- Đội tuyển bóng đá quốc gia Saudi Arabia, biệt danh là الأخضر (Xanh lá) الصقور الخضر (Chim ưng xanh lá), được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Saudi Arabia (SAFF).
- Đội đã giành chức vô địch Asian Cup vào năm 1984, 1988 và 1996, và giữ kỷ lục về số lần vào chung kết Asian Cup nhiều nhất (6 lần).
- Saudi Arabia đã tham dự 6 kỳ World Cup, với thành tích tốt nhất là vào vòng 2 năm 1994.
- Đội cũng đã tham dự nhiều giải đấu khác như Cúp Liên đoàn các châu lục và Cúp vịnh Ả Rập, giành nhiều danh hiệu và có nhiều cầu thủ nổi tiếng như Majed Abdullah và Sami Al-Jaber.
Ả Rập Xê Út
Biệt danh
الأخضر (Xanh lá) الصقور الخضر (Chim ưng xanh lá)
Hiệp hội
SAFF
Liên đoàn châu lục
AFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởng
Roberto Mancini
Đội trưởng
Salman Al-Faraj
Thi đấu nhiều nhất
Mohamed Al-Deayea (178)
Ghi bàn nhiều nhất
Majed Abdullah (72)
Mã FIFA
KSA
Hạng FIFA
Hiện tại
56
Cao nhất
21 (7.2004)
Thấp nhất
126 (12.2012)
Hạng Elo
Hiện tại
53 9 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất
27 (11.1998)
Thấp nhất
112 (1970, 1972)
Trận quốc tế đầu tiên
Ả Rập Xê Út 3–1 Syria (Liban; 20 tháng 10 năm 1957)
Trận thắng đậm nhất
Đông Timor 0–10 Ả Rập Xê Út (Dili, Đông Timor; 17 tháng 11 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất 13–0 Ả Rập Xê Út (Maroc; 3 tháng 9 năm 1961)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự
6 (Lần đầu vào năm 1994)
Kết quả tốt nhất
Vòng 2 (1994)
Cúp châu Á
Sồ lần tham dự
10 (Lần đầu vào năm 1984)
Kết quả tốt nhất
Vô địch (1984, 1988, 1996)
Đội tuyển bóng đá quốc gia Saudi Arabia (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم) là đội tuyển đại diện cho Saudi Arabia và được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Saudi Arabia (SAFF).
Được xem là một trong những đội bóng thành công nhất châu Á, Saudi Arabia đã khẳng định vị thế của mình tại Asian Cup vào cuối thế kỷ 20 với các chức vô địch vào năm 1984, 1988 và 1996, ngang bằng với thành tích của Iran trước khi Nhật Bản vượt lên vào năm 2011. Đội còn giữ kỷ lục về số lần vào chung kết Asian Cup nhiều nhất (6 lần).
Trên đấu trường quốc tế, đội đã vào vòng 2 World Cup ngay trong lần đầu tham dự năm 1994 và sau đó có thêm năm lần tham dự, nhưng không vượt qua vòng bảng. Saudi Arabia là đội tuyển châu Á đầu tiên lọt vào chung kết giải đấu cấp cao của FIFA khi giành ngôi Á quân tại Cúp Nhà vua Fahd 1992, giải đấu tiền thân của Cúp Liên đoàn các châu lục.
