Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Canada |
---|---|
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ, Caribê) |
Huấn luyện viên trưởng | Bev Priestman |
Đội trưởng | Christine Sinclair |
Thi đấu nhiều nhất | Christine Sinclair (306 trận) |
Ghi bàn nhiều nhất | Christine Sinclair (188 bàn) |
Mã FIFA | CAN |
Hạng FIFA | |
Hiện tại | 6 (24 tháng 3 năm 2023) |
Cao nhất | 4 (Tháng 8–12 2016, tháng 6 năm 2017, tháng 3 năm 2018) |
Thấp nhất | 13 (Tháng 12 năm 2005) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Hoa Kỳ 2–0 Canada (Blaine, Mỹ; 7 tháng 7 năm 1986) | |
Trận thắng đậm nhất | |
Canada 21–0 Puerto Rico (Etobicoke, Ontario, Canada; 28 tháng 8 năm 1998) | |
Trận thua đậm nhất | |
Hoa Kỳ 9–1 Canada (Dallas, Mỹ; 19 tháng 5 năm 1995) Hoa Kỳ 9–1 Canada (Sydney, Úc; 2 tháng 6 na m 2000) Na Uy 9–1 Canada (Honefoss, Na Uy; 19 tháng 6 năm 2001) | |
Giải thế giới | |
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1995) |
Kết quả tốt nhất | Thứ 4 (2003) |
Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF | |
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1991) |
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1998, 2010) |
Olympic | |
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 2008) |
Kết quả tốt nhất | Huy chương vàng: (2020) |
Thành tích huy chương |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Canada (tiếng Anh: Canada women's national soccer team; tiếng Pháp: Équipe du Canada féminine de soccer) đại diện cho quốc gia Canada trong các giải đấu quốc tế, được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Canada.
Đội đã vào đến Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003, thua trận tranh huy chương đồng trước Hoa Kỳ. Canada vượt qua vòng loại Olympic 2008, vào đến tứ kết. Canada đã giành huy chương vàng Olympic và chiến thắng hai lần tại CONCACAF Women's Championship. Đội cũng đã đoạt huy chương đồng Olympic vào các năm 2012, khi đánh bại Pháp 1-0 tại Coventry và 2016, khi hạ Brazil 2-1 tại São Paulo.
Thành tích nổi bật
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1991 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1995 | Vòng 1 | 10/12 | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 13 |
1999 | 12/16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 12 | |
2003 | Hạng tư | 4/16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 10 |
2007 | Vòng 1 | 9/16 | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 |
2011 | 16/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | |
2015 | Tứ kết | 6/24 | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 |
2019 | Vòng 2 | 11/24 | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 |
2023 | Vòng 1 | 21/32 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 5 |
Tổng | 8/9 | 1 lần hạng tư | 30 | 9 | 6 | 15 | 36 | 57 |
Thế vận hội Mùa hè
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2000 | |||||||
2004 | |||||||
2008 | Hạng 8 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 |
2012 | Hạng 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 8 |
2016 | 6 | 5 | 0 | 1 | 10 | 5 | |
2020 | Vô địch | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 4 |
2024 | Vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng | 5/8 | 22 | 11 | 6 | 5 | 33 | 23 |
Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1991 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 23 | 5 |
1993 | Hạng ba | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 |
1994 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 18 | 6 |
1998 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 42 | 0 |
2000 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 20 | 12 |
2002 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 26 | 3 |
2006 | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 2 | |
2010 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 17 | 0 |
2014 | Không được mời | ||||||
2018 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 24 | 3 |
2022 | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 1 | |
Tổng | 10/11 | 44 | 33 | 1 | 10 | 191 | 33 |
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1999 | Hạng tư | 6 | 3 | 2 | 1 | 16 | 9 |
2003 | Á quân | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 10 |
2007 | Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 25 | 11 |
2011 | Vô địch | 5 | 3 | 2 | 0 | 7 | 3 |
2015 | Hạng tư | 5 | 1 | 0 | 4 | 6 | 9 |
2019 | Bỏ cuộc | ||||||
Tổng | 5/5 | 26 | 13 | 4 | 9 | 62 | 42 |
Danh sách danh hiệu
- Vô địch Giải bóng đá nữ CONCACAF
- Bóng đá nữ tại Thế vận hội
Thành phần ban huấn luyện
Chức vụ | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên | Bev Priestman |
Trợ lý huấn luyện viên | Richie Kyle |
Trợ lý huấn luyện viên | Melissa Tancredi |
Huấn luyện viên thủ môn | Michael Norris |
Nhà phân tích hiệu suất | Jasmine Mander |
Nguồn tham khảo:
Cầu thủ bóng đá
- Danh sách 26 cầu thủ được triệu tập cho FIFA Women's World Cup 2023.
