- Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo được biết đến với biệt danh Das Team (Đội tuyển) Burschen (Các chàng trai).
- Đội tuyển được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Áo và tham gia các giải đấu quốc tế.
- Thành tích ấn tượng nhất của đội là vị trí thứ 3 tại World Cup 1954 và huy chương bạc tại Thế vận hội Mùa hè 1936.
- Đội đã tham gia 4 kỳ vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu, với kết quả tốt nhất là vào vòng 16 đội.
- Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất là Anton Polster với 44 bàn, cầu thủ ra sân nhiều nhất là Marko Arnautović với 116 trận.
Áo
Biệt danh
Das Team (Đội tuyển) Burschen (Các chàng trai) Unsere Burschen (Các chàng trai của chúng tôi)
Hiệp hội
Hiệp hội bóng đá Áo (ÖFB)
Liên đoàn châu lục
UEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởng
Ralf Rangnick
Đội trưởng
David Alaba
Thi đấu nhiều nhất
Marko Arnautović (116)
Ghi bàn nhiều nhất
Toni Polster (44)
Sân nhà
Sân vận động Ernst Happel
Mã FIFA
AUT
Hạng FIFA
Hiện tại
25 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)
Cao nhất
10 (3–6.2016)
Thấp nhất
105 (7.2008)
Hạng Elo
Hiện tại
34 1 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất
1 (5.1934)
Thấp nhất
75 (2.9.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
Áo 5–0 Hungary (Viên, Áo; 12 tháng 10 năm 1902)
Trận thắng đậm nhất
Áo 9–0 Malta (Salzburg, Áo; 30 tháng 4 năm 1977)
Trận thua đậm nhất
Áo 1–11 Anh (Viên, Áo; 8 tháng 6 năm 1908)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự
7 (Lần đầu vào năm 1934)
Kết quả tốt nhất
Hạng ba (1954)
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự
4 (Lần đầu vào năm 2008)
Kết quả tốt nhất
Vòng 16 đội (2020, 2024)
Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo (tiếng Đức: Österreichische Fußballnationalmannschaft) là đội bóng đại diện cho Áo trong các giải đấu quốc tế, được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Áo.
Đội tuyển đã đạt thành tích ấn tượng nhất với vị trí thứ 3 tại World Cup 1954, giành huy chương bạc tại Thế vận hội Mùa hè 1936 và tiến vào vòng 16 đội tại Euro 2020 và 2024.
Thành tích tại các giải đấu
Giải vô địch thế giới
Năm
Kết quả
St
T
H
B
Bt
Bb
1930
Không tham dự
1934
Hạng tư
4
2
0
2
7
7
1938
Bỏ cuộc
1950
Bỏ cuộc
1954
Hạng ba
3
4
0
1
17
12
1958
Vòng 1
3
0
1
2
2
7
1962
Bỏ cuộc
1966 đến 1974
Không vượt qua vòng loại
1978
Vòng 2
6
3
0
3
7
10
1982
5
2
1
2
5
4
1986
Không vượt qua vòng loại
1990
Vòng 1
3
1
0
2
2
3
1994
Không vượt qua vòng loại
1998
Vòng 1
3
0
2
1
3
4
2002 đến 2022
Không vượt qua vòng loại
2026 đến 2034
Chưa xác định
Tổng cộng
7/22 1 lần hạng ba
29
12
4
13
43
47
Giải vô địch châu Âu
Áo đã tham gia 4 kỳ vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu. Trong đó, các năm 2008 và 2016 đều kết thúc tại vòng bảng, còn các năm 2020 và 2024 đội cũng dừng lại ở vòng 16 đội.