Thành tích tại các giải đấu lớn
Giải vô địch thế giới
Năm
Vị trí
Thứ hạng
Số trận
Thắng
Hòa
Thua
Bàn thắng
Bàn thua
1930 đến 1974
Không tham dự
1978 đến 1990
Không vượt qua vòng loại
1994
Vòng 2
12
4
2
0
2
5
6
1998
Vòng 1
28
3
0
1
2
2
7
2002
32
3
0
0
3
0
12
2006
28
3
0
1
2
2
7
2010 đến 2014
Không vượt qua vòng loại
2018
Vòng 1
26
3
1
0
2
2
7
2022
25
3
1
0
2
3
5
2026 đến 2030
Chưa xác định
2034
Chủ nhà
Tổng
Vòng 2
12
19
4
2
13
14
44
Cúp châu Á
Năm
Vị trí
Thứ hạng
Số trận
Thắng
Hòa
Thua
Bàn thắng
Bàn thua
1956 đến 1972
Không tham dự
1976
Bỏ cuộc
1980
Không tham dự
1984
Vô địch
1
6
3
3
0
7
3
1988
1
6
3
3
0
5
1
1992
Á quân
2
5
2
2
1
8
3
1996
Vô địch
1
6
3
2
1
11
6
2000
Á quân
2
6
3
1
2
11
8
2004
Vòng 1
13
3
0
1
2
3
5
2007
Á quân
2
6
4
1
1
12
6
2011
Vòng 1
15
3
0
0
3
1
8
2015
10
3
1
0
2
4
4
2019
Vòng 2
12
4
2
0
2
6
3
2023
10
4
2
2
0
5
2
2027
Chủ nhà
Tổng
Vô địch (3)
52
23
15
14
74
50
Cúp Liên đoàn các châu lục
Năm
Vị trí
Thứ hạng
Số trận
Thắng
Hòa
Thua
Bàn thắng
Bàn thua
1992
Á quân
2
2
1
0
1
4
3
1995
Vòng bảng
5th
2
0
0
2
0
2
1997
7th
3
1
0
2
1
8
1999
Hạng tư
4
5
1
1
3
8
16
2001 đến 2017
Không giành quyền tham dự
Tổng
Á quân
2
12
3
1
8
13
31
Thế vận hội
Năm
Vị trí
Thứ hạng
Số trận
Thắng
Hòa
Thua
Bàn thắng
Bàn thua
1900 đến 1980
Không tham dự
1984
Vòng 1
16
3
0
0
3
1
10
1988
Không vượt qua vòng loại
Tổng
Vòng 1
16
3
0
0
3
1
10
Á vận hội
Năm
Vị trí
GP
W
D
L
GS
GA
1951 đến 1974
Không tham dự
1978
10
3
0
2
1
3
4
1982
Hạng ba
6
3
2
1
7
4
1986
Á quân
6
3
2
1
9
6
1990
5
3
2
1
0
6
0
1994
5
5
3
0
2
9
10
1998
Không tham dự
Tổng cộng
Hạng ba
23
11
7
5
34
24
Giải vô địch Tây Á
Năm
Vị trí
GP
W
D
L
GS
GA
2000 đến 2010
Không tham dự
2012
Vòng bảng
3
1
1
1
1
1
2014
2
0
1
1
1
4
2019
3
0
1
2
1
5
Tổng
Vòng bảng
8
1
3
4
3
10
Cúp vịnh Ả Rập
Năm
Vị trí
Thứ hạng
GP
W
D
L
GS
GA
1970
Hạng ba
3
3
0
2
1
2
4
1972
Á quân
2
3
2
1
0
10
2
1974
2
3
3
0
1
9
6
1976
Vòng bảng
5
6
2
0
4
8
14
1979
Hạng ba
3
6
3
2
1
14
4
1982
Vòng bảng
4th
5
2
1
2
6
4
1984
Hạng ba
3
6
3
1
2
9
8
1986
3
6
3
0
3
9
9
1988
Hạng ba
3
6
2
3
1
5
4
1990
Bỏ cuộc
1992
Hạng ba
3
5
3
0
2
6
4
1994
Vô địch
1
5
4
1
0
10
4
1996
Hạng ba
3
5
2
2
1
8
6
1998
Á quân
2
5
3
2
0
5
2
2002
Vô địch
1
5
4
1
0
10
3
2003
1
6
4
2
0
8
2
2004
Vòng bảng
5
3
1
0
2
4
5
2007
Hạng ba
3
4
