Biệt danh | Azeri |
---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội các liên đoàn bóng đá Azerbaijan |
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) |
Huấn luyện viên trưởng | Gianni De Biasi |
Đội trưởng | Maksim Medvedev |
Thi đấu nhiều nhất | Rashad Sadygov (111) |
Ghi bàn nhiều nhất | Gurban Gurbanov (14) |
Sân nhà | Sân vận động Olympic Baku |
Mã FIFA | AZE |
Hạng FIFA | |
Hiện tại | 112 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024) |
Cao nhất | 73 (7.2014) |
Thấp nhất | 170 (6.1994) |
Hạng Elo | |
Hiện tại | 99 30 (30 tháng 11 năm 2022) |
Cao nhất | 51 (28.6.1928) |
Thấp nhất | 152 (2.6.2001) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Gruzia 6–3 Azerbaijan (Gurjaani, Gruzia; 17 tháng 9 năm 1992) | |
Trận thắng đậm nhất | |
Azerbaijan 4–0 Liechtenstein (Baku, Azerbaijan; 5 tháng 6 năm 1999) | |
Trận thua đậm nhất | |
Pháp 10–0 Azerbaijan (Auxerre, Pháp; 6 tháng 9 năm 1995) | |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan milli futbol komandası) là đội tuyển bóng đá chính thức của Azerbaijan do Hiệp hội các liên đoàn bóng đá Azerbaijan quản lý.
Kết quả tại các giải vô địch thế giới
- 1930-1994 - Không tham gia, thuộc về Liên Xô
- 1998-2022 - Chưa đủ điều kiện vượt qua vòng loại
Kết quả tại giải vô địch châu Âu
- 1960-1992 - Không tham gia, thuộc về Liên Xô
- 1996-2024 - Chưa đủ điều kiện vượt qua vòng loại
Kết quả tại UEFA Nations League
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Kết quả | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | |
2018–19 | D | 46th | 2nd | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 6 | |
2020–21 | C | 43rd | 3rd | 6 | 1 | 3 | 2 | 2 | 4 | |
2022–23 | C | 38th | 2nd | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 4 | |
Tổng cộng | Vòng bảng giải đấu C |
3/3 | 18 | 6 | 7 | 5 | 16 | 14 |
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Đội hình dưới đây đã tham gia hai trận giao hữu với Moldova và Bắc Macedonia vào tháng 11 năm 2022.
Thông tin thống kê cập nhật đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận đấu với Bắc Macedonia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
12 | TM | Şahruddin Mahammadaliyev | 12 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 19 | 0 | Qarabağ |
23 | TM | Salahat Aghayev | 4 tháng 1, 1991 (33 tuổi) | 19 | 0 | Gabala |
1 | TM | Emil Balayev | 17 tháng 4, 1994 (30 tuổi) | 13 | 0 | Sabail |
18 | HV | Anton Krivotsyuk | 20 tháng 8, 1998 (26 tuổi) | 27 | 0 | Wisła Płock |
3 | HV | Azər Salahlı | 11 tháng 4, 1994 (30 tuổi) | 24 | 1 | Neftçi |
4 | HV | Bahlul Mustafazade | 27 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 21 | 0 | Qarabağ |
6 | HV | Hojjat Haghverdi | 3 tháng 2, 1993 (31 tuổi) | 17 | 1 | Tractor |
17 | HV | Toral Bayramov | 23 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | 11 | 0 | Qarabağ |
2 | HV | Amin Seydiyev | 15 tháng 11, 1998 (25 tuổi) | 7 | 0 | Sabah |
19 | HV | Elvin Jafarguliyev | 26 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 8 | 1 | Qarabağ |
5 | HV | Jalal Huseynov | 2 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | 4 | 0 | Shamakhi |
15 | HV | Bakhtiyar Hasanalizade | 29 tháng 12, 1992 (31 tuổi) | 2 | 0 | Sabah |
