Biệt danh | Sư tử Lưỡng Hà Usood Al-Rafidain (اسود الرافدين) |
---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Iraq |
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) |
Huấn luyện viên | Haitham Abbas |
Đội trưởng | Utayl Khaleel Abdulqader |
Mã FIFA | IRQ |
Xếp hạng FIFA | 58 (20 tháng 5 năm 2021 | )
Trận quốc tế đầu tiên | |
Hàn Quốc 3 – 1 Iraq (Tehran, Iran; 14 tháng 7 năm 2001 ) | |
Chiến thắng đậm nhất | |
Iraq 19 – 0 Guam (Đài Bắc, Đài Loan; 1 tháng 3 năm 2007 ) Iraq 20 – 1 Brunei (Jakarta, Indonesia; 24 tháng 10 năm 2002 ) | |
Thất bại đậm nhất | |
Iran 13 – 2 Iraq (Tashkent, Uzbekistan; 14 tháng 2 năm 2016 ) | |
World Cup | |
Số lần dự | 0 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á | |
Số lần dự | 13 (Lần đầu vào năm 2001) |
Thành tích tốt nhất | Tứ kết, (2002, 2016) |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Tây Á | |
Số lần dự | 3 (Lần đầu vào năm 2007) |
Thành tích tốt nhất | Vô địch, (2009) |
Đội tuyển futsal quốc gia Iraq đại diện cho Iraq trong các giải đấu futsal quốc tế và được quản lý bởi Ủy ban Futsal của Hiệp hội bóng đá Iraq. Đây là một trong những đội tuyển đang phát triển tại châu Á. Đến tháng 11 năm 2017, Iraq xếp hạng thứ 50 trên bảng xếp hạng futsal thế giới.
Iraq đã tham gia Giải vô địch futsal châu Á 11 lần. Kết quả tốt nhất của đội là vào tứ kết năm 2002 và 2016. Iraq cũng đã tham gia 3 Giải vô địch futsal Tây Á, năm 2007 họ đạt hạng ba. Vào năm 2009, họ giành chức vô địch lần đầu. Năm 2012, như năm 2007, họ lại giành hạng ba. Iraq cũng tham gia Giải vô địch futsal Ả Rập 2005 và 2008, nhưng không thể vượt qua vòng bảng hai lần.
Bản kỷ lục giải đấu
Giải đấu bóng đá trong nhà quốc tế
Kỷ lục giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
1989 | Không tham dự | |||||||
1992 | ||||||||
1996 | ||||||||
2000 | ||||||||
2004 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2008 | ||||||||
2012 | ||||||||
2016 | ||||||||
2021 | ||||||||
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng số | Mới nhất: | 0/9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giải đấu bóng đá trong nhà châu Á
Kỷ lục giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
1999 | Không tham dự | ||||||
2000 | |||||||
2001 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1
|
2 | 8 | 16 |
2002 | Tứ kết | 5 | 2 | 0 | 3 | 37 | 18 |
2003 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 12 | 10 |
2004 | Không tham dự | ||||||
2005 | Vòng bảng | 8 | 6 | 0 | 2 | 33 | 19 |
2006 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 12 | |
2007 | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 13 | |
2008 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 14 | |
2010 | 3 | 1 | 0 | 2 | 12 | 20 | |
2012 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2014 | Vòng bảng | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 7 |
2016 | Tứ kết | 5 | 2 | 0 | 3 | 15 | 25 |
2018 | Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 16 | 18 |
2020 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 5 |
2024 | Vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng số | 13/17 | 47 | 18 | 4 | 26 | 166 | 173 |
Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á
- 2005 – Không tham gia
- 2007 – Không tham gia
- 2009 – Không tham gia
- 2013 – Vòng bảng
- 2017 – Không tham gia
Giải đấu bóng đá trong nhà Tây Á
Chức vô địchGiải vô địch bóng đá trong nhà Ả Rập
- 1998 – Không tham gia
- 2005 – Vòng bảng
- 2007 – Không tham gia
- 2008 – Vòng bảng
Danh sách cầu thủ
Danh sách cầu thủ hiện tại
Đội hình hiện tại của đội tuyển Iraq tại Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á năm 2018
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Yahya Abdulnoor | ||
13 | TM | Zaher Mahdi | ||
2 | FP | Mustafa Bachay | 14 tháng 1, 1992 (32 tuổi) | Naft Al-Wasat |
3 | FP | Firas Mohammed | 1 tháng 11, 1982 (41 tuổi) | Naft Al-Wasat |
4 | FP | Tareq Zeyad | ||
5 | FP | Hussein Al-Zubiaidi | 4 tháng 8, 1979 (44 tuổi) | |
6 | FP | Zaid Ali | ||
7 | FP | Salim Faisal | 16 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | Naft Al-Wasat |
8 | FP | Ghaith Riyadh | ||
9 | FP | Hassan Ali Jabar | 13 tháng 1, 1989 (35 tuổi) | |
10 | FP | Hasan Dakheel | 1 tháng 6, 1992 (32 tuổi) | Naft Al-Wasat |
11 | FP | Rafid Hameed | 9 tháng 1, 1993 (31 tuổi) | Naft Al-Wasat |
12 | FP | Zainal Abdeen | 13 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | |
14 | FP | Waleed Khalid | 29 tháng 6, 1992 (32 tuổi) | Naft Al-Wasat |
Đội hình trước đây
- Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á
- Danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á năm 2018
Tiền nhiệm: 2007 Iran |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Tây Á 2009 (Lần thứ 1) |
Kế nhiệm: 2012 Iran |
Bóng đá Iraq |
---|
Giải vô địch Tây Á · Nhà vô địch |
---|
Các đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia châu Á (AFC) |
---|
Mẫu: UAFA Futsal