2
1
1
4
3
2009
Á quân
2
5
3
2
0
10
0
2010
2
5
2
2
1
6
2
2013
Vòng bảng
5th
3
1
0
2
2
3
2014
Á quân
2
5
3
1
1
9
5
2017
Vòng bảng
6
3
1
1
1
2
3
2019
Á quân
2
5
3
0
2
7
5
Tổng
Vô địch
1
109
56
25
28
163
102
Cúp Ả Rập
Năm
Vị trí
GP
W
D
L
GS
GA
1963 đến 1966
Không tham dự
1985
Hạng ba
4
2
1
1
7
3
1988
Vòng bảng
4
0
2
2
1
4
1992
Á quân
4
2
1
1
7
5
1998
Vô địch
4
4
0
0
12
3
2002
6
5
1
0
11
3
2009
Hủy
2012
Hạng tư
4
1
1
2
6
5
2021
Vòng bảng
3
0
1
2
1
3
Tổng
Vô địch
29
13
8
8
44
26
Danh hiệu đạt được
Cúp bóng đá châu Á:
Vô địch: 1984; 1988; 1996
Á quân: 1992; 2000; 2007
Cúp bóng đá Vùng Vịnh Ả Rập:
Vô địch: 1994; 2002; 2003
Á quân: 1972; 1974; 1998; 2009; 2010; 2014
Hạng ba: 1970; 1979; 1984; 1986; 1988; 1992; 1996
Cúp bóng đá Ả Rập:
Vô địch: 1998; 2002
Á quân: 1995
Hạng ba: 1985
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á:
1986
1982
Trang phục thi đấu
Trang phục sân nhà của đội tuyển Ả Rập Xê Út nổi bật với màu trắng truyền thống, trong khi trang phục sân khách của đội lại mang màu xanh lá cây, phản ánh màu cờ của quốc gia.
Các nhà tài trợ trang phục
Nhà tài trợ
Giai đoạn
Admiral
1976–1980
Puma
1980–1984
Faison
1984–1990
Adidas
1990–1993
Shammel
1994–2001
Adidas
2001–2003
Le Coq Sportif
2004–2005
Puma
2005–2010
Nike
2011–2022
Adidas
2023–2024
Trận đấu
2024
4 tháng 1Giao hữu
Ả Rập Xê Út
1–0
Liban
Doha, Qatar
16:30 UTC+3
Al-Buraikan 48'
Sân vận động: Sân vận động Al Janoub Lượng khán giả: 0
Sân vận động: Al-Awwal Park Lượng khán giả: 17,871 Trọng tài: Adel Al-Naqbi (UAE)
5 tháng 9Vòng loại FIFA World Cup 2026
Ả Rập Xê Út
v
Indonesia
Ả Rập Xê Út
11 tháng 9Vòng loại FIFA World Cup 2026
Trung Quốc
v
Ả Rập Xê Út
Trung Quốc
10 tháng 10Vòng loại FIFA World Cup 2026
Ả Rập Xê Út
v
Nhật Bản
Ả Rập Xê Út
15 tháng 10Vòng loại FIFA World Cup 2026
Ả Rập Xê Út
v
Bahrain
Ả Rập Xê Út
14 tháng 11Vòng loại FIFA World Cup 2026
Úc
v
Ả Rập Xê Út
Úc
19 tháng 11Vòng loại FIFA World Cup 2026
Indonesia
v
Ả Rập Xê Út
Indonesia
Đội ngũ huấn luyện
Cập nhật đến ngày 28 tháng 3 năm 2023
Vị trí
Tên
Huấn luyện viên tạm quyền
Saad Al-Shehri
Trợ lý huấn luyện viên
Trống
Trống
Trống
Huấn luyện viên thủ môn
Trống
Giám đốc kỹ thuật
Romeo Jozak
Danh sách huấn luyện viên qua các thời kỳ
#
Huấn luyện viên
Quốc tịch
Trận đầu tiên
