
| Biệt danh | الاحمر Al-Ahmar (Màu đỏ) |
|---|---|
| Hiệp hội | OFA |
| Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) |
| Huấn luyện viên trưởng | trống |
| Đội trưởng | Ali Al-Habsi |
| Thi đấu nhiều nhất | Fawzi Bashir (143) |
| Ghi bàn nhiều nhất | Hani Al-Dhabit (42) |
| Sân nhà | Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos |
| Mã FIFA | OMA |
| Hạng FIFA | |
| Hiện tại | 77 3 (ngày 4 tháng 4 năm 2024) |
| Cao nhất | 50 (8.2004) |
| Thấp nhất | 129 (10.2016) |
| Hạng Elo | |
| Hiện tại | 69 11 (30 tháng 11 năm 2022) |
| Cao nhất | 49 (12.4.2005) |
| Thấp nhất | 174 (3.1984) |
| Trận quốc tế đầu tiên | |
| Sudan 15–0 Oman (Ai Cập; 12 tháng 9 năm 1965) | |
| Trận thắng đậm nhất | |
| Oman 14–0 Bhutan (Muscat, Oman; 28 tháng 3 năm 2017) | |
| Trận thua đậm nhất | |
| Libya 21–0 Oman (Iraq; 1 tháng 4 năm 1966) | |
| Cúp bóng đá châu Á | |
| Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 2004) |
| Kết quả tốt nhất | Vòng 2 (2019) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Oman (tiếng Ả Rập: منتخب عُمان لكرة القدم) là đội tuyển quốc gia của Oman do Hiệp hội bóng đá Oman điều hành.
Đội đã tham dự 5 lần Cúp bóng đá châu Á, với thành tích tốt nhất là vào vòng 16 đội tại giải năm 2019. Đội từng vô địch Cúp bóng đá Vùng Vịnh vào năm 2009 khi đăng cai. Oman cũng là á quân Cúp bóng đá Vùng Vịnh năm 2007 tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất sau khi để thua trong trận chung kết với tỷ số 0-1. Tại khu vực, Oman cao nhất đạt vị trí thứ ba tại giải vô địch bóng đá Tây Á năm 2012.
Các giải đấu
Giải vô địch bóng đá thế giới
| Năm | Thành tích |
|---|---|
| 1930 đến 1982 | Không tham dự |
| 1986 | Bỏ cuộc |
| 1990 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại |
| Tổng cộng |
Cúp bóng đá châu Á
| Năm | Thành tích | GP | W | D* | L | GS | GA |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1956 đến 1980 | Không tham dự | ||||||
| 1984 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
| 1988 | Bỏ cuộc | ||||||
| 1992 đến 2000 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
| 2004 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 |
| 2007 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | |
| 2011 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
| 2015 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 |
| 2019 | Vòng 2 | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 6 |
| 2023 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
| 2027 | Vượt qua vòng loại | ||||||
| Tổng cộng | Vòng 2 | 16 | 3 | 5 | 8 | 12 | 20 |
Giải vô địch bóng đá Tây Á
- 2000 đến 2007 - Không tham dự
- 2008 - Vòng bảng
- 2010 - Vòng bảng
- 2012 - Hạng ba
- 2014 - Vòng bảng
Cúp bóng đá vùng Vịnh
| Năm | Thành tích | GP | W | D* | L | GS | GA | Hiệu số |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1970 đến 1972 | Không tham dự | |||||||
| Kuwait 1974 | Hạng 6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | –9 |
| Qatar 1976 | Hạng 7 | 6 | 0 | 1 | 5 | 3 | 21 | –18 |
| Iraq 1979 | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 21 | −20 | |
| UAE 1982 | Hạng 6 | 5 | 0 | 0 | 5 | 2 | 15 | −13 |
| Oman 1984 | Hạng 7 | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 9 | −6 |
| Bahrain 1986 | 6 | 0 | 1 | 5 | 4 | 11 | –7 | |
| Saudi Arabia 1988 | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 9 | −6 | |
| Kuwait 1990 | Hạng 4 | 4 | 0 | 3 | 1 | 4 | 6 | −2 |
| Qatar 1992 | Hạng 6 | 5 | 0 | 0 | 5 | 1 | 10 | –9 |
| UAE 1994 | 5 | 0 | 2 | 3 | 4 | 9 | –5 | |
| Oman 1996 | 5 | 0 | 2 | 3 | 2 | 7 | –5 | |
| Bahrain 1998 | Hạng 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | 6 | 12 | −6 |
| Saudi Arabia 2002 | Hạng 5 | 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | 7 | −2 |
| Kuwait 2003 | Hạng 4 | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 4 | +2 |