Năm
Kết quả
St
T
H
B
Bt
Bb
1960 đến 2004
Không vượt qua vòng loại
2008
Vòng 1
3
0
1
2
1
3
2012
Không vượt qua vòng loại
2016
Vòng 1
3
0
1
2
1
4
2020
Vòng 2
4
2
0
2
5
5
2024
4
2
0
2
7
6
2028
Chưa xác định
2032
Tổng cộng
4/17 2 lần vòng 2
14
4
2
8
14
18
UEFA Nations League
Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải
Hạng đấu
Kết quả
Pos
Pld
W
D
L
GF
GA
2018–19
B
Vòng bảng
18th
4
2
1
1
3
2
2020–21
B
Vòng bảng
18th
6
4
1
1
9
6
2022–23
A
Vòng bảng
13th
6
1
1
4
6
10
Tổng cộng
Vòng bảng
3/3
16
7
3
6
18
18
Thế vận hội Mùa hè
Áo đã có 4 lần góp mặt tại Thế vận hội, với thành tích nổi bật nhất là một huy chương bạc.
(Thông tin thi đấu cho đội tuyển quốc gia tính đến kỳ Đại hội năm 1988)
Sân vận động: Red Bull Arena Lượng khán giả: 38,305 Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha)
6 tháng 9UEFA Nations League 2024–25
Slovenia
v
Áo
Ljubljana, Slovenia
20:45 UTC+2
Sân vận động: Sân vận động Stožice
9 tháng 9UEFA Nations League 2024–25
Na Uy
v
Áo
Oslo, Na Uy
20:45 UTC+2
Sân vận động: Sân vận động Ullevaal
10 tháng 10UEFA Nations League 2024–25
Áo
v
Kazakhstan
Linz, Áo
20:45 UTC+2
Sân vận động: Raiffeisen Arena
13 tháng 10UEFA Nations League 2024–25
Áo
v
Na Uy
Linz, Áo
20:45 UTC+2
Sân vận động: Raiffeisen Arena
14 tháng 11UEFA Nations League 2024–25
Kazakhstan
v
Áo
Astana, Kazakhstan
21:00 UTC+6
Sân vận động: Astana Arena
17 tháng 11UEFA Nations League 2024–25
Áo
v
Slovenia
Vienna, Áo
18:00 UTC+1
Sân vận động: Sân vận động Franz Horr
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Đội hình đã hoàn tất cho UEFA Euro 2024. Thông tin cập nhật đến ngày 2 tháng 7 năm 2024 sau trận đấu với Thổ Nhĩ Kỳ.
Số
VT
Cầu thủ
Ngày sinh (tuổi)
Trận
Bàn
Câu lạc bộ
1
1TM
Heinz Lindner
17 tháng 7, 1990 (34 tuổi)
37
0
Union Saint-Gilloise
12
1TM
Niklas Hedl
17 tháng 3, 2001 (23 tuổi)
1
0
Rapid Wien
13
1TM
Patrick Pentz
2 tháng 1, 1997 (27 tuổi)
10
0
Brøndby
2
2HV
Maximilian Wöber
4 tháng 2, 1998 (26 tuổi)
28
0
Borussia Mönchengladbach
3
2HV
Gernot Trauner
25 tháng 3, 1992 (32 tuổi)
13
2
Feyenoord
4
2HV
Kevin Danso
19 tháng 9, 1998 (25 tuổi)
23
0
Lens
5
2HV
Stefan Posch
14 tháng 5, 1997 (27 tuổi)
36
1
Bologna
14
2HV
Leopold Querfeld
20 tháng 12, 2003 (20 tuổi)
3
0
Rapid Wien
15
2HV
Philipp Lienhart
11 tháng 7, 1996 (28 tuổi)
24
1
SC Freiburg
16
2HV
Phillipp Mwene
29 tháng 1, 1994 (30 tuổi)
15
0
Mainz 05
21
2HV
Flavius Daniliuc
27 tháng 4, 2001 (23 tuổi)
3
0
Red Bull Salzburg
6
3TV
Nicolas Seiwald
4 tháng 5, 2001 (23 tuổi)
28
0
RB Leipzig
8
3TV
Alexander Prass
26 tháng 5, 2001 (23 tuổi)
9
0
Sturm Graz
9
3TV
Marcel Sabitzer (đội trưởng)
17 tháng 3, 1994 (30 tuổi)
82
18
Borussia Dortmund
10
3TV
Florian Grillitsch
7 tháng 8, 1995 (28 tuổi)
47
1
TSG Hoffenheim
17
3TV
Florian Kainz
24 tháng 10, 1992 (31 tuổi)
28
1
1. FC Köln
18
3TV