Trận cuối cùng
Pld
W
D
L
% Thắng
1
Abdulrahman Fawzi
18 tháng 10 năm 1957
6 tháng 9 năm 1961
6
1
1
4
16.67%
2
Ali Chaouach
1 tháng 12 năm 1967
17 tháng 1 năm 1969
2
1
0
1
50.00%
3
George Skinner
28 tháng 3 năm 1970
2 tháng 4 năm 1970
3
0
2
1
0.00%
4
Taha Ismail
16 tháng 3 năm 1972
28 tháng 3 năm 1972
3
2
1
0
66.67%
5
Abdo Saleh El Wahsh
6 tháng 3 năm 1974
29 tháng 3 năm 1974
6
4
1
1
66.67%
6
Ferenc Puskás
21 tháng 11 năm 1975
11 tháng 4 năm 1976
16
5
1
10
31.25%
7
Bill McGarry
5 tháng 9 năm 1976
22 tháng 4 năm 1977
12
3
2
7
25.00%
8
Ronnie Allen
15 tháng 11 năm 1978
14 tháng 12 năm 1978
4
0
3
1
0.00%
9
David Woodfield
24 tháng 3 năm 1979
8 tháng 4 năm 1979
6
3
2
1
50.00%
10
Rubens Minelli
30 tháng 1 năm 1980
19 tháng 12 năm 1981
22
9
3
10
40.91%
11
Mário Zagallo
21 tháng 3 năm 1982
17 tháng 3 năm 1984
17
7
5
5
41.18%
12
Khalil Ibrahim Al-Zayani
20 tháng 3 năm 1984
5 tháng 4 năm 1986
39
19
9
11
48.72%
13
Carlos Castilho
7 tháng 9 năm 1986
5 tháng 10 năm 1986
7
4
2
1
57.14%
14
Omar Borrás
17 tháng 2 năm 1988
18 tháng 3 năm 1988
7
2
4
1
28.57%
15
Carlos Alberto Parreira (1)
21 tháng 4 năm 1988
28 tháng 10 năm 1989
26
10
9
7
38.46%
16
Paulo Massa
24 tháng 9 năm 1990
1 tháng 10 năm 1990
3
2
1
0
66.67%
17
Nelsinho Rosa
11 tháng 9 năm 1992
10 tháng 12 năm 1992
14
7
3
4
50.00%
18
Candinho
9 tháng 4 năm 1993
24 tháng 10 năm 1993
19
12
5
2
63.16%
19
Mohammed Al-Kharashy (1)
28 tháng 10 năm 1993
28 tháng 10 năm 1993
1
1
0
0
100.00%
20
Leo Beenhakker
23 tháng 1 năm 1994
9 tháng 2 năm 1994
4
1
2
1
25.00%
21
Jorge Solari
26 tháng 3 năm 1994
3 tháng 7 năm 1994
12
4
2
6
33.33%
22
Ivo Wortmann
1 tháng 10 năm 1994
13 tháng 10 năm 1994
5
3
0
2
60.00%
23
Mohammed Al-Kharashy (2)
19 tháng 10 năm 1994
8 tháng 1 năm 1995
11
6
1
4
54.54%
24
Zé Mário
8 tháng 10 năm 1995
27 tháng 10 năm 1996
20
9
5
6
45.00%
25
Nelo Vingada
6 tháng 11 năm 1996
11 tháng 10 năm 1997
25
16
6
3
64.00%
26
Otto Pfister (1)
17 tháng 10 năm 1997
16 tháng 12 năm 1997
8
3
2
3
37.50%
27
Carlos Alberto Parreira (2)
22 tháng 2 năm 1998
18 tháng 6 năm 1998
10
2
4
4
20.00%
28
Mohammed Al-Kharashy (3)
24 tháng 6 năm 1998
24 tháng 6 năm 1998
1
0
1
0
0.00%
29
Otto Pfister (2)
11 tháng 9 năm 1998
11 tháng 11 năm 1998
11
9
2
0
81.81%
30
Milan Máčala
