
Biệt danh | Chollima (Thiên lý mã) |
---|---|
Hiệp hội | DKFA (CHDCND Triều Tiên) |
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) |
Liên đoàn khu vực | EAFF (Đông Á) |
Huấn luyện viên trưởng | Sin Yong-nam |
Đội trưởng | Jong Il-gwan |
Thi đấu nhiều nhất | Ri Myŏngkuk (118) |
Ghi bàn nhiều nhất | Jong Il-gwan (26) |
Sân nhà | Sân vận động Kim Nhật Thành |
Mã FIFA | PRK |
Hạng FIFA | |
Hiện tại | 118 4 (ngày 4 tháng 4 năm 2024) |
Cao nhất | 57 (11.1993) |
Thấp nhất | 181 (10.1998 - 11.1998) |
Hạng Elo | |
Hiện tại | 111 5 (30 tháng 11 năm 2022) |
Cao nhất | 10 (1.1970) |
Thấp nhất | 131 (6.2019) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Trung Quốc 0–1 CHDCND Triều Tiên (Bắc Kinh, Trung Quốc; 7 tháng 10 năm 1956) | |
Trận thắng đậm nhất | |
CHDCND Triều Tiên 21–0 Guam (Đài Bắc, Đài Loan; 11 tháng 3 năm 2005) | |
Trận thua đậm nhất | |
Bồ Đào Nha 7–0 CHDCND Triều Tiên (Cape Town, Nam Phi; 21 tháng 6 năm 2010) | |
Giải thế giới | |
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 1966) |
Kết quả tốt nhất | Tứ kết, 1966 |
Cúp bóng đá châu Á | |
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1980) |
Kết quả tốt nhất | Hạng tư, 1980 |
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm 1976) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선민주주의인민공화국 축구 국가대표팀), thường được biết đến với tên gọi Đội tuyển bóng đá Triều Tiên hoặc đơn giản là Đội tuyển Triều Tiên. Đây là đội bóng trực thuộc Liên đoàn bóng đá Bắc Triều Tiên và đại diện cho Bắc Triều Tiên trên đấu trường quốc tế, với biệt danh 'Chollima' (Hán-Việt: Thiên Lý Mã).
Trận đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Bắc Triều Tiên là cuộc đối đầu với đội tuyển Trung Quốc vào năm 1956. Thành tích nổi bật nhất của đội là giành huy chương vàng tại Asiad 1978, hai chức vô địch Cúp Challenge AFC vào các năm 2010 và 2012, và vị trí thứ tư tại cúp bóng đá châu Á 1980. Đội đã tham dự World Cup hai lần vào các năm 1966 và 2010, với thành tích cao nhất là lọt vào tứ kết năm 1966.
Danh hiệu
- Vô địch châu Á: Chưa có
- Vị trí thứ tư: 1980
- Vô địch Cúp Challenge AFC: 2 lần
- Vô địch: 2010; 2012
- Hạng ba: 2008
- Vô địch Đông Á: Chưa có
- Hạng ba: Năm 2005
- Bóng đá nam tại Đại hội thể thao châu Á:
- Năm 1978
- Năm 1990
Thành tích quốc tế
Giải vô địch bóng đá thế giới
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự là thuộc địa của Nhật Bản | ||||||
1934 | |||||||
1938 | |||||||
1950 | Không tham dự | ||||||
1954 | |||||||
1958 | |||||||
1962 | |||||||
1966 | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 9 |
1970 | Bỏ cuộc | ||||||
1974 | Không tham dự | ||||||
1978 | Bỏ cuộc | ||||||
1982 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1986 | |||||||
1990 | |||||||
1994 | |||||||
1998 | Không tham dự | ||||||
2002 | |||||||
2006 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2010 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 |
2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2018 | |||||||
2022 | Bỏ cuộc | ||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||
2030 | |||||||
2034 | |||||||
Tổng cộng | 2/19 | 7 | 1 | 1 | 5 | 6 | 21 |
Cúp bóng đá châu Á
Triều Tiên đã 5 lần tham gia vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á, với thành tích cao nhất là hạng tư. Đội tuyển đã từng bị AFC cấm tham dự vào năm 2007 vì chính quyền Triều Tiên không cho phép đội Jordan tham gia vòng loại trước đó (2004) và vì việc sử dụng vũ khí hạt nhân ở Triều Tiên.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 | Chưa là thành viên AFC | |||||||