Romano Schmid
27 tháng 1, 2000 (24 tuổi)
15
1
Werder Bremen
19
3TV
Christoph Baumgartner
1 tháng 8, 1999 (24 tuổi)
42
16
RB Leipzig
20
3TV
Konrad Laimer
27 tháng 5, 1997 (27 tuổi)
40
4
Bayern Munich
22
3TV
Matthias Seidl
24 tháng 1, 2001 (23 tuổi)
4
0
Rapid Wien
7
4TĐ
Marko Arnautović (đội phó)
19 tháng 4, 1989 (35 tuổi)
116
37
Internazionale
11
4TĐ
Michael Gregoritsch
18 tháng 4, 1994 (30 tuổi)
59
16
SC Freiburg
23
4TĐ
Patrick Wimmer
30 tháng 5, 2001 (23 tuổi)
15
1
VfL Wolfsburg
24
4TĐ
Andreas Weimann
5 tháng 8, 1991 (32 tuổi)
25
2
West Bromwich Albion
25
4TĐ
Maximilian Entrup
15 tháng 9, 1997 (26 tuổi)
3
1
Hartberg
26
4TĐ
Marco Grüll
6 tháng 7, 1998 (26 tuổi)
5
0
Rapid Wien
Gần đây được triệu tập
Vt
Cầu thủ
Ngày sinh (tuổi)
Số trận
Bt
Câu lạc bộ
Lần cuối triệu tập
TM
Daniel Bachmann
9 tháng 7, 1994 (30 tuổi)
14
0
Watford
UEFA Euro 2024
TM
Tobias Lawal
7 tháng 6, 2000 (24 tuổi)
0
0
LASK
UEFA Euro 2024
TM
Cican Stanković
4 tháng 11, 1992 (31 tuổi)
4
0
AEK Athens
UEFA Euro 2024
TM
Alexander Schlager
1 tháng 2, 1996 (28 tuổi)
15
0
Red Bull Salzburg
v. Thổ Nhĩ Kỳ, 14 March 2024
HV
Stefan Lainer
27 tháng 8, 1992 (31 tuổi)
39
2
Borussia Mönchengladbach
UEFA Euro 2024
HV
Marco Friedl
16 tháng 3, 1998 (26 tuổi)
5
0
Werder Bremen
UEFA Euro 2024
HV
Samson Baidoo
31 tháng 3, 2004 (20 tuổi)
1
0
Red Bull Salzburg
UEFA Euro 2024
HV
David Alaba (đội phó)
24 tháng 6, 1992 (32 tuổi)
105
15
Real Madrid
v. Đức, 21 November 2023
HV
David Schnegg
29 tháng 9, 1998 (25 tuổi)
1
0
Sturm Graz
v. Thụy Điển, 12 September 2023
TV
Dejan Ljubičić
8 tháng 10, 1997 (26 tuổi)
9
1
1. FC Köln
UEFA Euro 2024
TV
Thierno Ballo
2 tháng 1, 2002 (22 tuổi)
0
0
Wolfsberger AC
UEFA Euro 2024
TV
Christoph Lang
7 tháng 1, 2002 (22 tuổi)
0
0
Rapid Wien
UEFA Euro 2024
TV
Kevin Stöger
27 tháng 8, 1993 (30 tuổi)
0
0
VfL Bochum
UEFA Euro 2024
TV
Xaver Schlager
28 tháng 9, 1997 (26 tuổi)
43
4
RB Leipzig
v. Thổ Nhĩ Kỳ, 14 March 2024
TĐ
Guido Burgstaller
29 tháng 4, 1989 (35 tuổi)
26
2
Rapid Wien
UEFA Euro 2024
TĐ
Junior Adamu
6 tháng 6, 2001 (23 tuổi)
6
0
SC Freiburg
UEFA Euro 2024
TĐ
Muhammed Cham
26 tháng 9, 2000 (23 tuổi)
3
0
Clermont
UEFA Euro 2024
TĐ
Manprit Sarkaria
26 tháng 8, 1996 (27 tuổi)
1
0
Sturm Graz
UEFA Euro 2024
TĐ
Benedikt Pichler
20 tháng 7, 1997 (27 tuổi)
0
0
Holstein Kiel
UEFA Euro 2024
TĐ
Saša Kalajdžić
7 tháng 7, 1997 (27 tuổi)
19
4
Eintracht Frankfurt
v. Đức, 21 November 2023
TĐ
Karim Onisiwo
17 tháng 3, 1992 (32 tuổi)
24
1
Mainz 05
v. Thụy Điển, 12 September 2023
Danh hiệu
Đến ngày 2 tháng 7 năm 2024
Các cầu thủ in đậm vẫn đang thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Những cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất
Marko Arnautović hiện đang giữ kỷ lục là cầu thủ ra sân nhiều nhất cho đội tuyển Áo với tổng cộng 116 trận đấu.
