Biệt danh | โต๊ะเล็ก (Sân nhỏ) |
---|---|
Hiệp hội | FAT |
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) |
Huấn luyện viên | Carlos César Núñez Gago |
Đội trưởng | Kritsada Wongkaeo |
Thi đấu nhiều nhất | Anucha Munjarern (117) |
Ghi nhiều bàn nhất | Suphawut Thueanklang (173) |
Sân nhà | Bangkok Arena |
Mã FIFA | THA |
Xếp hạng FIFA | 21 (Tháng 10 năm 2022) |
Xếp hạng FIFA cao nhất | 9 (9 tháng 7 năm 2009) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Thái Lan 5–12 Trung Quốc (Hồng Kông; 2 tháng 5 năm 1992) | |
Chiến thắng đậm nhất | |
Thái Lan 29–1 Bhutan (Incheon, Hàn Quốc; 26 tháng 6 năm 2013) | |
Thất bại đậm nhất | |
Brasil 11–0 Thái Lan (Rio Grande do Sul, Brasil; 24 tháng 10 năm 2004) | |
World Cup | |
Số lần dự | 7 (Lần đầu vào năm 2000) |
Thành tích tốt nhất | Vòng 16 đội (2012, 2016, 2021) |
Asian Cup | |
Số lần dự | 17 (Lần đầu vào năm 1999) |
Thành tích tốt nhất | Á quân (2008, 2012) |
Đội tuyển futsal quốc gia Thái Lan là đại diện của Thái Lan trong các giải đấu futsal quốc tế, được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Thái Lan.
Thái Lan là đội futsal hàng đầu Đông Nam Á và đứng trong top châu Á. Đội đã 16 lần giành chức vô địch Đông Nam Á và 4 huy chương vàng tại Sea Games. Ở cấp châu lục, đội đã hai lần về nhì tại AFC Futsal Asian Cup vào các năm 2008 và 2012, chỉ đứng sau Iran và Nhật Bản. Thái Lan cũng đã liên tiếp tham dự FIFA Futsal World Cup 6 lần kể từ năm 2000.
Biệt danh
Trên các phương tiện truyền thông, đội tuyển thường được gọi với biệt danh 'Toh-Lek' (tiếng Thái: โต๊ะ, có nghĩa là: Sân nhỏ) hoặc 'Toh-Lek-Team-Chad-Thai' (tạm dịch: Đội tuyển Thái Lan sân nhỏ).
Toh-Lek là thuật ngữ phổ biến dùng để chỉ môn futsal ở Thái Lan. Từ này bắt nguồn từ từ gốc 'Futsal' (tiếng Thái: ฟุต ซอ ล bóng đá trong nhà) và được dùng để miêu tả môn thể thao này, nhấn mạnh các trận đấu diễn ra trên sân nhỏ.
Sân thi đấu chính
Đội futsal quốc gia Thái Lan thi đấu tại Bangkok Arena với sức chứa 12.000 người và Sân vận động trong nhà Huamark với sức chứa 10.000 người.