18 tháng 6 năm 1999
14 tháng 10 năm 2000
26
11
6
9
42.31%
31
Nasser Al-Johar (1)
17 tháng 10 năm 2000
19 tháng 2 năm 2001
13
11
1
1
84.61%
32
Slobodan Santrač
10 tháng 7 năm 2001
24 tháng 8 năm 2001
7
3
2
2
42.86%
33
Nasser Al-Johar (2)
31 tháng 8 năm 2001
11 tháng 6 năm 2002
23
13
2
8
56.52%
34
Gerard van der Lem
17 tháng 12 năm 2002
26 tháng 7 năm 2004
26
17
6
3
65.38%
35
Martin Koopman
30 tháng 12 năm 2002
30 tháng 12 năm 2002
1
1
0
0
100.00%
36
Nasser Al-Johar (3)
1 tháng 9 năm 2004
17 tháng 11 năm 2004
5
3
2
0
60.00%
37
Gabriel Calderón
11 tháng 12 năm 2004
8 tháng 12 năm 2005
19
8
4
7
42.11%
38
Marcos Paquetá
18 tháng 1 năm 2006
27 tháng 1 năm 2007
30
13
7
10
43.33%
39
Hélio dos Anjos
24 tháng 6 năm 2007
7 tháng 6 năm 2008
22
15
3
4
68.18%
40
Nasser Al-Johar (4)
14 tháng 6 năm 2008
11 tháng 2 năm 2009
18
10
5
3
55.55%
41
José Peseiro
22 tháng 3 năm 2009
9 tháng 1 năm 2011
31
12
12
7
38.71%
42
Nasser Al-Johar (5)
13 tháng 1 năm 2011
17 tháng 1 năm 2011
2
0
0
2
0.00%
43
Rogério Lourenço
13 tháng 7 năm 2011
28 tháng 7 năm 2011
4
2
1
1
50.00%
44
Frank Rijkaard
2 tháng 9 năm 2011
12 tháng 1 năm 2013
17
4
6
7
23.53%
45
Khalid Al-Koroni
9 tháng 12 năm 2012
15 tháng 12 năm 2012
3
1
1
1
33.33%
46
Juan Ramón López Caro
6 tháng 2 năm 2013
26 tháng 11 năm 2014
19
9
4
6
47.37%
47
Cosmin Olăroiu
30 tháng 12 năm 2014
18 tháng 1 năm 2015
4
1
0
3
25.00%
48
Faisal Al Baden
30 tháng 3 năm 2015
11 tháng 6 năm 2015
2
2
0
0
100.00%
49
Bert van Marwijk
3 tháng 9 năm 2015
9 tháng 5 năm 2017
20
13
4
3
65.00%
50
Edgardo Bauza
10 tháng 11 năm 2017
13 tháng 11 năm 2017
2
0
0
2
0.00%
51
Krunoslav Jurčić
22 tháng 12 năm 2017
28 tháng 12 năm 2017
3
1
1
1
33.33%
52
Juan Antonio Pizzi
26 tháng 2 năm 2018
21 tháng 1 năm 2019
22
7
5
10
31.82%
53
Youssef Anbar
21 tháng 3 năm 2019
25 tháng 3 năm 2019
2
1
0
1
50.00%
54
Hervé Renard
5 tháng 9 năm 2019
28 tháng 3 năm 2023
46
18
12
16
39.13%
55
Laurent Bonadéi
1 tháng 12 năm 2021
7 tháng 12 năm 2021
3
0
1
2
0.00%
56
Saad Al-Shehri
6 tháng 1 năm 2023
23 tháng 8 năm 2023
3
1
0
2
33.33%
57
Roberto Mancini
28 tháng 8 năm 2023
nay
0
0
0
0
0.00%
Chú thích
Danh sách cầu thủ
Đây là đội hình đã hoàn tất vòng loại AFC Asian Cup 2027.
Cập nhật: ngày 11 tháng 6 năm 2024 sau trận đấu với Jordan.