#
Cầu thủ
Năm thi đấu
Số trận
Bàn thắng
1
Marko Arnautović
2008–
116
37
2
David Alaba
2009–
105
15
3
Andreas Herzog
1988–2003
103
26
4
Aleksandar Dragović
2009–2022
100
2
5
Anton Polster
1982–2000
95
44
6
Gerhard Hanappi
1948–1964
93
12
7
Karl Koller
1952–1965
86
5
8
Friedrich Koncilia
1970–1985
84
0
Bruno Pezzey
1975–1990
84
9
Julian Baumgartlinger
2009–2021
84
1
Người ghi bàn nhiều nhất
Anton Polster là cầu thủ đã ghi được nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Áo, với tổng số 44 bàn.
#
Cầu thủ
Năm thi đấu
Bàn thắng
Số trận
Hiệu suất
1
Anton Polster
1982–2000
44
95
0.46
2
Marko Arnautović
2008–
37
116
0.32
3
Johann Krankl
1973–1985
34
69
0.49
4
Erich Hof
1957–1968
28
37
0.76
Marc Janko
2006–2019
28
70
0.4
6
Anton Schall
1927–1934
27
28
0.96
8
Matthias Sindelar
1926–1937
26
43
0.6
Andreas Herzog
1988–2003
26
103
0.25
10
Karl Zischek
1931–1945
24
40
0.6
Ghi chú thêm
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Âu (UEFA)
Hoạt động
Albania
Andorra
Armenia
Áo
Azerbaijan
Belarus
Bỉ
Bosna và Hercegovina
Bulgaria
Croatia
Síp
Cộng hòa Séc
Đan Mạch
Anh
Estonia
Quần đảo Faroe
Phần Lan
Pháp
Gruzia
Đức
Gibraltar
Hy Lạp
Hungary
Iceland
Israel
Ý
Kazakhstan
Kosovo
Latvia
Liechtenstein
Litva
Luxembourg
Malta
Moldova
Montenegro
Hà Lan
Bắc Macedonia
Bắc Ireland
Na Uy
Ba Lan
Bồ Đào Nha
Cộng hòa Ireland
România
Nga
San Marino
Scotland
Serbia
Slovakia
Slovenia
Tây Ban Nha
Thụy Điển
Thụy Sĩ
Thổ Nhĩ Kỳ
Ukraina
Wales
Không còn tồn tại
Tiệp Khắc
Đông Đức
Ireland (1882-1950)
Saarland
Serbia và Montenegro
Liên Xô (CIS)
Nam Tư
Các đội tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
Vô địch
Tây Ban Nha
Á quân
Đức
Bị loại tại Bán kết
Nga
Thổ Nhĩ Kỳ
Bị loại tại Tứ kết
Croatia
Ý
Hà Lan
Bồ Đào Nha
Bị loại tại Vòng bảng
Bảng A
Cộng hòa Séc
Thụy Sĩ
Bảng B
Áo
Ba Lan
Bảng C
Pháp
România
Bảng D
Hy Lạp
Thụy Điển
Vòng loại
Cầu thủ
Theovi.wikipedia.org
Copy link
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
5
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]