Biệt danh | La blanquirroja La Rojiblanca (Trắng và đỏ) |
---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Peru |
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) |
Huấn luyện viên trưởng | Jorge Fossati |
Đội trưởng | Paolo Guerrero |
Thi đấu nhiều nhất | Roberto Palacios (128) Yoshimar Yotún (128) |
Ghi bàn nhiều nhất | Paolo Guerrero (39) |
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Peru |
Mã FIFA | PER |
Hạng FIFA | |
Hiện tại | 32 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024) |
Cao nhất | 14 (7.2017) |
Thấp nhất | 91 (9.2009) |
Hạng Elo | |
Hiện tại | 17 5 (30 tháng 11 năm 2022) |
Cao nhất | 12 (6.1978) |
Thấp nhất | 75 (5.1994) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Peru 0–4 Uruguay (Lima, Peru; 1 tháng 11 năm 1927) | |
Trận thắng đậm nhất | |
Peru 9–0 Bolivia (Lima, Peru; 6 tháng 11 năm 1927) | |
Trận thua đậm nhất | |
Brasil 7–0 Peru (Santa Cruz, Bolivia; 26 tháng 6 năm 1997) | |
Giải thế giới | |
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 1930) |
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (1970, 1978) |
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |
Sồ lần tham dự | 34 (Lần đầu vào năm 1927) |
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1939, 1975) |
Cúp Vàng CONCACAF (khách mời) | |
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2000) |
Kết quả tốt nhất | Bán kết (2000) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Peru (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Perú) là đội tuyển quốc gia của Peru, được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Peru.
Trận đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Peru diễn ra vào năm 1927 khi đối đầu với đội tuyển Uruguay. Thành tích nổi bật nhất của đội là vào các năm 1970 và 1978 khi lọt vào tứ kết World Cup, và giành 2 chức vô địch Nam Mỹ vào các năm 1939 và 1975. Đội cũng từng lọt vào bán kết Cúp Vàng CONCACAF năm 2000 với tư cách khách mời.
Các danh hiệu
- Vô địch Nam Mỹ: 2 lần
- Vô địch (2 lần): 1939; 1975
- Hạng ba (7 lần): 1927; 1935; 1949; 1955; 1979; 1983; 2011; 2015
- Cúp Vàng CONCACAF
- Vào bán kết: 2000
Thành tích quốc tế
Giải vô địch bóng đá thế giới
Tính đến nay, đội tuyển Peru đã tham gia 5 lần vòng chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới, bắt đầu từ giải đấu đầu tiên ở Uruguay. Thành tích tốt nhất của đội là lọt vào tứ kết 2 lần.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng bảng | 10th | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 |
1934 | Bỏ cuộc | |||||||
1938 | Không tham dự | |||||||
1950 đến 1954 | Bỏ cuộc | |||||||
1958 đến 1966 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1970 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 9 |
1974 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1978 | Tứ kết | 8th | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 12 |
1982 | Vòng 1 | 20th | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 6 |
1986 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Vòng 1 | 20th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
2022 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2026 đến 2034 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 5/22 2 lần tứ kết |
18 | 5 | 3 | 10 | 21 | 33 |
Thế vận hội Mùa hè
- (Chỉ dành cho các đội tuyển quốc gia đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900–1928 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1936 | Tứ kết | 5/16 | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 5 |
1948–1956 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1960 | Vòng 1 | 11/16 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 9 |
1964–1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 2/24 1 lần tứ kết |
5 | 3 | 0 | 2 | 17 | 14 |
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1916 đến 1926 | Không tham dự | ||||||
1927 | Hạng ba | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 11 |
1929 | Hạng tư | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 |
1935 | Hạng ba | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 |
1937 | Hạng sáu | 5 | 1 | 1 | 3 | 7 | 10 |
1939 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 4 |
1941 | Hạng tư | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 5 |
1942 | Hạng năm | 6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 10 |
1945 đến 1946 | Bỏ cuộc | ||||||
1947 | Hạng năm | 7 | 2 | 2 | 3 | 12 | 9 |
1949 | Hạng ba | 7 | 5 | 0 | 2 | 20 | 13 |
1953 | Hạng năm | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 6 |
1955 | Hạng ba | 5 | 2 | 2 | 1 | 13 | 11 |
1956 | Hạng sáu | 5 | 0 | 1 | 4 | 6 | 11 |
1957 | Hạng tư | 6 | 4 | 0 | 2 | 12 | 9 |
Argentina 1959 | 6 | 1 | 3 | 2 | 10 | 11 | |
Ecuador 1959 | Không tham dự | ||||||
1963 | Hạng năm | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 11 |
1967 | Bỏ cuộc | ||||||
1975 | Vô địch | 9 | 6 | 1 | 2 | 14 | 7 |
1979 | Hạng tư | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 |
1983 | Hạng ba | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 6 |
1987 | Vòng bảng | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 |
1989 | 4 | 0 | 3 | 1 | 4 | 7 | |
1991 | 4 | 1 | 0 | 3 | 9 | 9 | |
1993 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 5 |
1995 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 2 |
1997 | Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 5 | 11 |
1999 | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 |
2001 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 8 | |
2004 | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 6 | |
2007 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 8 | |
2011 | Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 5 |
2015 | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 5 | |
2016 | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 |
2019 | Á quân | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 9 |
2021 | Hạng tư | 7 | 2 | 2 | 3 | 10 | 14 |
2024 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 |
Tổng cộng | 2 lần vô địch | 140 | 56 | 38 | 61 | 203 | 227 |
Cúp Vàng CONCACAF
Đội tuyển Peru đã tham gia Cúp Vàng CONCACAF vào năm 2000 với tư cách khách mời và đạt được thành tích lọt vào vòng bán kết.