1960 | ||||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
1972 | ||||||||
1976 | Bỏ cuộc sau khi vượt qua vòng loại | |||||||
1980 | Hạng tư | 4/10 | 6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 12 |
1984 | Không tham dự | |||||||
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1992 | Vòng 1 | 8/8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1996 | Không tham dự | |||||||
2000 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2004 | ||||||||
2007 | Bị cấm thi đấu | |||||||
2011 | Vòng 1 | 12/16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 |
2015 | 13/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 | |
2019 | 24/24 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | |
2023 | Bỏ cuộc | |||||||
2027 | Vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần hạng tư |
6/19 | 18 | 3 | 2 | 13 | 15 | 40 |
Á vận hội
- (Nội dung thi đấu dành cho các đội tuyển quốc gia cho đến Đại hội năm 1998)
Năm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951–1970 | Không tham dự | ||||||
1974 | Hạng tư | 7 | 3 | 1 | 3 | 11 | 8 |
1978 | Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 3 |
1982 | Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 8 |
1986 | Không tham dự | ||||||
1990 | Á quân | 5 | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 |
1994 | Không tham dự | ||||||
1998 | Hạng 13 | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 8 |
Tổng cộng | 5/13 | 28 | 11 | 10 | 7 | 40 | 29 |
Cúp Challenge AFC
- 2006 - Không tham dự
- 2008 - Đạt hạng ba
- 2010 - Vô địch
- 2012 - Vô địch
- 2014 - Không tham dự
Giải vô địch bóng đá Đông Á
- 2003 - Bỏ cuộc
- 2005 - Đạt hạng ba
- 2008 - Đạt hạng tư
- 2010 đến 2013 - Không vượt qua vòng loại
Đội hình hiện tại
Đây là đội hình đã hoàn thành vòng loại AFC Asian Cup 2027
Số lần ra sân và số bàn thắng tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2024, sau trận đấu với Myanmar.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kang Ju-hyok | 31 tháng 5, 1997 (27 tuổi) | 5 | 0 | Hwaebul |
18 | TM | Sin Tae-song | 30 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | April 25 |
21 | TM | Yu Kwang-jun | 5 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 2 | 0 | Ryomyong |
2 | HV | Kim Jin-hyuk | 9 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | 0 | 0 | Hwaebul |
3 | HV | Jang Kuk-chol (đội trưởng) | 16 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 67 | 5 | Hwaebul |
5 | HV | Jong Kum-song | 24 tháng 1, 1997 (27 tuổi) | 1 | 0 | Rimyongsu |
14 | HV | Choe Ok-chol | 11 tháng 11, 1998 (25 tuổi) | 5 | 0 | Kigwancha |
16 | HV | Kim Yu-song | 18 tháng 7, 2003 (21 tuổi) | 5 | 0 | Amnokgang |
17 | HV | Kang Kuk-chol | 29 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 13 | 0 | Rimyongsu |
4 | TV | Kim Pom-hyok | 15 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 4 | 0 | Ryomyong |
6 | TV | Kye Tam | 6 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 0 | 0 | Ryomyong |
7 | TV | Ri Hun | 31 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 1 | 0 | Ryomyong |
15 | TV | Ri Un-chol | 13 tháng 7, 1995 (29 tuổi) | 29 | 1 | Kigwancha |
19 | TV | Kim Sung-hye | 15 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Sonbong |