- Số trận ra sân và số bàn thắng được cập nhật đến ngày 31 tháng 7 năm 2023 sau trận đấu với Úc.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sheridan, KailenKailen Sheridan | 16 tháng 7, 1995 (29 tuổi) | 38 | 0 | San Diego Wave |
18 | TM | D'Angelo, SabrinaSabrina D'Angelo | 11 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 13 | 0 | Arsenal |
22 | TM | Proulx, LysianneLysianne Proulx | 17 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 0 | 0 | Torreense |
2 | HV | Chapman, AllyshaAllysha Chapman | 25 tháng 1, 1989 (35 tuổi) | 99 | 2 | Houston Dash |
3 | HV | Buchanan, KadeishaKadeisha Buchanan | 5 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | 134 | 4 | Chelsea |
4 | HV | Zadorsky, ShelinaShelina Zadorsky | 24 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 90 | 4 | Tottenham Hotspur |
8 | HV | Riviere, JaydeJayde Riviere | 22 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | 40 | 1 | Manchester United |
10 | HV | Lawrence, AshleyAshley Lawrence | 11 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 120 | 8 | Chelsea |
14 | HV | Gilles, VanessaVanessa Gilles | 11 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 28 | 3 | Lyon |
16 | HV | Carle, GabrielleGabrielle Carle | 12 tháng 10, 1998 (25 tuổi) | 36 | 1 | Washington Spirit |
5 | TV | Quinn, Quinn | 11 tháng 8, 1995 (28 tuổi) | 92 | 5 | OL Reign |
7 | TV | Grosso, JuliaJulia Grosso | 29 tháng 8, 2000 (23 tuổi) | 53 | 3 | Juventus |
13 | TV | Schmidt, SophieSophie Schmidt | 28 tháng 6, 1988 (36 tuổi) | 224 | 20 | Houston Dash |
17 | TV | Fleming, JessieJessie Fleming | 11 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 117 | 19 | Chelsea |
21 | TV | Awujo, SimiSimi Awujo | 23 tháng 9, 2003 (20 tuổi) | 6 | 0 | USC Trojans |
6 | TĐ | Rose, DeanneDeanne Rose | 3 tháng 3, 1999 (25 tuổi) | 75 | 10 | Reading |
9 | TĐ | Huitema, JordynJordyn Huitema | 8 tháng 5, 2001 (23 tuổi) | 67 | 16 | OL Reign |
11 | TĐ | Viens, EvelyneEvelyne Viens | 6 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 21 | 4 | Kristianstads DFF |
12 | TĐ | Sinclair, ChristineChristine Sinclair | 12 tháng 6, 1983 (41 tuổi) | 326 | 190 | Portland Thorns |
15 | TĐ | Prince, NichelleNichelle Prince | 19 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 91 | 13 | Houston Dash |
19 | TĐ | Leon, AdrianaAdriana Leon | 2 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 99 | 29 | Manchester United |
20 | TĐ | Lacasse, CloéCloé Lacasse | 7 tháng 7, 1993 (31 tuổi) | 22 | 1 | Arsenal |
23 | TĐ | Smith, OliviaOlivia Smith | 5 tháng 8, 2004 (19 tuổi) | 3 | 0 | Sporting CP |
Thống kê cầu thủ
In đậm: cầu thủ hiện đang thi đấu.
- Tính đến ngày 6 tháng 8 năm 2021
Số trận ra sân nhiều nhất
Thứ hạng | Tên | Năm thi đấu | Số lần ra sân |
---|---|---|---|
1 | Christine Sinclair | 2000– | 307 |
2 | Diana Matheson | 2003–2021 | 206 |
Sophie Schmidt | 2005– | 208 | |
4 | Rhian Wilkinson | 2003–2017 | 181 |
5 | Desiree Scott | 2010– | 169 |
6 | Brittany Baxter | 2002–2014 | 132 |
Andrea Neil | 1991–2007 | 132 | |
8 | Charmaine Hooper | 1986–2006 | 129 |
9 | Melissa Tancredi | 2004–2017 | 125 |
10 | Erin McLeod | 2002– | 119 |
Số bàn thắng nhiều nhất
Thứ hạng | Tên | Năm thi đấu | Số lần ra sân | Số bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Christine Sinclair | 2000– | 307 | 188 |
2 | Charmaine Hooper | 1986–2006 | 129 | 71 |
3 | Silvana Burtini | 1987–2003 | 77 | 38 |
4 | Kara Lang | 2002–2010 | 92 | 34 |
5 | Janine Beckie | 2015– | 83 | 33 |
6 | Melissa Tancredi | 2004–2017 | 125 | 27 |
7 | Andrea Neil | 1991–2007 | 132 | 24 |
8 | Adriana Leon | 2013– | 77 | 23 |
9 | Diana Matheson | 2003–2021 | 206 | 19 |
Sophie Schmidt | 2005– | 208 | 19 |