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2000 | Bán kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 7 |
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Danh sách đội hình sau khi hoàn thành Copa América 2024
Dữ liệu cập nhật đến ngày 29 tháng 6 năm 2024 sau trận đấu với Argentina.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pedro Gallese | 23 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 109 | 0 | Orlando City |
12 | TM | Carlos Cáceda | 27 tháng 9, 1991 (32 tuổi) | 8 | 0 | Melgar |
21 | TM | Diego Romero | 17 tháng 8, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Universitario |
2 | HV | Luis Abram | 27 tháng 2, 1996 (28 tuổi) | 42 | 1 | Atlanta United |
3 | HV | Aldo Corzo | 20 tháng 5, 1989 (35 tuổi) | 52 | 0 | Universitario |
4 | HV | Anderson Santamaría | 10 tháng 1, 1992 (32 tuổi) | 29 | 0 | Santos Laguna |
5 | HV | Carlos Zambrano | 10 tháng 7, 1989 (35 tuổi) | 75 | 4 | Alianza Lima |
6 | HV | Marcos López | 20 tháng 11, 1999 (24 tuổi) | 38 | 0 | Feyenoord |
15 | HV | Miguel Araujo | 24 tháng 10, 1994 (29 tuổi) | 34 | 0 | Portland Timbers |
17 | HV | Luis Advíncula | 2 tháng 3, 1990 (34 tuổi) | 119 | 2 | Boca Juniors |
19 | HV | Oliver Sonne | 10 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 5 | 0 | Silkeborg |
22 | HV | Alexander Callens | 4 tháng 5, 1992 (32 tuổi) | 44 | 1 | Girona |
8 | TV | Sergio Peña | 28 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | 41 | 4 | Malmö |
10 | TV | Christian Cueva | 23 tháng 11, 1991 (32 tuổi) | 100 | 16 | Free Agent |
13 | TV | Jesús Castillo | 11 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | 10 | 1 | Gil Vicente |
16 | TV | Wilder Cartagena | 23 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 35 | 0 | Orlando City |
23 | TV | Piero Quispe | 14 tháng 8, 2001 (23 tuổi) | 8 | 1 | UNAM |
7 | TĐ | Andy Polo | 29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 47 | 1 | Universitario |
9 | TĐ | Paolo Guerrero (đội trưởng) | 1 tháng 1, 1984 (40 tuổi) | 122 | 39 | Universidad César Vallejo |
11 | TĐ | Bryan Reyna | 23 tháng 8, 1998 (26 tuổi) | 12 | 2 | Belgrano |
14 | TĐ | Gianluca Lapadula | 7 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 36 | 9 | Cagliari |
18 | TĐ | André Carrillo | 14 tháng 6, 1991 (33 tuổi) | 100 | 11 | Al-Qadsiah |
20 | TĐ | Edison Flores | 15 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | 76 | 16 | Universitario |
24 | TĐ | José Rivera | 8 tháng 5, 1997 (27 tuổi) | 4 | 0 | Universitario |
25 | TĐ | Joao Grimaldo | 20 tháng 2, 2003 (21 tuổi) | 9 | 1 | Blackburn Rovers |
26 | TĐ | Franco Zanelatto | 9 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 5 | 0 | Alianza Lima |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Renato Solís | 27 tháng 1, 1998 (26 tuổi) | 0 | 0 | Sporting Cristal | v. Cộng hòa Dominica, 26 March 2024 |
TM | Alejandro Duarte | 5 tháng 4, 1994 (30 tuổi) | 0 | 0 | Alajuelense | v. Venezuela, 21 November 2023 |
HV | Paolo Reyna | 13 tháng 10, 2001 (22 tuổi) | 1 | 0 | Melgar | v. Paraguay, 7 June 2024 |
HV | Gu-Rum Choi | 22 tháng 8, 1998 (26 tuổi) | 0 | 0 | ADT | 2024 Copa América |
HV | Matías Lazo | 11 tháng 7, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Melgar | 2024 Copa América |
HV | Nelson Cabanillas | 8 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Universitario | 2024 Copa América |