Số
VT
Cầu thủ
Ngày sinh (tuổi)
Trận
Bàn
Câu lạc bộ
1TM
Mohammed Al-Owais
10 tháng 10, 1991 (32 tuổi)
56
0
Al-Hilal
1TM
Mohammed Al-Rubaie
14 tháng 8, 1997 (26 tuổi)
7
0
Al-Hilal
1TM
Ahmed Al-Kassar
8 tháng 5, 1991 (33 tuổi)
4
0
Al-Qadsiah
1TM
Raghed Al-Najjar
20 tháng 9, 1996 (27 tuổi)
1
0
Al-Nassr
1TM
Mohammed Al-Absi
24 tháng 9, 2002 (21 tuổi)
0
0
Al-Shabab
2HV
Ali Al-Bulaihi
21 tháng 11, 1989 (34 tuổi)
53
2
Al-Hilal
2HV
Mohammed Al-Breik
15 tháng 9, 1992 (31 tuổi)
46
1
Al-Hilal
2HV
Saud Abdulhamid
18 tháng 7, 1999 (25 tuổi)
36
1
Al-Hilal
2HV
Sultan Al-Ghannam
6 tháng 5, 1994 (30 tuổi)
31
0
Al-Nassr
2HV
Hassan Al-Tambakti
9 tháng 2, 1999 (25 tuổi)
29
0
Al-Hilal
2HV
Ali Lajami
24 tháng 4, 1996 (28 tuổi)
11
1
Al-Nassr
2HV
Hassan Kadesh
27 tháng 9, 1992 (31 tuổi)
8
0
Al-Ittihad
2HV
Awn Al-Saluli
2 tháng 9, 1998 (25 tuổi)
7
0
Al-Taawoun
2HV
Moteb Al-Harbi
20 tháng 2, 2000 (24 tuổi)
6
0
Al-Shabab
2HV
Rayane Hamidou
13 tháng 4, 2002 (22 tuổi)
2
0
Al-Ahli
3TV
Salem Al-Dawsari
19 tháng 8, 1991 (32 tuổi)
86
23
Al-Hilal
3TV
Mohamed Kanno
22 tháng 9, 1994 (29 tuổi)
55
3
Al-Hilal
3TV
Abdulrahman Ghareeb
31 tháng 3, 1997 (27 tuổi)
29
3
Al-Nassr
3TV
Sami Al-Najei
7 tháng 2, 1997 (27 tuổi)
22
2
Al-Nassr
3TV
Abdullah Al-Khaibari
16 tháng 8, 1996 (27 tuổi)
22
0
Al-Nassr
3TV
Nasser Al-Dawsari
19 tháng 12, 1998 (25 tuổi)
21
0
Al-Hilal
3TV
Mukhtar Ali
30 tháng 10, 1997 (26 tuổi)
13
0
Al-Fateh
3TV
Ayman Yahya
14 tháng 5, 2001 (23 tuổi)
11
0
Al-Nassr
3TV
Faisal Al-Ghamdi
13 tháng 8, 2001 (22 tuổi)
8
1
Al-Ittihad
3TV
Musab Al-Juwayr
20 tháng 6, 2003 (21 tuổi)
5
2
Al-Shabab
3TV
Ahmed Al-Ghamdi
20 tháng 9, 2001 (22 tuổi)
3
0
Al-Ittihad
3TV
Abbas Al-Hassan
22 tháng 2, 2004 (20 tuổi)
3
0
Al-Fateh
3TV
Marwan Al-Sahafi
17 tháng 2, 2004 (20 tuổi)
1
0
Al-Ittihad
4TĐ
Firas Al-Buraikan
14 tháng 5, 2000 (24 tuổi)
41
9
Al-Ahli
4TĐ
Abdullah Al-Hamdan
13 tháng 9, 1999 (24 tuổi)
29
5
Al-Hilal
4TĐ
Abdullah Radif
20 tháng 1, 2003 (21 tuổi)
14
2
Al-Shabab
Dưới đây là danh sách các cầu thủ đã từng góp mặt trong đội hình suốt 12 tháng qua.
