
Biệt danh | Sinisärgid (Sơ mi xanh) |
---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Estonia |
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) |
Huấn luyện viên trưởng | Martin Reim |
Đội trưởng | Ragnar Klavan |
Thi đấu nhiều nhất | Martin Reim (157) |
Ghi bàn nhiều nhất | Andres Oper (38) |
Sân nhà | A. Le Coq Arena |
Mã FIFA | EST |
Hạng FIFA | |
Hiện tại | 123 (ngày 4 tháng 4 năm 2024) |
Cao nhất | 47 (3.2012) |
Thấp nhất | 137 (10.2008) |
Hạng Elo | |
Hiện tại | 94 (30 tháng 11 năm 2022) |
Cao nhất | 51 (8.1927) |
Thấp nhất | 175 (August 1995 to May 1996) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Estonia 0–6 Phần Lan (Helsinki, Phần Lan; 17 tháng 10, 1920) | |
Trận thắng đậm nhất | |
Estonia 6–0 Litva (Tallinn, Estonia; 26 tháng 7, 1928) | |
Trận thua đậm nhất | |
Phần Lan 10–2 Estonia (Helsinki, Phần Lan; 11 tháng 8 năm 1922); Đức 8-0 Estonia (Maiz, Đức; 12 tháng 6 năm 2019) | |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Estonia là đội tuyển quốc gia của Estonia, được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Estonia. Đội đã có trận đấu quốc tế đầu tiên vào năm 1920. Sau khi Estonia gia nhập Liên Xô năm 1940 và tách khỏi Liên Xô, quốc gia này đã khôi phục độc lập vào năm 1991. Trận đấu quốc tế đầu tiên sau khi độc lập là gặp Litva tại Cúp Baltic vào ngày 15 tháng 11 năm 1991. Trận đấu quốc tế đầu tiên được FIFA công nhận là trận hòa 1-1 với Slovenia vào ngày 3 tháng 6 năm 1992 tại Tallinn. Sân nhà của đội là sân A. Le Coq Arena ở Tallinn.
Lịch sử hiện tại
Sau khi Estonia giành độc lập, đội tuyển quốc gia thường bị đánh giá yếu nhất trong ba đội bóng vùng Baltic và đã trải qua nhiều trận thua đậm, chẳng hạn như thất bại 1-7 trước Croatia trong vòng loại Euro 1996.
Thành tích tại các giải đấu lớn
Giải vô địch thế giới
- 1930 - Không tham gia
- 1934 đến 1938 - Không vượt qua vòng loại
- 1950 đến 1990 - Không tham gia, thuộc về Liên Xô
- 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Giải vô địch châu Âu
- 1960 đến 1992 - Không tham gia, thuộc về Liên Xô
- 1996 đến 2024 - Chưa vượt qua vòng loại
Giải UEFA Nations League
Thành tích tại UEFA Nations League | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Kết quả | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA |
2018–19 | C | Vòng bảng | 4th | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 8 |
2020–21 | C | Vòng bảng | 4th | 8 | 0 | 4 | 4 | 5 | 11 |
2022–23 | D | Vòng bảng | 1st | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 2 |
Tổng cộng | Vòng bảng giải đấu C |
3/3 | 18 | 5 | 5 | 8 | 19 | 21 |
Thế vận hội Olympic
Năm | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1924 | 18th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Các cầu thủ
Đội hình hiện tại
Dưới đây là đội hình tham dự Cúp Baltic 2022.