| Qatar 2004 | Á quân | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 7 | +3 |
| UAE 2007 | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | |
| Oman 2009 | Vô địch | 5 | 3 | 2 | 0 | 7 | 0 | +7 |
| Yemen 2010 | Vòng bảng | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 |
| Bahrain 2013 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | |
| Saudi Arabia 2014 | Hạng 4 | 5 | 1 | 2 | 2 | 7 | 5 | +2 |
| Kuwait 2017 | Vô địch | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | +3 |
| Qatar 2019 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | –1 |
| Iraq 2021 | Chưa xác định | |||||||
| Tổng cộng | 22/24 2 lần vô địch |
104 | 19 | 27 | 58 | 81 | 172 | –91 |
Á quận thể dục
| Năm | Thành tích | GP | W | D* | L | GS | GA | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1951 đến 1978 | Không tham dự | |||||||
| 1982 | Bỏ cuộc | |||||||
| 1986 đến 1990 | Không tham dự | |||||||
| 1994 | Hạng 11 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | |
| 1998 | 5 | 2 | 1 | 2 | 14 | 13 | ||
| Tổng cộng | 2/13 | 8 | 3 | 2 | 3 | 18 | 17 | |
Đại hội thể thao Ả Rập
| Năm | Thành tích | GP | W | D* | L | GS | GA | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1953 | Không tham dự | |||||||
| 1957 | ||||||||
| 1961 | ||||||||
| 1965 | Vòng bảng | 10th | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | |
| 1976 | Không tham dự | |||||||
| 1985 | ||||||||
| 1997 | Vòng bảng | 7th | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | |
| 1999 | 8th | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | ||
| 2007 | Không tham dự | |||||||
| 2011 | Vòng bảng | 9th | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | |
| Tổng cộng | 4 lần vòng bảng | 4/10 | 13 | 0 | 5 | 8 | 8 | |
Chơi bóng đá Ả Rập
| Năm | Thành tích | GP | W | D* | L | GS | GA | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1963 | Không tham dự | |||||||
| 1964 | ||||||||
| 1966 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 24 | |
| 1985 | Không tham dự | |||||||
| 1988 | ||||||||
| 1992 | ||||||||
| 1998 | Bỏ cuộc | |||||||
| 2002 | Không tham dự | |||||||
| 2012 | ||||||||
| 2021 | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 5 | |
| Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 7 | 1 | 1 | 5 | 7 | 29 | |
Cầu thủ bóng đá
- Ở đây là danh sách triệu tập cho AFC Asian Cup 2023
- Ngày thi đấu: 12 tháng 1 – 10 tháng 2 năm 2024
- Đối thủ: Ả Rập Xê Út, Thái Lan và Kyrgyzstan
Số liệu thống kê đến ngày 29 tháng 12 năm 2023 sau trận gặp Trung Quốc.
| Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
|---|---|---|---|---|---|---|
| TM | Faiz Al-Rushaidi (đội trưởng) | 19 tháng 7, 1988 (36 tuổi) | 67 | 0 | Manama | |
| TM | Ibrahim Al-Mukhaini | 20 tháng 6, 1997 (27 tuổi) | 21 | 0 | Al-Nahda | |
| TM | Ahmed Al-Rawahi | 5 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | 5 | 0 | Al-Seeb | |
| TM | Bilal Al-Balushi | 29 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Sur | |
| HV | Ali Al-Busaidi | 21 tháng 3, 1991 (33 tuổi) | 75 | 1 | Al-Seeb | |
| HV | Ahmed Al-Khamisi | 26 tháng 11, 1991 (32 tuổi) | 35 | 0 | Al-Seeb | |
| HV | Khalid Al-Braiki | 3 tháng 7, 1993 (31 tuổi) | 31 | 0 | Al-Shabab | |
| HV | Fahmi Durbin | 10 tháng 10, 1993 (30 tuổi) | 30 | 0 | Al-Nasr | |
| HV | Ahmed Al-Kaabi | 15 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | 30 | 0 | Al-Nahda | |
| HV | Mahmood Al-Mushaifri | 14 tháng 1, 1993 (31 tuổi) | 28 | 0 | Al-Suwaiq | |
| HV | Juma Al-Habsi | 28 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 27 | 0 | Ibri | |
| HV | Amjad Al-Harthi | 1 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 25 | 1 | Al-Seeb | |
| HV | Abdulaziz Al-Gheilani | 14 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | 13 | 0 | Al-Nahda | |
