Biệt danh | Repre Slovenskí sokoli (falcons) |
---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Slovakia (SFZ) |
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) |
Huấn luyện viên trưởng | Pavel Hapal |
Đội trưởng | Milan Škriniar |
Thi đấu nhiều nhất | Marek Hamšík (138) |
Ghi bàn nhiều nhất | Marek Hamšík (26) |
Sân nhà | Tehelné pole Sân vận động Antona Malatinského |
Mã FIFA | SVK |
Hạng FIFA | |
Hiện tại | 48 (ngày 4 tháng 4 năm 2024) |
Cao nhất | 14 (8.2015) |
Thấp nhất | 150 (12.1993) |
Hạng Elo | |
Hiện tại | 64 16 (30 tháng 11 năm 2022) |
Cao nhất | 25 (6.2015) |
Thấp nhất | 71 (10.2011) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Slovakia 2–0 Đức (Bratislava, Slovakia; 27 tháng 8 năm 1939) UAE 0–1 Slovakia (Dubai, CTVQ Ả Rập Thống nhất; 2 tháng 2 năm 1994) | |
Trận thắng đậm nhất | |
Slovakia 7–0 Liechtenstein (Bratislava, Slovakia; 8 tháng 9 năm 2004) Slovakia 7–0 San Marino (Bratislava, Slovakia; 6 tháng 6 năm 2009) | |
Trận thua đậm nhất | |
Argentina 6–0 Slovakia (Mendoza, Argentina; 22 tháng 6 năm 1995) | |
Giải thế giới | |
Sồ lần tham dự | 9 (1934, với tư cách Tiệp Khắc); vòng 2 (2010, dưới tư cách Slovakia) |
Kết quả tốt nhất | Á quân (1934, 1962, với tư cách Tiệp Khắc); vòng 2 (2010, dưới tư cách Slovakia) |
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |
Sồ lần tham dự | 6 (Giải vô địch bóng đá châu Âu 1960, với tư cách Tiệp Khắc); (2016, dưới tư cách Slovakia) |
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1976, với tư cách Tiệp Khắc), vòng 2 (2016 và 2024, dưới tư cách Slovakia) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovakia (tiếng Slovak: Slovenské národné futbalové mužstvo) đại diện cho Slovakia trên sân cỏ quốc tế.
Trước năm 1993, đội này là một phần của đội tuyển Tiệp Khắc. Thành tích cao nhất của đội từ khi Slovakia độc lập cho đến nay là giành quyền tham dự VCK World Cup 1 lần vào năm 2010 và lọt vào vòng 16 đội ở 2 trong 3 lần tham dự Euro từ năm 2016 đến nay (năm 2016 và 2024).
Tournament
World Cup
Năm | Thành tích | Thứ hạng* |
Số trận |
Thắng | Hòa** | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dưới tư cách Tiệp Khắc | ||||||||
1930 | Không tham dự | |||||||
1934 | Á quân | 2 | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 6 |
1938 | Tứ kết | 5 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 |
1950 | Không tham dự | |||||||
1954 | Vòng 1 | 14 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 |
1958 | Vòng 1 | 9 | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 6 |
1962 | Á quân | 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 7 |
1966 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1970 | Vòng 1 | 15 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
1974 đến 1978 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1982 | Vòng 1 | 19 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 |
1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Tứ kết | 6 | 5 | 3 | 0 | 2 | 10 | 5 |
1994 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Dưới tư cách Slovakia | ||||||||
1998 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2002 | ||||||||
2006 | ||||||||
2010 | Vòng 2 | 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 |
2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | ||||||||
2022 | ||||||||
2026 | Chưa xác định | |||||||
2030 | ||||||||
2034 | ||||||||
Tổng cộng | Á quân 2 lần | 9/22 | 34 | 12 | 6 | 16 | 49 | 52 |
Giải châu Âu
Khi tham dự giải với tư cách là Tiệp Khắc, đội đã giành chức vô địch một lần vào năm 1976 và đứng thứ ba hai lần. Sau khi Tiệp Khắc tan rã, Slovakia phải đợi đến năm 2016 mới lọt vào vòng chung kết. Từ đó đến nay, đội đã tham dự giải 3 lần liên tiếp, trong đó có 2 lần vượt qua vòng bảng nhưng dừng bước ở vòng 16 đội.
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn
thắng |
Bàn
thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dưới tư cách Tiệp Khắc | |||||||
1960 | Hạng ba | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
1964 đến 1972 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
|
Vô địch | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 3 |
1980 | Hạng ba | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 |
1984 đến 1992 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Dưới tư cách Slovakia | |||||||
1996 đến 2012 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2016 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
2020 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 |
2024 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 |
2028 | Chưa xác định | ||||||
2032 | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 11 | 3 | 2 | 6 | 9 | 18 |
Liên đoàn các quốc gia UEFA
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Giải đấu | Bảng | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | |
2018–19 | B | 1 | 3rd | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 5 | |
2020–21 | B | 2 | 4th | 6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 10 | |
2022–23 | C | 3 | 3rd | 6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 6 | |
Tổng cộng | – | – | 16 | 4 | 2 | 10 | 15 | 21 |
Cầu thủ
Đội hình hoàn thiện cho UEFA Euro 2024.
