Trình độ cơ bản/ 初级 chū jí
Nam: Wǒ hěn xĭhuān hé nĭ zài yìqĭ.
Man: 我 很 喜欢 和 你 在 一起。
Nam: Tôi rất thích được ở bên bạn.
Phụ nữ: Zhēn de ma?
Phụ nữ: 真 的 吗?
Nam: Thật sao?
Nam: Hé nĭ zài yìqĭ, tôi cảm thấy rất vui.
Man: 和 你 在 一起,我 觉得 非常 开心。
Nam: Tôi thấy rất hạnh phúc khi có bạn ở bên cạnh.
Phụ nữ: Wǒ yě shì, bởi vì bạn rất hài hước.
Woman: 我 也 是, 因为 你 讲话 很 幽默。
Người phụ nữ: Tôi cũng vậy. Bạn thật sự rất hài hước.
生词(shēngcí) - Từ vựng
在一起 (zài yìqĭ):Dùng với nhau
幽默 (yōumò):Độ hài hước
Trình độ trung cấp / 中级 zhōng jí
Man: Wǒ juéde hé nǐ ở bên cạnh, cuộc sống của tôi đã vui hơn so với trước đây.
Man: 我 觉得 和 你 在 一起 我 比 以前 更 快乐 了。
Người đàn ông: Bây giờ tôi hạnh phúc hơn khi có em bên cạnh.
Woman: Wǒ cũng rất hạnh phúc. Bởi vì bạn luôn quan tâm và khiến tôi cảm động.
Woman: 我 也 很 快乐。 你 一直 在 照顾 我, 让 我 觉得 非常 感动。
Người phụ nữ: Tôi cũng rất vui và cảm động vì anh luôn chăm sóc tôi.
Man: Wǒ quánlì shēnghuó zhōng yǒu nǐ de péibàn, wǒmen yǐhòu kěyǐ yìzhí zài yìqĭ ma?
Man: 我 习惯 了 生活 中 有 你 的 陪伴, 以后 你 能 一直 陪 着 我 吗?
Người đàn ông: Anh đã quen với việc có em bên cạnh. Em sẽ tiếp tục đồng hành cùng anh chứ?
Woman: Tôi sẵn sàng ở bên anh.
Woman: 我 愿意 和 你 在 一起。
Người phụ nữ: Tôi thích ở bên bạn.
生词 (shēngcí) - Từ vựng
照料 (zhàoliào):chăm sóc
深受感动 (shēnshòu gǎndòng):rất cảm động
伴侣 (bànlǚ):người bạn đồng hành
Trình độ cao cấp / 高级 trình độ
Người đàn ông: Tôi đưa cho bạn một bó hoa hồng, bạn có thích không?
Người đàn ông: Đây là một bó hoa hồng dành cho bạn! Bạn có thích không?
Người đàn ông: Đây là một bó hoa hồng dành cho bạn. Bạn có thích không?
Người phụ nữ: Cảm ơn, nó thật đẹp!
Người phụ nữ: Cảm ơn, nàng thật là đẹp!
Người phụ nữ: Xin cảm ơn! Nàng thật là xinh đẹp!
Người đàn ông: Nhưng con người so với hoa còn đẹp hơn!
Người đàn ông: Nhưng người so với hoa đẹp hơn nhiều!
Người đàn ông: Nhưng em xinh đẹp hơn cả hoa!
Người phụ nữ: Nàng làm tôi xấu hổ với lời khen của nàng! Hôm nay nàng có thời gian không?
Người phụ nữ: Đã khiến anh xấu hổ với lời khen của anh! Hôm nay anh có thời gian không?
Người phụ nữ: Tôi cảm thấy một chút ngượng ngùng với lời khen của bạn. Hôm nay bạn có rảnh không?
Người đàn ông: Có! Có chuyện gì vậy?
Người đàn ông: Có! Có gì vậy?
Người đàn ông: Vâng, có điều gì quan trọng không?
Người phụ nữ: Tất nhiên có, và đó là một sự kiện lớn đấy!
Người phụ nữ: Đương nhiên có, hơn nữa đó là một sự việc lớn đấy!
Người phụ nữ: Chắc chắn rồi, đó là một sự kiện quan trọng!
Người đàn ông: Nói đi nào! Đừng giấu giếm nữa nhé!
Man: Na kuài shuō a! Bùyào mài guānzi ma!
Người đàn ông: Hãy nói cho tôi biết ngay, đừng giấu giếm nhé!
Woman: Hôm nay tôi muốn mời bạn đến nhà để gặp ba mẹ tôi.
Woman: 我 想 今天 带 你 回家 去 见 我 父母。
Người phụ nữ: Tôi muốn hôm nay đưa bạn về nhà thăm bố mẹ tôi.
Man: A? Nghe có vẻ như cô nữ tú cũng gặp gông phù rồi!
Man: À? Kàn lái “chǒu nǚxu yě děi jiàn gōngpó”le!
Người đàn ông: À? Dường như, cuối cùng, chồng xấu xí cũng phải gặp bố mẹ vợ!
Woman: Đừng lo lắng, bạn quá thông minh và quá chu đáo, chắc chắn sẽ vượt qua mọi thử thách một cách suôn sẻ!
Woman: 别 担心, 你 这 超 智 超 贴, 确 保 顺 利 通 关 了!
Người phụ nữ: Đừng lo lắng! Bạn rất đẹp trai và chu đáo, và bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra thành công!
Man: À? Kàn lái wǒ yào hǎo hǎo zhǔnbèi yīxià!
Man: 阿? 看 来 我 要 好好 准备 一下 了!
Người đàn ông: Tôi sẽ chuẩn bị kỹ lưỡng cho chuyến thăm này.
Shēngcí (Từ vựng)
Màiguānzǐ (Làm gì để ai đó đoán)
Nǚxu (Con rể)
Gōngpó (Bố mẹ vợ)
Tĭtiē (Hãy cẩn thận)
Guòguān (Vượt qua bài kiểm tra)
Các đoạn hội thoại về chủ đề này rất đơn giản, các bạn có thể tham khảo và luyện tập trước để sau này nói với người yêu mình. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!