HV | Miguel Trauco | 25 tháng 8, 1992 (32 tuổi) | 75 | 0 | Criciúma | v. Cộng hòa Dominica, 26 March 2024 |
HV | Carlos Ascues | 19 tháng 6, 1992 (32 tuổi) | 26 | 5 | Universidad César Vallejo | v. Cộng hòa Dominica, 26 March 2024 |
HV | Erick Noriega | 22 tháng 7, 2001 (23 tuổi) | 1 | 0 | Comerciantes Unidos | v. Cộng hòa Dominica, 26 March 2024 |
HV | Rafael Lutiger | 3 tháng 7, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Sport Boys | v. Bolivia, 16 November 2023 |
HV | Jhilmar Lora | 24 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 8 | 0 | Sporting Cristal | v. Bolivia, 16 November 2023 |
HV | Leonardo Díaz | 19 tháng 3, 2004 (20 tuổi) | 0 | 0 | Sporting Cristal | v. Bolivia, 16 November 2023 |
HV | Marco Huamán | 25 tháng 9, 2002 (21 tuổi) | 0 | 0 | Alianza Lima | v. Bolivia, 16 November 2023 |
HV | Emilio Saba | 26 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Carlos A. Mannucci | v. Bolivia, 16 November 2023 |
HV | Arón Sánchez | 4 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Academia Cantolao | v. Bolivia, 16 November 2023 |
HV | Nilson Loyola | 26 tháng 10, 1994 (29 tuổi) | 9 | 0 | Universidad César Vallejo | v. Argentina, 17 October 2023 |
HV | Alonso Yovera | 11 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Cusco | v. Paraguay, 7 September 2023 |
TV | Renato Tapia | 28 tháng 7, 1995 (29 tuổi) | 85 | 5 | Celta Vigo | v. El Salvador, 14 June 2024 |
TV | Martín Távara | 25 tháng 3, 1999 (25 tuổi) | 4 | 0 | Sporting Cristal | 2024 Copa América |
TV | Catriel Cabellos | 18 tháng 8, 2004 (20 tuổi) | 0 | 0 | Alianza Lima | 2024 Copa América |
TV | Alfonso Barco | 7 tháng 12, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Defensor Sporting | 2024 Copa América |
TV | Kenji Cabrera | 27 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Melgar | 2024 Copa América |
TV | Pedro Aquino | 13 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 36 | 3 | Santos Laguna | v. Nicaragua, 22 March 2024 |
TV | Yoshimar Yotún | 7 tháng 4, 1990 (34 tuổi) | 128 | 8 | Sporting Cristal | v. Venezuela, 21 November 2023 |
TV | Alexis Arias | 13 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | 5 | 0 | Melgar | v. Venezuela, 21 November 2023 |
TV | Walter Tandazo | 14 tháng 6, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Melgar | v. Venezuela, 21 November 2023 |
TV | Gonzalo Aguirre | 6 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Nueva Chicago | v. Bolivia, 16 November 2023 |
TV | Adrián Ascues | 15 tháng 11, 2002 (21 tuổi) | 0 | 0 | Sporting Cristal | v. Bolivia, 16 November 2023 |
TV | Kenji Cabrera | 27 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Melgar | v. Bolivia, 16 November 2023 |
TV | Jefferson Cáceres | 22 tháng 8, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Melgar | v. Bolivia, 16 November 2023 |
TV | Sebastián Cavero | 20 tháng 6, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Melgar | v. Bolivia, 16 November 2023 |
TV | Christian Neira | 23 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 0 | 0 | Unión Comercio | v. Bolivia, 16 November 2023 |
TV | Christofer Gonzáles | 12 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 47 | 3 | Universitario | v. Argentina, 17 October 2023 |
TV | Jairo Concha | 27 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 2 | 0 | Universitario | v. Argentina, 17 October 2023 |
