
Biệt danh | Ак шумкарлар, Ak şumkarlar (Chim ưng trắng) |
---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Kyrgyzstan |
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) |
Liên đoàn khu vực | CAFA (Trung Á) |
Huấn luyện viên trưởng | Štefan Tarkovič |
Đội trưởng | Mirlan Murzaev |
Thi đấu nhiều nhất | Kayrat Zhyrgalbek uulu (56) |
Ghi bàn nhiều nhất | Mirlan Murzaev (15) |
Sân nhà | Sân vận động Dolen Omurzakov |
Mã FIFA | KGZ |
Hạng FIFA | |
Hiện tại | 100 4 (ngày 4 tháng 4 năm 2024) |
Cao nhất | 75 (4-5.2018) |
Thấp nhất | 201 (3.2013) |
Hạng Elo | |
Hiện tại | 144 7 (30 tháng 11 năm 2022) |
Cao nhất | 136 (1.2019) |
Thấp nhất | 178 (2.2013) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Kyrgyzstan 0–3 Uzbekistan (Tashkent, Uzbekistan; 23 tháng 8 năm 1992) | |
Trận thắng đậm nhất | |
Kyrgyzstan 7–0 Myanmar (Bishkek, Kyrgyzstan; 10 tháng 10 năm 2019) | |
Trận thua đậm nhất | |
Iran 7–0 Kyrgyzstan (Damascus, Syria; 4 tháng 6 năm 1997) | |
Cúp bóng đá châu Á | |
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2019) |
Kết quả tốt nhất | Vòng 2, 2019 |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Kyrgyzstan (tiếng Kyrgyz: Кыргыз Республикасынын улуттук курама командасы (Kırgız Respublikasının uluttuk kurama komandası); tiếng Nga: Сборная Киргизии по футболу (Sbornaya Kirgizii po Futbolu)) là đội tuyển quốc gia của Kyrgyzstan do Liên đoàn bóng đá Kyrgyzstan điều hành.
Sau khi Liên Xô tan rã, trận đấu đầu tiên của Kyrgyzstan diễn ra vào ngày 26 tháng 9 năm 1992 với Kazakhstan. Thành tích xuất sắc nhất của đội cho đến nay là vào bán kết Challenge Cup 2006. Đội lần đầu tiên tham gia Asian Cup là vào năm 2019 với tư cách là một quốc gia độc lập và đã gây bất ngờ khi vào vòng 16 đội ngay từ lần tham gia đầu tiên.
Thành tích tại Giải vô địch bóng đá thế giới
- 1930 đến 1994 - Không tham dự vì vẫn là phần của Liên Xô
- 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Thành tích tại Cúp bóng đá châu Á
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 đến 1992 | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | |||||||
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2000 | ||||||||
2004 | ||||||||
2007 | Không tham dự | |||||||
2011 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2015 | ||||||||
2019 | Vòng 2 | 15th | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 7 |
2023 | Vòng 1 | 20th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 |
2027 | Vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 2 | 3/19 | 7 | 1 | 1 | 5 | 7 | 12 |
Thành tích tại Cúp Challenge AFC
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | Hạng ba | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 3 | |
2008 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2010 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | |
2012 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2014 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | |
Tổng cộng | 1 lần hạng ba | 11 | 5 | 0 | 6 | 7 | 12 |
Giải vô địch bóng đá Tây Á
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2000 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 |
2002 đến 2007 | Không tham dự | ||||||
Tổng cộng | 1/8 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 |
Cầu thủ
Đội hình
Ngày thi đấu: 12 tháng 1–10 tháng 2, 2023
Đối thủ:
Thái Lan, Ả Rập Xê Út & Oman
Giải đấu: Vòng loại World Cup 2026
Số liệu thống kê tính đến ngày 9 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Việt Nam.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Erzhan Tokotayev | 17 tháng 7, 2000 (24 tuổi) | 18 | 0 | Şanlıurfaspor | |
TM | Marsel Islamkulov | 18 tháng 4, 1994 (30 tuổi) | 1 | 0 | Abdysh-Ata Kant | |
TM | Kurmanbek Nurlanbekov | 1 tháng 4, 2004 (20 tuổi) | 1 | 0 | Dordoi Bishkek | |
TM | Sultan Chomoev | 20 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Dordoi Bishkek | |
HV | Kayrat Zhyrgalbek uulu | 13 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 65 | 4 | Abdysh-Ata Kant | |
HV | Tamirlan Kozubaev | 1 tháng 7, 1994 (30 tuổi) | 48 | 2 | Eastern | |
HV | Valery Kichin | 12 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 41 | 4 | Yenisey Krasnoyarsk | |
HV | Bakhtiyar Duyshobekov | 3 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 41 | 3 | Muras United | |
HV | Bekzhan Sagynbayev | 11 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 35 | 4 | Dordoi Bishkek | |
HV | Ayzar Akmatov | 24 tháng 8, 1998 (25 tuổi) | 21 | 1 | Abdysh-Ata Kant | |
HV | Aleksandr Mishchenko | 30 tháng 7, 1997 (27 tuổi) | 15 | 0 | Dordoi Bishkek | |
HV | Khristiyan Brauzman | 15 tháng 8, 2003 (20 tuổi) | 13 | 0 | Abdysh-Ata Kant | |
