Biệt danh | Guaraníes, La Albirroja (Trắng và đỏ) |
---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Paraguay |
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) |
Huấn luyện viên trưởng | Daniel Garnero |
Đội trưởng | Gustavo Gómez |
Thi đấu nhiều nhất | Paulo da Silva (148) |
Ghi bàn nhiều nhất | Roque Santa Cruz (32) |
Sân nhà | Sân vận động Defensores del Chaco |
Mã FIFA | PAR |
Hạng FIFA | |
Hiện tại | 56 (ngày 4 tháng 4 năm 2024) |
Cao nhất | 8 (3.2001) |
Thấp nhất | 103 (5.1995) |
Hạng Elo | |
Hiện tại | 39 2 (30 tháng 11 năm 2022) |
Cao nhất | 4 (21.2.1954) |
Thấp nhất | 43 (8.1962, 8.2014, 3.2015) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Paraguay 1–5 Argentina (Asunción, Paraguay; 11 tháng 3 năm 1919) | |
Trận thắng đậm nhất | |
Paraguay 7–0 Bolivia (Rio de Janeiro, Brasil; 30 tháng 4 năm 1949) Hồng Kông 0–7 Paraguay (Hồng Kông; 17 tháng 11 năm 2010) | |
Trận thua đậm nhất | |
Argentina 8–0 Paraguay (Santiago, Chile; 20 tháng 10 năm 1926) | |
Giải thế giới | |
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 1930) |
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2010) |
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |
Sồ lần tham dự | 39 (Lần đầu vào năm 1921) |
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1953, 1979) |
Thành tích huy chương Thế vận hội | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
Athens 2004 | Đồng đội |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Paraguay), còn được biết đến với biệt danh 'La Albirroja', là đội tuyển bóng đá của Hiệp hội bóng đá Paraguay và đại diện cho Paraguay trên sân khấu quốc tế.
Trận đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Paraguay diễn ra vào năm 1919 khi gặp đội tuyển Argentina. Thành tích cao nhất của đội là vào tứ kết World Cup 2010, giành huy chương bạc tại Thế vận hội Mùa hè 2004 cùng với hai lần vô địch Nam Mỹ vào các năm 1953 và 1979.
Danh hiệu
- Cúp bóng đá Nam Mỹ:
- Vô địch (2): 1953; 1979
- Á quân (6): 1922; 1929; 1947; 1949; 1963; 2011
- Hạng ba (7): 1923; 1924; 1925; 1939; 1946; 1959; 1983
- Hạng tư (7): 1921; 1926; 1937; 1942; 1967; 1989; 2015
Thành tích quốc tế
Giải vô địch bóng đá thế giới
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 |
1934 | Không tham dự | ||||||
1938 | |||||||
1950 | Vòng 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 |
1954 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1958 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 12 |
1962 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1966 | |||||||
1970 | |||||||
1974 | |||||||
1978 | |||||||
1982 | |||||||
1986 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 6 |
1990 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1994 | |||||||
1998 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 |
2002 | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 7 | |
2006 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
2010 | Tứ kết | 5 | 1 | 3 | 1 | 3 | 2 |
2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2018 | |||||||
2022 | |||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||
2030 | Được xác nhận là chủ nhà trận đấu kỷ niệm | ||||||
2034 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 8/22 1 lần tứ kết |
27 | 7 | 10 | 10 | 31 | 38 |
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Cúp bóng đá Nam Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GS | GA |
1916 | Không phải thành viên CONMEBOL | |||||||
1917 | ||||||||
1919 | ||||||||
1920 | ||||||||
1921 | Hạng tư | 4th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 |
1922 | Á quân | 2nd | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 |
1923 | Hạng ba | 3rd | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
1924 | 3rd | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | |
1925 | 3rd | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 13 | |
1926 | Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 20 |
1927 | Không tham dự | |||||||
1929 | Á quân | 2nd | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 |
1935 | Không tham dự | |||||||
1937 | Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 16 |
1939 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 8 |
1941 | Không tham dự | |||||||
1942 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 2 | 2 | 11 | 10 |
1945 | Không tham dự | |||||||