| HV | Ghanim Al-Habashi | 4 tháng 8, 1998 (26 tuổi) | 0 | 0 | Al-Nahda | |
| TV | Harib Al-Saadi | 1 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 77 | 1 | Al-Nahda | |
| TV | Jameel Al-Yahmadi | 27 tháng 7, 1996 (28 tuổi) | 58 | 3 | Al Kharaitiyat | |
| TV | Salaah Al-Yahyaei | 17 tháng 8, 1998 (25 tuổi) | 47 | 8 | Al-Seeb | |
| TV | Zahir Al-Aghbari | 28 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 33 | 0 | Al-Seeb | |
| TV | Abdullah Fawaz | 3 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 32 | 5 | Al-Nahda | |
| TV | Mataz Saleh | 28 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 23 | 3 | Dhofar | |
| TV | Arshad Al-Alawi | 12 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 30 | 6 | Al-Seeb | |
| TV | Musab Al-Mamari | 22 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 12 | 0 | Al-Nasr | |
| TV | Tamim Al-Balushi | 3 tháng 11, 1999 (24 tuổi) | 2 | 0 | Al-Seeb | |
| TV | Nasser Al-Rawahi | 26 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Oman | |
| TĐ | Muhsen Al-Ghassani | 27 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 45 | 8 | Al-Seeb | |
| TĐ | Issam Al-Sabhi | 1 tháng 5, 1997 (27 tuổi) | 34 | 8 | Al-Nahda | |
| TV | Omar Al-Malki | 4 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 13 | 4 | Al-Nahda | |
| TĐ | Abdulrahman Al-Mushaifri | 28 tháng 11, 1997 (26 tuổi) | 5 | 0 | Al-Seeb | |
| TĐ | Abdullah Al-Mushaifri | 0 | 0 | Dhofar | ||
Dưới đây là danh sách triệu tập trong vòng 12 tháng qua.
| Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
|---|---|---|---|---|---|---|
| HV | Muhammad Al-Amiri | 20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 6 | 0 | Al-Seeb | 2023 AFC Asian Cup |
| HV | Ahed Al-Hudaifi | 27 tháng 7, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Sur | v. Kyrgyzstan, 21 November 2023 |
| HV | Ahmed Al-Matrooshi | 26 tháng 5, 1997 (27 tuổi) | 2 | 0 | Al-Nahda | v. Hoa Kỳ, 13 September 2023 |
| HV | Mohammed Al-Musalami | 27 tháng 4, 1990 (34 tuổi) | 103 | 3 | Al-Seeb | 25th Arabian Gulf Cup |
| TV | Omar Al-Fazari | 19 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 9 | 0 | Al-Seeb | v. Kyrgyzstan, 21 November 2023 |
| TV | Ali Al-Hinai | 16 tháng 1, 1998 (26 tuổi) | 0 | 0 | Al-Nahda | v. Hoa Kỳ, 13 September 2023 |
| TĐ | Khalid Al-Hajri | 10 tháng 3, 1994 (30 tuổi) | 41 | 17 | Dhofar | v. Kyrgyzstan, 21 November 2023 |
| TĐ | Sami Al-Hasani | 29 tháng 1, 1992 (32 tuổi) | 10 | 3 | Sur | v. Kyrgyzstan, 21 November 2023 |
| TĐ | Ahmed Al-Adawi | 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Al-Rustaq | v. Hoa Kỳ, 13 September 2023 |
| TĐ | Rabia Al-Alawi | 31 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 26 | 7 | Al-Nahda | 25th Arabian Gulf Cup |
: Đã rời khỏi đội tuyển quốc gia.
Giáo viên huấn luyện
| Huấn luyện viên | Từ năm | Đến năm |
|---|---|---|
| Mamadoh Mohammed Al-Khafaji | 1974 | 1976 |
| George Smith | 1979 | 1979 |
| Hamed El-Dhiab | 1980 | 1982 |
| Mansaf El-Meliti | 1982 | 1982 |
| Paulo Heiki | 1984 | 1984 |
| Antônio Clemente | 1986 | 1986 |
| Jorge Vitório | 1986 | 1988 |
| Karl-Heinz Heddergott | 1988 | 1989 |
| Bernd Patzke | 1990 | 1992 |
| Heshmat Mohajerani | 1992 | 1994 |
| Rashid bin Jaber Al-Yafi’i | 1995 | 1996 |
| Mahmoud El-Gohary | 1996 | 1996 |
| Jozef Vengloš | 1996 | 1997 |
| Valdeir Vieira | 1998 | 1999 |
| Carlos Alberto Torres | 2000 | 2001 |
| Bernd Stange | 2001 | 2001 |
| Milan Máčala | 2001 | 2001 |
| Rashid bin Jaber Al-Yafi’i | 2002 | 2002 |
| Milan Máčala | 2003 | 2005 |
| Srečko Juričić | 2005 | 2006 |
| Milan Máčala | 2006 | 2007 |
| Gabriel Calderón | 2007 | 2008 |
| Julio César Ribas | 2008 | 2008 |
| Claude de Roy | 2008 | 2010 |
| Hamad Al-Azani (tạm quyền) | 2011 |
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Á (AFC) |
|---|