HV | Suyuntbek Mamyraliev | 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) | 8 | 0 | Dordoi Bishkek | |
HV | Akramzhon Umarov | 7 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 3 | 0 | Neftchi Kochkor-Ata | |
HV | Amantur Shamurzaev | 25 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Alay | |
TV | Farkhat Musabekov | 3 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 55 | 2 | Abdysh-Ata Kant | |
TV | Odilzhon Abdurakhmanov | 18 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 34 | 2 | Maktaaral | |
TV | Alimardon Shukurov | 28 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 28 | 5 | Neman Grodno | |
TV | Gulzhigit Alykulov | 25 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 27 | 4 | Neman Grodno | |
TV | Erbol Atabayev | 15 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | 11 | 0 | Volgar Astrakhan | |
TV | Mirbek Akhmataliyev | 7 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 8 | 0 | Abdysh-Ata Kant | |
TV | Kai Merk | 28 tháng 8, 1998 (25 tuổi) | 7 | 1 | Union Titus Pétange | |
TV | Azim Azarov | 20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | 6 | 1 | Abdysh-Ata Kant | |
TV | Atay Dzhumashev | 15 tháng 9, 1998 (25 tuổi) | 4 | 0 | Abdysh-Ata Kant | |
TV | Beknaz Almazbekov | 23 tháng 6, 2005 (19 tuổi) | 4 | 0 | Galatasaray | |
TV | Amir Zhaparov | 25 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 2 | 0 | Alga Bishkek | |
TV | Kimi Merk | 6 tháng 7, 2004 (20 tuổi) | 3 | 0 | Pakhtakor | |
TV | Adil Kadyrzhanov | 14 tháng 7, 2000 (24 tuổi) | 1 | 0 | Dordoi Bishkek | |
TV | Nurdoolot Stalbekov | 13 tháng 9, 2001 (22 tuổi) | 1 | 0 | Alay | |
TV | Eldiyar Zarypbekov | 14 tháng 9, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Chayka Peschanokopskoye | |
TĐ | Ernist Batyrkanov | 21 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 27 | 3 | Abdysh-Ata Kant | |
TĐ | Joel Kojo | 21 tháng 8, 1998 (25 tuổi) | 8 | 2 | Dinamo Samarqand | |
TĐ | Dastanbek Toktosunov | 2 tháng 9, 2002 (21 tuổi) | 2 | 0 | Neftchi Kochkor-Ata |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kutman Kadyrbekov | 13 tháng 6, 1997 (27 tuổi) | 6 | 0 | Abdysh-Ata Kant | v. Oman, 21 November 2023 |
TM | Dastan Alybekov | 17 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | Alay | v. Oman, 21 November 2023 |
TM | Artem Pryadkin | 18 tháng 9, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Dordoi Bishkek | v. Malaysia, 16 November 2023 |
TM | Pavel Matyash | 11 tháng 7, 1987 (37 tuổi) | 0 | 0 | Muras United | v. Kuwait, 11 September 2023 |
TM | Anton Kochenkov | 2 tháng 4, 1987 (37 tuổi) | 1 | 0 | Arsenal Tula | 2023 CAFA Nations Cup |
HV | Azamat Baymatov | 3 tháng 12, 1989 (34 tuổi) | 35 | 3 | Persipura Jayapura | 2023 CAFA Nations Cup |
HV | Kayrat Izakov | 8 tháng 6, 1997 (27 tuổi) | 4 | 0 | Abdysh-Ata Kant | 2023 CAFA Nations Cup |
HV | Arslan Bekberdinov | 14 tháng 8, 2003 (20 tuổi) | 0 | 0 | Abdysh-Ata Kant | v. Ấn Độ, 28 March 2023 |
TV | Tursunali Rustamov | 31 tháng 1, 1990 (34 tuổi) | 32 | 6 | Dordoi Bishkek | v. Oman, 21 November 2023 |
TV | Murolimzhon Akhmedov | 5 tháng 1, 1992 (32 tuổi) | 14 | 0 | Nur-Batken | v. Malaysia, 16 November 2023 |
TV | Eldar Moldozhunusov | 15 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | 10 | 1 | Neftchi Kochkor-Ata | v. Malaysia, 16 November 2023 |
TV | Magamed Uzdenov | 25 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 2 | 0 | Alga Bishkek | v. Malaysia, 16 November 2023 |
TV | Raul Dzhalilov | 20 tháng 7, 1994 (30 tuổi) | 1 | 0 | Alga Bishkek | v. Malaysia, 16 November 2023 |
TV | Arlen Sharshenbekov | 18 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Abdysh-Ata Kant | v. Malaysia, 16 November 2023 |
TV | Ermek Kenzhebayev | 3 tháng 4, 2003 (21 tuổi) | 1 | 0 | Slavia Mozyr | v. Philippines, 15 October 2023 |
TV | Anton Zemlyanukhin | 11 tháng 12, 1988 (35 tuổi) | 30 | 12 | Alga Bishkek | 2023 CAFA Nations Cup |
TĐ | Mirlan Murzayev | 29 tháng 3, 1990 (34 tuổi) | 60 | 16 | Unattached | v. Oman, 21 November 2023 |
TĐ | Viktor Maier | 16 tháng 5, 1990 (34 tuổi) | 24 | 4 | Vorwärts Nordhorn | v. Oman, 21 November 2023 |
TĐ | Nikolay Davydov | 5 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | 0 | 0 | FC Ismaning | 2023 CAFA Nations Cup |
TĐ | Maksat Alygulov | 21 tháng 12, 2000 (23 tuổi) | 0 | 0 | Alga Bishkek | 2023 CAFA Nations Cup |
TĐ | Sherali Yuldashev | 17 tháng 7, 1999 (25 tuổi) | 2 | 0 | Dainava | v. Ấn Độ, 28 March 2023 |
Rút lui do chấn thương.
Đội hình sơ bộ.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Kyrgyzstan Lưu trữ 2018-12-12 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Á (AFC) |
---|