1946 | Hạng ba | 3rd | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 8 |
1947 | Á quân | 2nd | 7 | 5 | 1 | 2
|
16 | 11 |
1949 | 2nd | 8 | 6 | 0 | 2 | 21 | 13 | |
1953 | Vô địch | 1st | 7 | 4 | 2 | 1 | 14 | 8 |
1955 | Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 7 | 14 |
1956 | 5th | 5 | 0 | 2 | 3 | 3 | 8 | |
1957 | Không tham dự | |||||||
1959 | Hạng ba | 3rd | 6 | 3 | 0 | 3 | 12 | 12 |
1959 | Hạng năm | 5th | 4 | 0 | 1 | 3 | 6 | 11 |
1963 | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 7 |
1967 | Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 0 | 3 | 9 | 13 |
1975 | Vòng bảng | 7th | 1 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
1979 | Vô địch | 1st | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 3 |
1983 | Hạng ba | 3rd | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 |
1987 | Vòng bảng | 9th | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 |
1989 | Hạng tư | 4th | 7 | 3 | 1 | 3 | 9 | 10 |
1991 | Vòng bảng | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 8 |
1993 | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 7 |
1995 | 6th | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | |
1997 | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
1999 | 6th | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | |
2001 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 |
2004 | Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 |
2007 | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 8 | |
2011 | Á quân | 2nd | 6 | 0 | 5 | 1 | 5 | 8 |
2015 | Hạng tư | 4th | 6 | 1 | 3 | 2 | 6 | 12 |
2016 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
2019 | Tứ kết | 8th | 4 | 0 | 3 | 1 | 3 | 4 |
2021 | 6th | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 6 | |
2024 | Vòng bảng | 14th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 |
Tổng cộng | 2 lần vô địch |
39/44 | 180 | 64 | 43 | 73 | 267 | 311 |
Đại hội Thể thao châu Mỹ
- (Nội dung thi đấu dành cho đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 14 |
1955 đến 1983 | Không tham dự | |||||||
1987 | Vòng sơ loại | 9th | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 8 |
1991 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1995 | Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 |
Tổng cộng | 1 lần hạng tư | 3/12 | 11 | 3 | 2 | 6 | 10 | 25 |
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Đội hình 26 cầu thủ được triệu tập tham gia Copa América 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 2 tháng 7 năm 2024 sau trận đấu với Costa Rica.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Coronel | 29 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 9 | 0 | New York Red Bulls |
12 | TM | Alfredo Aguilar | 18 tháng 7, 1988 (35 tuổi) | 3 | 0 | Sportivo Luqueño |
22 | TM | Rodrigo Morínigo | 7 tháng 10, 1998 (25 tuổi) | 3 | 0 | Libertad |
15 | HV | Gustavo Gómez (đội trưởng) | 6 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 74 | 4 | Palmeiras |
6 | HV | Júnior Alonso | 9 tháng 2, 1993 (31 tuổi) | 54 | 2 | Krasnodar |
5 | HV | Fabián Balbuena | 23 tháng 8, 1991 (32 tuổi) | 41 | 2 | Dynamo Moscow |
3 | HV | Omar Alderete | 26 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 20 | 1 | Getafe |
2 | HV | Iván Ramírez | 8 tháng 12, 1994 (29 tuổi) | 7 | 0 | Libertad |
4 | HV | Matías Espinoza | 19 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 8 | 0 | Libertad |
13 | HV | Néstor Giménez | 24 tháng 7, 1997 (26 tuổi) | 4 | 0 | Libertad |
25 | HV | Gustavo Velázquez | 17 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | 5 | 1 | Newell's Old Boys |
10 | TV | Miguel Almirón | 10 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 58 | 7 | Newcastle United |
23 | TV | Mathías Villasanti | 24 tháng 1, 1997 (27 tuổi) | 41 | 0 | Grêmio |
20 | TV | Richard Sánchez | 29 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 34 | 1 | América |
17 | TV | Alejandro Romero Gamarra | 11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 22 | 5 | Al Ain |
14 | TV | Andrés Cubas | 22 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 22 | 0 | Vancouver Whitecaps |
16 | TV | Matías Rojas | 3 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | 21 | 1 | Inter Miami |
26 | TV | Hernesto Caballero | 9 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | 6 | 0 | Libertad |