Vt
Cầu thủ
Ngày sinh (tuổi)
Số trận
Bt
Câu lạc bộ
Lần cuối triệu tập
TM
Nawaf Al-Aqidi
10 tháng 5, 2000 (24 tuổi)
4
0
Al-Nassr
2023 AFC Asian Cup
TM
Hamed Al-Shanqiti
26 tháng 4, 2005 (19 tuổi)
0
0
Al-Shabab
v. Jordan, 21 November 2023
TM
Osama Al-Mermesh
6 tháng 7, 2003 (21 tuổi)
0
0
Al-Ittihad
v. Bolivia, 28 March 2023
HV
Yasser Al-Shahrani
25 tháng 5, 1992 (32 tuổi)
78
2
Al-Hilal
v. Tajikistan, 26 March 2024
HV
Mohammed Al-Fatil
4 tháng 1, 1992 (32 tuổi)
15
1
Al-Nassr
v. Tajikistan, 26 March 2024
HV
Fawaz Al-Sqoor
23 tháng 4, 1996 (28 tuổi)
5
0
Al-Ittihad
v. Tajikistan, 26 March 2024
HV
Waleed Al-Ahmed
3 tháng 5, 1999 (25 tuổi)
2
0
Al-Taawoun
v. Tajikistan, 21 March 2024
HV
Muath Faqeehi
30 tháng 5, 2002 (22 tuổi)
1
0
Al-Taawoun
v. Jordan, 21 November 2023
HV
Abdulbasit Hindi
2 tháng 2, 1997 (27 tuổi)
0
0
Al-Ahli
v. Jordan, 21 November 2023
HV
Abdulelah Al-Amri
15 tháng 1, 1997 (27 tuổi)
28
1
Al-Nassr
v. Jordan, 21 November 2023
HV
Zakaria Hawsawi
12 tháng 1, 2001 (23 tuổi)
1
0
Al-Ittihad
v. Mali, 17 October 2023
HV
Ahmed Bamsaud
22 tháng 11, 1995 (28 tuổi)
7
0
Al-Ittihad
v. Hàn Quốc, 12 September 2023
HV
Ahmed Sharahili
8 tháng 5, 1994 (30 tuổi)
5
0
Al-Ittihad
v. Hàn Quốc, 12 September 2023
TV
Abdulellah Al-Malki
11 tháng 10, 1994 (29 tuổi)
33
0
Al-Hilal
v. Tajikistan, 26 March 2024
TV
Eid Al-Muwallad
14 tháng 12, 2001 (22 tuổi)
2
0
Al-Okhdood
2023 AFC Asian Cup
TV
Fahad Al-Muwallad
14 tháng 9, 1994 (29 tuổi)
76
17
Al-Shabab
2023 AFC Asian Cup
TV
Ali Hazazi
18 tháng 2, 1994 (30 tuổi)
8
0
Al-Ettifaq
2023 AFC Asian Cup
TV
Khalid Al-Ghannam
7 tháng 11, 2000 (23 tuổi)
3
0
Al-Ettifaq
2023 AFC Asian Cup
TV
Abdulelah Hawsawi
2 tháng 6, 2001 (23 tuổi)
0
0
Al-Khaleej
v. Jordan, 21 November 2023
TV
Salman Al-Faraj
1 tháng 8, 1989 (34 tuổi)
73
9
Al-Hilal
v. Mali, 17 October 2023
TV
Abdulaziz Al-Bishi
11 tháng 3, 1994 (30 tuổi)
22
1
Damac
v. Hàn Quốc, 12 September 2023
TV
Riyadh Sharahili
28 tháng 4, 1993 (31 tuổi)
9
0
Al-Shabab
v. Hàn Quốc, 12 September 2023
TV
Sumayhan Al-Nabit
27 tháng 3, 1996 (28 tuổi)
3
1
Al-Ahli
v. Hàn Quốc, 12 September 2023
TV
Fahad Al-Rashidi
16 tháng 5, 1997 (27 tuổi)
1
0
Al-Ahli
v. Hàn Quốc, 12 September 2023
TV
Hussain Al-Qahtani
20 tháng 12, 1994 (29 tuổi)
2
0
Al-Shabab
v. Bolivia, 28 March 2023
TV
Abdulrahman Al-Aboud
1 tháng 6, 1995 (29 tuổi)
5
0
Al-Ettifaq
v. Bolivia, 28 March 2023
TĐ
Saleh Al-Shehri
1 tháng 11, 1993 (30 tuổi)
35
15
Al-Hilal
v. Tajikistan, 26 March 2024
TĐ
Talal Haji
16 tháng 9, 2007 (16 tuổi)
1
0
Al-Ittihad
2023 AFC Asian Cup
TĐ
Mohammed Maran
15 tháng 2, 2001 (23 tuổi)
6
0
Al-Nassr
2023 AFC Asian Cup
TĐ
Haroune Camara
1 tháng 1, 1998 (26 tuổi)
12
0
Al-Ettifaq
v. Mali, 17 October 2023
TĐ
Haitham Asiri