TV | Jostin Alarcón | 12 tháng 7, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Sporting Cristal | v. Chile, 12 October 2023 |
TV | Aldair Fuentes | 25 tháng 1, 1998 (26 tuổi) | 0 | 0 | Alianza Lima | v. Chile, 12 October 2023 |
TV | Leonardo Villar | 18 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Sport Huancayo | v. Chile, 12 October 2023 |
TĐ | Alex Valera | 16 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 15 | 3 | Universitario | v. Paraguay, 7 June 2024 |
TĐ | Raúl Ruidíaz | 25 tháng 7, 1990 (34 tuổi) | 55 | 4 | Seattle Sounders | 2024 Copa América |
TĐ | Luis Iberico | 8 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 7 | 2 | Riga | 2024 Copa América |
TĐ | Kevin Quevedo | 22 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 1 | 0 | Universidad Católica | 2024 Copa América |
TĐ | Jhamir D'Arrigo | 15 tháng 11, 1999 (24 tuổi) | 0 | 0 | Alianza Lima | 2024 Copa América |
TĐ | Fabrizio Roca | 20 tháng 3, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Sport Boys | 2024 Copa América |
TĐ | Santiago Ormeño | 4 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 11 | 0 | Puebla | v. Venezuela, 21 November 2023 |
TĐ | Matías Succar | 16 tháng 2, 1999 (25 tuổi) | 0 | 0 | Carlos A. Mannucci | v. Venezuela, 21 November 2023 |
TĐ | Christopher Olivares | 3 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 0 | 0 | Universitario | v. Chile, 12 October 2023 |
TĐ | Brandon Palacios | 25 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 0 | 0 | Sport Boys | v. Chile, 12 October 2023 |
- Rút lui vì chấn thương
- Danh sách sơ bộ
- Rút lui do vấn đề về thể lực
Cầu thủ nổi bật
|
|
|
Thành tích kỷ lục
- Cập nhật đến ngày 29 tháng 6 năm 2024
Cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Roberto Palacios | 128 | 19 | 1992–2012 |
Yoshimar Yotún | 128 | 8 | 2011– | |
3 | Paolo Guerrero | 122 | 39 | 2004– |
4 | Luis Advíncula | 119 | 2 | 2010– |
5 | Pedro Gallese | 109 | 0 | 2014– |
6 | Héctor Chumpitaz | 105 | 3 | 1965–1981 |
7 | Jefferson Farfán | 102 | 27 | 2003–2021 |
8 | Jorge Soto | 101 | 9 | 1992–2005 |
9 | André Carrillo | 100 | 11 | 2011– |
Christian Cueva | 100 | 16 | 2011– |
- in đậm = vẫn đang thi đấu cho đội tuyển quốc gia
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
# | Cầu thủ | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất | Năm thi đấu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Paolo Guerrero | 39 | 122 | 0.32 | 2004– |
2 | Jefferson Farfán | 27 | 102 | 0.26 | 2003–2021 |
3 | Teófilo Cubillas | 26 | 81 | 0.32 | 1968–1982 |
4 | Teodoro Fernández | 24 | 32 | 0.75 | 1935–1947 |
5 | Claudio Pizarro | 20 | 85 | 0.24 | 1999–2016 |
Nolberto Solano | 20 | 95 | 0.21 | 1994–2008 | |
7 | Roberto Palacios | 19 | 128 | 0.15 | 1992–2012 |
8 | Hugo Sotil | 18 | 62 | 0.29 | 1970–1978 |
9 | Oswaldo Ramírez | 17 | 57 | 0.3 | 1969–1982 |
10 | Franco Navarro | 16 | 56 | 0.29 | 1980–1989 |
Christian Cueva | 16 | 100 | 0.16 | 2011– |
- in đậm = vẫn đang thi đấu cho đội tuyển quốc gia
Ghi chú
Các liên kết bên ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Peru Lưu trữ ngày 02 tháng 05 năm 2010 trên Wayback Machine tại trang chủ của FIFA
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Argentina |
Vô địch Nam Mỹ 1939 |
Kế nhiệm: Argentina |
Tiền nhiệm: Uruguay |
Vô địch Nam Mỹ 1975 |
Kế nhiệm: Paraguay |
Bóng đá Peru |
---|
Các đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Mỹ (CONMEBOL) |
---|