8 | TV | Damián Bobadilla | 11 tháng 7, 2001 (23 tuổi) | 4 | 0 | São Paulo |
21 | TV | Fabrizio Peralta | 2 tháng 8, 2002 (21 tuổi) | 1 | 0 | Cerro Porteño |
7 | TĐ | Derlis González | 20 tháng 3, 1994 (30 tuổi) | 52 | 9 | Olimpia |
11 | TĐ | Ángel Romero | 4 tháng 7, 1992 (32 tuổi) | 44 | 8 | Corinthians |
19 | TĐ | Julio Enciso | 23 tháng 1, 2004 (20 tuổi) | 17 | 1 | Brighton & Hove Albion |
24 | TĐ | Ramón Sosa | 31 tháng 8, 1999 (24 tuổi) | 14 | 1 | Talleres |
9 | TĐ | Adam Bareiro | 26 tháng 7, 1996 (27 tuổi) | 9 | 0 | San Lorenzo |
18 | TĐ | Alex Arce | 16 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 5 | 0 | LDU Quito |
Triệu tập mới nhất
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Roberto Júnior Fernández | 29 tháng 3, 1988 (36 tuổi) | 18 | 0 | Botafogo | v. Nga, 25 March 2024 |
TM | Santiago Rojas | 5 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 2 | 0 | Atlético Nacional | v. Colombia, 21 November 2023 |
TM | Juan Espínola | 2 tháng 11, 1994 (29 tuổi) | 1 | 0 | Olimpia | v. Colombia, 21 November 2023 |
HV | Robert Rojas | 30 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 26 | 1 | Vasco da Gama | v. Nga, 25 March 2024 |
HV | Roberto Fernández | 7 tháng 6, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Dynamo Moscow | v. Nga, 25 March 2024 |
HV | Juan Cáceres | 1 tháng 6, 2000 (24 tuổi) | 3 | 0 | Lanús | v. Colombia, 21 November 2023 |
HV | Santiago Arzamendia | 5 tháng 5, 1998 (26 tuổi) | 23 | 0 | Cerro Porteño | v. Bolivia, 17 October 2023 |
HV | Alberto Espínola | 8 tháng 2, 1991 (33 tuổi) | 12 | 0 | Unattached | v. Bolivia, 17 October 2023 |
HV | Mateo Gamarra | 20 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 3 | 0 | Athletico Paranaense | v. Bolivia, 17 October 2023 |
HV | Iván Piris | 10 tháng 3, 1989 (35 tuổi) | 37 | 0 | Libertad | v. Venezuela, 12 September 2023 |
HV | Blas Riveros | 3 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 13 | 0 | Talleres | v. Venezuela, 12 September 2023 |
TV | Jesús Medina | 30 tháng 4, 1997 (27 tuổi) | 9 | 0 | Spartak Moscow | v. Nga, 25 March 2024 |
TV | Diego Gómez | 27 tháng 3, 2003 (21 tuổi) | 7 | 0 | Inter Miami CF | v. Nga, 25 March 2024 |
TV | Gastón Giménez | 27 tháng 7, 1991 (32 tuổi) | 9 | 1 | Chicago Fire | v. Colombia, 21 November 2023 |
TV | Álvaro Campuzano | 12 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 4 | 0 | Libertad | v. Colombia, 21 November 2023 |
TV | Matías Galarza | 11 tháng 2, 2002 (22 tuổi) | 4 | 0 | Talleres | v. Colombia, 21 November 2023 |
TV | Iván Leguizamón | 3 tháng 7, 2002 (22 tuổi) | 1 | 0 | San Lorenzo | v. Colombia, 21 November 2023 |
TV | Braian Ojeda | 27 tháng 6, 2000 (24 tuổi) | 8 | 0 | Real Salt Lake | v. Bolivia, 17 October 2023 |
TV | Cristhian Paredes | 18 tháng 5, 1998 (26 tuổi) | 6 | 0 | Portland Timbers | v. Argentina, 12 October 2023 |
TV | Richard Ortiz | 22 tháng 5, 1990 (34 tuổi) | 39 | 6 | Olimpia | v. Venezuela, 12 September 2023 |
TĐ | Gabriel Aguayo | 10 tháng 2, 2005 (19 tuổi) | 0 | 0 | Cerro Porteño | v. Chile, 11 June 2024 |
TĐ | Antonio Sanabria | 4 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 32 | 3 | Torino | v. Nga, 25 March 2024 |
TĐ | Óscar Cardozo | 20 tháng 5, 1983 (41 tuổi) | 57 | 12 | Libertad | v. Colombia, 21 November 2023 |
TĐ | Gabriel Ávalos | 12 tháng 10, 1990 (33 tuổi) | 16 | 2 | Independiente | v. Colombia, 21 November 2023 |
TĐ | Héctor Villalba | 26 tháng 7, 1994 (29 tuổi) | 4 | 0 | Libertad | v. Bolivia, 17 October 2023 |
TĐ | Carlos González | 3 tháng 2, 1993 (31 tuổi) | 16 | 0 | Tijuana | v. Venezuela, 12 September 2023 |
TĐ | Robert Morales | 17 tháng 3, 1999 (25 tuổi) | 2 | 1 | Toluca | v. Venezuela, 12 September 2023 |
Danh sách sơ bộ của đội tuyển.
Bản kỷ lục
- Thông tin đến ngày 14 tháng 10 năm 2021
Các cầu thủ được in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
|
|
Các cầu thủ nổi tiếng
- Francisco Arce
- Roberto Miguel Acuña
- Saturnino Arrúa
- Celso Ayala
- Roberto Cabañas
- José Saturnino Cardozo
- José Luis Chilavert
- Arsenio Erico
- Roberto Fernández
- Carlos Gamarra
- Nelson Haedo Valdez
- Aurelio González
- Carlos Humberto Paredes
- Romerito
- Roque Santa Cruz
- Juan Bautista Villalba
Điều hành viên nổi tiếng
- Aurelio González
- Manuel Fleitas Solich
- Ranulfo Miranda
- Ladislao Kubala
- Paulo César Carpegiani