25 tháng 3, 2001 (23 tuổi)
10
1
Al-Ahli
v. Mali, 17 October 2023
Thông số kỷ lục
Cập nhật đến ngày 20 tháng 11 năm 2018
Chơi nhiều trận nhất
#
Tên
Số trận
Bàn thắng
Thời gian thi đấu
1
Mohamed Al-Deayea
178
0
1993–2006
2
Mohammed Al-Khilaiwi
163
3
1992–2001
3
Sami Al-Jaber
156
46
1992–2006
4
Abdullah Zubromawi
142
3
1993–2002
5
Osama Hawsawi
138
7
2006–2018
Hussein Abdulghani
138
5
1996–2018
7
Taisir Al-Jassim
134
19
2004–2018
8
Saud Kariri
133
7
2001–2015
9
Mohamed Al-Jawad
121
7
1981–1994
10
Mohammad Al-Shalhoub
117
19
2000–2012
Ghi nhiều bàn thắng nhất
#
Tên
Bàn thắng
Số trận
Thời gian thi đấu
1
Majed Abdullah
71
116
1978–1994
2
Sami Al-Jaber
46
156
1992–2006
3
Yasser Al-Qahtani
42
112
2002–2013
4
Obeid Al-Dosari
41
94
1994–2002
5
Talal Al-Meshal
32
60
1998–2006
6
Mohammad Al-Sahlawi
28
42
2009–2018
Khaled Al-Muwallid
28
114
1988–1998
8
Fahad Al-Mehallel
25
87
1992–1999
9
Saeed Al-Owairan
24
75
1992–1998
Ibrahim Al-Shahrani
24
86
1997–2005
Chú giải
Các liên kết bên ngoài
Trang chính thức của FIFA về đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út Lưu trữ tại Wayback Machine vào ngày 25 tháng 10 năm 2015
Theovi.wikipedia.org
Copy link
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
4
Các câu hỏi thường gặp
1.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út có những thành tích nổi bật nào tại Cúp châu Á?
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út đã đạt được ba lần vô địch Cúp châu Á vào các năm 1984, 1988 và 1996, cùng với việc vào chung kết sáu lần, giữ kỷ lục về số lần vào chung kết.
2.
Ai là huấn luyện viên trưởng hiện tại của đội tuyển bóng đá Ả Rập Xê Út?
Huấn luyện viên trưởng hiện tại của đội tuyển bóng đá Ả Rập Xê Út là Roberto Mancini, người đã dẫn dắt đội tuyển từ năm 2023.
3.
Đội tuyển bóng đá Ả Rập Xê Út đã tham gia bao nhiêu lần Cúp thế giới FIFA?
Đội tuyển bóng đá Ả Rập Xê Út đã tham gia tổng cộng sáu lần Cúp thế giới FIFA, lần đầu tiên vào năm 1994 và đã vào vòng 2 trong lần đầu tham dự.
4.
Thành tích tốt nhất của đội tuyển Ả Rập Xê Út tại Cúp thế giới là gì?
Thành tích tốt nhất của đội tuyển Ả Rập Xê Út tại Cúp thế giới là lọt vào vòng 2 vào năm 1994, khi họ đã thi đấu xuất sắc và gây ấn tượng với người hâm mộ.
5.
Đội tuyển Ả Rập Xê Út có những cầu thủ nổi bật nào trong lịch sử?
Những cầu thủ nổi bật trong lịch sử đội tuyển Ả Rập Xê Út bao gồm Mohamed Al-Deayea và Majed Abdullah, người ghi bàn nhiều nhất với 72 bàn thắng cho đội tuyển quốc gia.
6.
Trang phục thi đấu của đội tuyển Ả Rập Xê Út có đặc điểm gì đặc biệt?
Trang phục thi đấu của đội tuyển Ả Rập Xê Út gồm màu trắng truyền thống cho sân nhà và màu xanh lá cho sân khách, phản ánh màu cờ của quốc gia.
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]