7 | TV | Namik Alaskarov | 3 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 37 | 0 | Sabah |
8 | TV | Emin Mahmudov | 27 tháng 4, 1992 (32 tuổi) | 36 | 9 | Neftçi |
20 | TV | Richard Almeida | 20 tháng 3, 1989 (35 tuổi) | 29 | 3 | Qarabağ |
14 | TV | Anatoliy Nuriyev | 20 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 13 | 1 | Sabah |
22 | TV | Aleksey Isayev | 9 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | 11 | 1 | Sabah |
16 | TV | Elvin Jamalov | 4 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 9 | 0 | Sabah |
21 | TV | Ozan Kökçü | 8 tháng 8, 1998 (26 tuổi) | 4 | 0 | Eindhoven |
26 | TV | Gismat Aliyev | 24 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 2 | 0 | Zira |
13 | TV | Jeyhun Nuriyev | 30 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | 1 | 0 | Sabah |
25 | TV | Rovlan Muradov | 28 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 0 | 0 | Gabala |
11 | TĐ | Ramil Sheydayev | 15 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 52 | 9 | Qarabağ |
10 | TĐ | Mahir Emreli | 1 tháng 7, 1997 (27 tuổi) | 39 | 5 | Dinamo Zagreb |
9 | TĐ | Renat Dadashov | 17 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 19 | 1 | Grasshopper |
24 | TĐ | Musa Gurbanli | 13 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 5 | 1 | Qarabağ |
Đội hình dự bị
Danh sách đội hình được triệu tập trong 12 tháng qua.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mehdi Jannatov | 26 tháng 1, 1992 (32 tuổi) | 1 | 0 | Zira | v. Latvia, 29 March 2022 |
TM | Nijat Mehbaliyev | 11 tháng 9, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Sabah | v. Latvia, 29 March 2022 |
HV | Badavi Huseynov | 11 tháng 7, 1991 (33 tuổi) | 64 | 1 | Qarabağ | v. Moldova, 16 November 2022 |
HV | Abbas Huseynov | 13 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 21 | 0 | Qarabağ | v. Kazakhstan, 25 September 2022 |
HV | Maksim Medvedev | 29 tháng 9, 1989 (34 tuổi) | 81 | 4 | Qarabağ | v. Belarus, 13 June 2022 |
HV | Tamkin Khalilzade | 6 tháng 8, 1993 (31 tuổi) | 25 | 3 | Zira | v. Latvia, 29 March 2022 |
TV | Eddy Israfilov | 2 tháng 8, 1992 (32 tuổi) | 21 | 0 | Neftçi | v. Kazakhstan, 25 September 2022 |
TV | Filip Ozobić | 8 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | 10 | 1 | Qarabağ | v. Kazakhstan, 25 September 2022 |
TV | Gara Garayev | 12 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 76 | 0 | Qarabağ | v. Belarus, 13 June 2022 |
TV | Dimitrij Nazarov | 4 tháng 4, 1990 (34 tuổi) | 46 | 7 | Erzgebirge Aue | v. Belarus, 13 June 2022 |
TV | Coşqun Diniyev | 13 tháng 9, 1995 (29 tuổi) | 14 | 0 | Zira | v. Belarus, 13 June 2022 |
TĐ | Rustam Akhmedzade | 25 tháng 12, 2000 (23 tuổi) | 6 | 0 | Zira | v. Kazakhstan, 25 September 2022 |
TĐ | Aghabala Ramazanov | 20 tháng 1, 1993 (31 tuổi) | 18 | 1 | Sabail | v. Latvia, 29 March 2022 |
- = Rút khỏi vì chấn thương
- = Danh sách sơ bộ
- = Đã rời khỏi đội tuyển quốc gia
- = Bị chấn thương trong quá trình tập luyện hoặc thi đấu
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Azerbaijan Lưu trữ ngày 20-11-2018 trên Wayback Machine từ trang chính của FIFA
Bóng đá Azerbaijan
| |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Âu (UEFA) | |
---|---|
Hoạt động |
|
Không còn tồn tại |
|