- Các số liệu thống kê cập nhật đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận đấu với Litva.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Matvei Igonen | 2 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 14 | 0 | Podbeskidzie Bielsko-Biała |
12 | TM | Karl Jakob Hein | 13 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 18 | 0 | Arsenal |
22 | TM | Karl Andre Vallner | 28 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 0 | 0 |
|
2 | HV | Märten Kuusk | 5 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 22 | 0 | Újpest |
3 | HV | Andreas Vaher | 15 tháng 4, 2004 (20 tuổi) | 0 | 0 | SPAL |
13 | HV | Michael Lilander | 20 tháng 6, 1997 (27 tuổi) | 15 | 0 | Flora |
16 | HV | Markkus Seppik | 16 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Flora |
18 | HV | Karol Mets | 16 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 84 | 0 | FC Zürich |
19 | HV | Ken Kallaste | 31 tháng 8, 1988 (36 tuổi) | 55 | 0 | Flora |
21 | HV | Nikita Baranov | 19 tháng 8, 1992 (32 tuổi) | 45 | 0 | FC Pyunik |
23 | HV | Taijo Teniste | 31 tháng 1, 1988 (36 tuổi) | 95 | 1 | Tammeka |
24 | HV | Rasmus Peetson | 3 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | 4 | 1 | FCI Levadia |
4 | TV | Mattias Käit | 29 tháng 6, 1998 (26 tuổi) | 45 | 8 | FC Rapid |
5 | TV | Rocco Robert Shein | 14 tháng 7, 2003 (21 tuổi) | 3 | 0 | FC Utrecht |
6 | TV | Markus Soomets | 2 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 11 | 0 | Flora |
7 | TV | Georgi Tunjov | 17 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 8 | 0 | SPAL |
14 | TV | Konstantin Vassiljev (đội trưởng) | 16 tháng 8, 1984 (40 tuổi) | 146 | 26 | Flora |
17 | TV | Martin Miller | 25 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 20 | 1 | Flora |
20 | TV | Bogdan Vaštšuk | 4 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 11 | 0 | Stal Mielec |
8 | TĐ | Vlasiy Sinyavskiy | 27 tháng 11, 1996 (27 tuổi) | 22 | 0 | Slovácko |
9 | TĐ | Erik Sorga | 8 tháng 7, 1999 (25 tuổi) | 24 | 4 | IFK Göteborg |
10 | TĐ | Sergei Zenjov | 20 tháng 4, 1989 (35 tuổi) | 102 | 16 | Flora |
11 | TĐ | Frank Liivak | 27 tháng 11, 1996 (27 tuổi) | 25 | 3 | Sligo Rovers |
15 | TĐ | Rauno Sappinen | 23 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 49 | 10 | Piast Gliwice |
Danh sách triệu tập gần đây
Những cầu thủ dưới đây đã được triệu tập trong vòng 12 tháng qua.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Marko Meerits | 26 tháng 4, 1992 (32 tuổi) | 13 | 0 | Nõmme Kalju | v. Albania, 13 June 2022 |
TM | Mihkel Aksalu | 7 tháng 11, 1984 (39 tuổi) | 46 | 0 | Paide Linnameeskond | v. Síp, 29 March 2022 |
HV | Artur Pikk | 5 tháng 3, 1993 (31 tuổi) | 48 | 1 | FCI Levadia | 2022 Baltic Cup |
HV | Joonas Tamm | 2 tháng 2, 1992 (32 tuổi) | 52 | 4 | FCSB | v. San Marino, 26 September 2022 |
HV | Henrik Pürg | 3 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 11 | 0 | Flora | v. San Marino, 26 September 2022 |
HV | Sander Puri | 7 tháng 5, 1988 (36 tuổi) | 92 | 4 | Tammeka | v. Albania, 13 June 2022 |
HV | Maksim Paskotši | 19 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | 16 | 0 | Tottenham Hotspur | v. Albania, 13 June 2022 |
HV | Marco Lukka | 4 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 4 | 0 | Flora | v. Albania, 13 June 2022 |
HV | Ragnar Klavan | 30 tháng 10, 1985 (38 tuổi) | 129 | 3 | Paide Linnameeskond | v. Síp, 29 March 2022 |
TV | Martin Vetkal | 21 tháng 2, 2004 (20 tuổi) | 0 | 0 | Roma | 2022 Baltic Cup |
TV | Vladislav Kreida | 25 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 21 | 0 | Flora | v. Albania, 13 June 2022 |
TV | Markus Poom | 27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) | 13 | 0 | Flora | v. Albania, 13 June 2022 |
TĐ | Henrik Ojamaa | 20 tháng 5, 1991 (33 tuổi) | 54 | 1 | Flora | 2022 Baltic Cup |
TĐ | Henri Anier | 17 tháng 12, 1990 (33 tuổi) | 84 | 21 | Muangthong United | v. San Marino, 26 September 2022 |
TĐ | Robert Kirss | 3 tháng 9, 1994 (30 tuổi) | 14 | 1 | FCI Levadia | v. San Marino, 26 September 2022 |
TĐ | Mark Anders Lepik | 10 tháng 9, 2000 (23 tuổi) | 4 | 0 | Flora | v. Albania, 13 June 2022 |
TĐ | Rauno Alliku | 2 tháng 3, 1990 (34 tuổi) | 10 | 0 | Flora | v. San Marino, 2 June 2022 |
- Rút lui vì lý do chấn thương.
- Đội hình dự kiến.
- Đã rời khỏi đội tuyển quốc gia.
Các liên kết bên ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Estonia Lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2011 trên trang FIFA qua Wayback Machine
Bóng đá Estonia |
---|
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Âu (UEFA) |
---|