Dữ liệu thống kê tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2024 sau trận đấu với Anh.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Martin Dúbravka | 15 tháng 1, 1989 (35 tuổi) | 47 | 0 | Newcastle United |
12 | TM | Marek Rodák | 13 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 22 | 0 | Fulham |
23 | TM | Henrich Ravas | 16 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | New England Revolution |
2 | HV | Peter Pekarík | 30 tháng 10, 1986 (37 tuổi) | 131 | 2 | Hertha BSC |
3 | HV | Denis Vavro | 10 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 24 | 2 | Copenhagen |
4 | HV | Adam Obert | 23 tháng 8, 2002 (21 tuổi) | 7 | 0 | Cagliari |
6 | HV | Norbert Gyömbér | 3 tháng 7, 1992 (32 tuổi) | 41 | 0 | Salernitana |
14 | HV | Milan Škriniar (đội trưởng) | 11 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 72 | 3 | Paris Saint-Germain |
15 | HV | Vernon De Marco | 18 tháng 11, 1992 (31 tuổi) | 10 | 1 | Hatta |
16 | HV | Dávid Hancko | 13 tháng 12, 1997 (26 tuổi) | 42 | 4 | Feyenoord |
25 | HV | Sebastian Kóša | 13 tháng 9, 2003 (20 tuổi) | 1 | 0 | Spartak Trnava |
5 | TV | Tomáš Rigo | 3 tháng 7, 2002 (22 tuổi) | 1 | 1 | Baník Ostrava |
7 | TV | Tomáš Suslov | 7 tháng 6, 2002 (22 tuổi) | 32 | 3 | Hellas Verona |
8 | TV | Ondrej Duda | 5 tháng 12, 1994 (29 tuổi) | 76 | 14 | Hellas Verona |
11 | TV | László Bénes | 9 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 24 | 2 | Hamburger SV |
13 | TV | Patrik Hrošovský | 22 tháng 4, 1992 (32 tuổi) | 55 | 0 | Genk |
19 | TV | Juraj Kucka | 26 tháng 2, 1987 (37 tuổi) | 111 | 14 | Slovan Bratislava |
21 | TV | Matúš Bero | 6 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | 32 | 1 | VfL Bochum |
22 | TV | Stanislav Lobotka | 25 tháng 11, 1994 (29 tuổi) | 59 | 4 | Napoli |
9 | TĐ | Róbert Boženík | 18 tháng 11, 1999 (24 tuổi) | 44 | 7 | Boavista |
10 | TĐ | Ľubomír Tupta | 27 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 7 | 0 | Slovan Liberec |
17 | TĐ | Lukáš Haraslín | 26 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 40 | 6 | Sparta Prague |
18 | TĐ | David Strelec | 4 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 22 | 3 | Slovan Bratislava |
20 | TĐ | Dávid Ďuriš | 22 tháng 3, 1999 (25 tuổi) | 14 | 1 | Ascoli |
24 | TĐ | Leo Sauer | 16 tháng 12, 2005 (18 tuổi) | 3 | 0 | Feyenoord |
26 | TĐ | Ivan Schranz | 13 tháng 9, 1993 (30 tuổi) | 26 | 6 | Slavia Prague |
Danh sách triệu tập gần đây
Dưới đây là danh sách các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng qua.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Dominik Takáč | 21 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 0 | 0 | Spartak Trnava | v. San Marino, 9 June 2024 |
TM | Adam Danko | 27 tháng 6, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Železiarne Podbrezová | Early training camp for Euro 2024 |
TM | Ľubomír Belko | 4 tháng 2, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Žilina | Early training camp for Euro 2024 |
HV | Michal Tomič | 30 tháng 3, 1999 (25 tuổi) | 5 | 0 | Slavia Prague | v. San Marino, 9 June 2024 |
HV | Matúš Kmeť | 27 tháng 6, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | AS Trenčín | v. San Marino, 9 June 2024 |
HV | Marek Kristián Bartoš | 13 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | Železiarne Podbrezová | Early training camp for Euro 2024 |
HV | Patrik Leitner | 7 tháng 2, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Žilina | Early training camp for Euro 2024 |
HV | Ľubomír Šatka | 2 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | 33 | 1 | Samsunspor | v. Bosna và Hercegovina, 19 November 2023 |
HV | Martin Valjent | 11 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | 13 | 0 | Mallorca | v. Liechtenstein, 11 September 2023 |
TV | Dominik Hollý | 11 tháng 11, 2003 (20 tuổi) | 1 | 0 | AS Trenčín | v. San Marino, 9 June 2024 |
TV | Jakub Kadák | 14 tháng 12, 2000 (23 tuổi) | 1 | 0 | Luzern | v. San Marino, 9 June 2024 |
TV | Artur Gajdoš | 20 tháng 1, 2004 (20 tuổi) | 0 | 0 | AS Trenčín | Early training camp for Euro 2024 |
TV | Máté Szolgai | 27 tháng 7, 2003 (20 tuổi) | 0 | 0 | Mezőkövesd | Early training camp for Euro 2024 |
TV | Erik Jirka | 19 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 10 | 2 | Viktoria Plzeň | v. Bosna và Hercegovina, 19 November 2023 |
TĐ | Róbert Polievka | 9 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 10 | 0 | Dukla Banská Bystrica | v. San Marino, 9 June 2024 |
TĐ | Róbert Mak | 8 tháng 3, 1991 (33 tuổi) | 81 | 16 | Sydney FC | v. Na Uy, 26 March 2024 |
TĐ | Adam Zreľák | 5 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | 9 | 3 | Warta Poznań | v. Liechtenstein, 11 September 2023 |
- Rút lui vì chấn thương.
- Danh sách cầu thủ sơ bộ.
- Đã rời khỏi đội tuyển quốc gia.
Bản ghi kỷ lục
Cầu thủ in đậm vẫn đang thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
- Cập nhật đến ngày 30 tháng 6 năm 2024.
Khoác áo nhiều nhất
Ghi nhiều bàn thắng nhất
|