim Jae-Wook (Kim Young-Min) là đối tác 'làm ăn' của Jeong Bok-Gi.
Diễn viên
Diễn viên chính
- Seohyun vai Cha Joo-eun
- Go Kyung-pyo vai Lee Jung-hwan
- Kim Hyo-jin vai Jung Yoon-kyung
- Kim Young-min vai Kim Jae-wook
- Tae Won-seok vai Hanson
Diễn viên phụ
- Lee Hak-joo vai Myung Hyun
- Park Sung-geun vai Cha Hyun-tae
- Song Seon-mi vai Kim Mi-sook
- Yoon Sa-bong vai Yang In-sook
- Cha Soo-yeon vai Oh Hyun-kyung
- Jang Jin-hee vai Min-jung
- Kim Ba-da vai Woo Seok-ho
- Yoon Jung-hoon vai Park Kyung-seop
- Kim Seo-won vai President Nam
- Han Kyu-won vai Chief Park
Sự quá trình sản xuất
Dự án này đánh dấu sự trở lại của Go Kyung-pyo sau khi anh xuất ngũ vào tháng 1 năm 2020 và là lần tái xuất của Kim Hyo-jin sau 8 năm vắng bóng trên màn ảnh nhỏ. Đây cũng là bộ phim truyền hình thứ hai của Seohyun trong năm 2020.
Buổi đọc kịch bản đầu tiên đã diễn ra vào tháng 4 năm 2020 tại Tòa nhà JTBC ở Sangam-dong, Seoul, Hàn Quốc.
Ban đầu, bộ phim được dự kiến khởi chiếu vào ngày 16 tháng 9 năm 2020, nhưng sau đó đã bị hoãn lại đến ngày 7 tháng 10 do đại dịch COVID-19.
Âm nhạc phim
Album soundtrack của Nhiều nghệ sĩ | |
---|---|
Phát hành | 2020 |
Thể loại | Soundtrack
|
Ngôn ngữ |
|
Phần đầu
Phát hành vào ngày 7 tháng 10 năm 2020 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ thể hiện | Thời lượng |
1. | "Things to Love" (푸른안개) | Taibian | Park Sung-il | 6band | 3:18 |
2. | "Things to Love" (Inst.) | Park Sung-il | 3:18 | ||
Tổng thời lượng: | 6:36 |
Phần hai
Phát hành vào ngày 14 tháng 10 năm 2020 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ thể hiện | Thời lượng |
1. | "The Most Ordinary Day" (보통의 꿈) | Lee Chi-hoon | Park Sung-il | Yangpa | 4:06 |
2. | "The Most Ordinary Day" (Inst.) | Park Sung-il | 4:06 | ||
Tổng thời lượng: | 8:12 |
Phần ba
Phát hành vào ngày 21 tháng 10 năm 2020 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ thể hiện | Thời lượng |
1. | "Private Lives" (사생활) | Kim Ki-won | Kim Joonseok, Kang Mimi | Minju | 3:49 |
2. | "Private Lives" (Inst.) | Kim Joonseok, Kang Mimi | 3:49 | ||
Tổng thời lượng: | 7:38 |
Phần bốn
Phát hành vào ngày 22 tháng 10 năm 2020 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ thể hiện | Thời lượng |
1. | "Beautiful Dream" | Jamie K. Lee | Kim Joonseok, Kang Mimi | Mew | 4:07 |
2. | "Beautiful Dream" (Inst.) | Kim Joonseok, Kang Mimi | 4:07 | ||
Tổng thời lượng: | 8:14 |
Phần năm
Phát hành vào ngày 28 tháng 10 năm 2020 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Ca sĩ thể hiện | Thời lượng |
1. | "Things To Love" (우리가 사랑해야 하는 것들) | Seo Dong-seong | Park Seong-il | Kim Jae-joong | 3:24 |
2. | "Things To Love" (Inst.) | Park Seong-il | 3:24 |
Tỷ lệ khán giả
Mùa | Số tập | Trung bình | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |||
1 | 592 | 587 | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD |
Ep. | Ngày phát sóng | Tỷ lệ người xem trung bình (AGB Nielsen) | |||
---|---|---|---|---|---|
Toàn quốc | Seoul | ||||
1 | 2020.10.07 | 2.522% | 2.816% | ||
2 | 2020.10.08 | 2.235% | — | ||
3 | 2020.10.14 | 2.030% | |||
4 | 2020.10.15 | 1.952% | |||
5 | 2020.10.21 | 1.721% | |||
6 | 2020.10.22 | 1.491% | |||
7 | 2020.10.28 | 1.592% | |||
8 | 2020.10.29 | 1.970% | |||
9 | 2020.11.04 | 1.609% | |||
10 | 2020.11.05 | 1.487% | |||
11 | 2020.11.11 | 1.505% | |||
12 | 2020.11.12 | 1.913% | |||
13 | 2020.11.18 | 1.669% | |||
14 | 2020.11.19 | 1.608% | |||
15 | 2020.11.25 | 1.217% | |||
16 | 2020.11.26 | 1.507% | |||
Average | 1.752% | - | |||
|