20 | TV | Paek Chung-song | 25 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 5 | 0 | Ryomyong |
22 | TV | Kim Kuk-bom | 19 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 15 | 0 | Ryomyong |
23 | TV | Kim Kum-chon | 10 tháng 3, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Unknown |
8 | TĐ | Kim Kuk-jin | 11 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 5 | 0 | Kigwancha |
9 | TĐ | Ri Jo-guk | 9 tháng 5, 2002 (22 tuổi) | 2 | 3 | Ryomyong |
10 | TĐ | Han Kwang-song | 11 tháng 9, 1998 (25 tuổi) | 15 | 2 | April 25 |
11 | TĐ | Jong Il-gwan | 30 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 80 | 30 | Choson University of Physical Education |
12 | TĐ | Choe Ju-song | 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 11 | 1 | Amnokgang |
13 | TĐ | Ri Il-song | 14 tháng 1, 2004 (20 tuổi) | 5 | 1 | April 25 |
Danh sách triệu tập gần đây
Danh sách các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng qua.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Kim Kyong-sok | 19 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 1 | 0 | Sonbong | v. Nhật Bản, 26 March 2024 |
HV | Choe Jin-nam | 20 tháng 11, 1998 (25 tuổi) | 1 | 0 | Ryomyong | v. Nhật Bản, 26 March 2024 |
TV | Mun In-ju | 22 tháng 8, 1999 (24 tuổi) | 1 | 0 | FC Gifu | v. Nhật Bản, 26 March 2024 |
TV | Kim Hyon | 6 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Amnokgang | v. Nhật Bản, 21 March 2024 |
TV | Choe Song-hyok | 28 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 3 | 0 | Unknown | v. Myanmar, 21 November 2023 |
TV | Kwon Hyok-jun | 6 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | Amnokgang | v. Myanmar, 21 November 2023 |
TĐ | Pak Kwang-ryong | 27 tháng 9, 1992 (31 tuổi) | 43 | 14 | Unknown | v. Myanmar, 21 November 2023 |
TĐ | Ri Hyong-jin | 19 tháng 7, 1993 (31 tuổi) | 8 | 4 | April 25 | v. Myanmar, 21 November 2023 |
Những kỷ lục
- Thông tin tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023.
Số lần ra sân nhiều nhất
Xếp hạng | Tên | Trận | Bàn | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|
1 | Ri Myong-guk | 118 | 0 | 2007–2019 |
2 | Jong Il-gwan | 78 | 29 | 2011– |
3 | Pak Nam-chol | 77 | 15 | 2004–2012 |
4 | Ri Kwang-chon | 70 | 1 | 2001–2012 |
5 | Jang Kuk-chol | 64 | 5 | 2011– |
6 | Kim Yong-jun | 62 | số 8 | 2001–2011 |
7 | Pak Song-chol | 58 | 13 | 2007–2017 |
8 | Mun In-guk | 55 | 6 | 2004–2011 |
9 | Hong Yong Jo | 51 | 13 | 2002–2011 |
Nam Song-chol | 51 | 2 | 2003–2010 |
Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất

Xếp hạng | Cầu thủ | Bàn | Trận | Tỷ lệ | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
1 | Jong Il-gwan | 29 | 78 | 0.37 | 2011– |
2 | Jong Tae-se | 15 | 33 | 0.45 | 2007–2011 |
Pak Nam-chol | 15 | 77 | 0.19 | 2004–2012 | |
4 | Pak Kwang-ryong | 14 | 43 | 0.33 | 2009– |
5 | Hong Yong Jo | 13 | 51 | 0.25 | 2002–2011 |
Pak Song-chol | 13 | 58 | 0.22 | 2007–2017 | |
7 | Choe Chol-man | 11 | 21 | 1.91 | 2005–2010 |
8 | Choi Yongson | 10 | 29 | 2.9 | 1990–1993 |
9 | Kang Jin Hyok | 9 | 6 | 1.5 | 2005–2007 |
An Chol Hyok | 9 | 29 | 3.22 | 2005–2011 |
Chú giải
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Ấn Độ |
Vô địch AFC 2010; 2012 |
Kế nhiệm: Palestine |
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Á (AFC) |
---|
- Trang web chính thức của CHDCND Triều Tiên
- Trang web bóng đá