Nong Chok | Thủ đô Băng Cốc | Bang Kapi |
---|---|---|
Bangkok Arena | Sân vận động trong nhà Huamark | |
Sức chứa: 12.000 | Sức chứa: 10.000 | |
Nong Chok Bang Kapi Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Thái Lan (Bangkok) |
Giải đấu và sự kiện
~Giải vô địch futsal thế giới
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
1989 | Không tham dự | ||||||
1992 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1996 | Không tham dự | ||||||
2000 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 17 |
2004 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 13 | |
2008 | 4 | 1 | 0 | 3 | 7 | 15 | |
2012 | Vòng 16 đội | 4 | 1 | 0 | 3 | 9 | 16 |
2016 | 4 | 2 | 0 | 2 | 22 | 25 | |
2021 | 4 | 1 | 1 | 2 | 11 | 16 | |
2024 | Vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng số | Vòng 16 đội (7/10) | 22 | 6 | 1 | 15 | 56 | 102 |
Giải vô địch futsal châu Á
Giải vô địch châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB |
1999 | Vòng 1 | 4 | 2 | 0 | 2 | 43 | 22 |
2000 | Hạng 3 | 5 | 3 | 0 | 2 | 29 | 23 |
2001 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 24 | 14 |
2002 | Hạng 3 | 7 | 6 | 0 | 1 | 42 | 15 |
2003 | 6 | 5 | 0 | 1 | 23 | 7 | |
2004 | 6 | 4 | 1 | 1 | 49 | 14 | |
2005 | Vòng 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 57 | 12 |
2006 | Vòng 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 19 | 11 |
2007 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 23 | 16 |
2008 | Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 27 | 10 |
2010 | Tứ kết | 4 | 3 | 0 | 1 | 21 | 16 |
2012 | Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 22 | 16 |
2014 | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 17 | 9 |
2016 | Hạng 3 | 6 | 5 | 1 | 0 | 31 | 10 |
2018 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 16 | 16 |
2020 | Bị huỷ bỏ vì Đại dịch COVID 19 | ||||||
2022 | Hạng tư | 6 | 3 | 1 | 2 | 16 | 20 |
2024 | Chủ nhà | ||||||
Tổng số | Á quân | 81 | 54 | 6 | 21 | 459 | 241 |
Giải vô địch futsal Đông Nam Á
Giải vô địch Đông Nam Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB |
2001 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 62 | 5 |
2003 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 53 | 11 |
2005 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 47 | 4 |
2006 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 59 | 7 |
2007 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 57 | 7 |
2008 | Vô địch | 5 | 4 | 0 | 1 | 22 | 10 |
2009 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 38 | 14 |
2010 | Không tham dự | ||||||
2012 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 94 | 9 |
2013 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 48 | 9 |
2014 | Vô địch | 6 | 5 | 0 | 1 | 39 | 8 |
2015 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 53 | 8 |
2016 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 41 | 8 |
2017 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 49
|
11 |
2018 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 42 | 5 |
2019 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 40 | 1 |
2022 | Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 40 | 7 |
Tổng số | Vô địch (16/16) | 85 | 81 | 2 | 2 | 741 | 124 |
- Vào năm 2008, Thái Lan đã tham gia với đội U-21.
- Năm 2010, Thái Lan đã rút lui để tổ chức giải Thailand Five's 2010 tại Udon Thani.
Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á
Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB |
2005 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 24 | 6 |
2007 | Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 48 | 14 |
2009 | Á quân | 5 | 4 | 1 | 0 | 23 | 12 |
2013 | Hạng 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 53 | 16 |
2017 | Tứ kết | 3 | 1 | 1 | 1 | 13 | 18 |
Tổng số | Á quân (3/5) | 23 | 17 | 2 | 4 | 161 | 66 |
Giải thể thao Đông Nam Á
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB |
2007 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 50 | 6 |
2009 | Không diễn ra | ||||||
2011 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 42 | 8 |
2013 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 32 | 5 |
2015 | Không diễn ra | ||||||
2017 | Vô địch | 4 | 3 | 0 | 1 | 20 | 10 |
2019 | Không diễn ra | ||||||
2021 | Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 11 | 4 |
Tổng số | Vô địch (5/5) | 21 | 19 | 1 | 1 | 155 | 33 |
Cuộc so tài
Kể từ năm 1992, đội tuyển Thái Lan đã tham gia hơn 300 trận futsal quốc tế. Sau năm 1992, đội đã có một thời gian dài không thi đấu quốc tế kéo dài khoảng 7 năm.
Danh sách dưới đây ghi lại các quốc gia đã đối đầu với đội tuyển Thái Lan kể từ trận đấu đầu tiên với tuyển Trung Quốc vào ngày 2 tháng 5 năm 1992. Chỉ tính các trận đấu chính thức.
- Tính đến ngày 2 tháng 2 năm 2018
Đối thủ | Liên đoàn | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | AFC | 1 | 1 | 0 | 0 | 23 | 2 | +21 |
Argentina | CONMEBOL | 5 | 1 | 1 | 3 | 10 | 15 | -5 |
Úc | AFC | 14 | 12 | 0 | 2 | 66 | 26 | +40 |
Azerbaijan | UEFA | 1 | 0 | 0 | 1 | 8 | 13 | -5 |
Bahrain | AFC | 2 | 2 | 0 | 0 | 19 | 4 | +15 |
Bhutan | AFC | 1 | 1 | 0 | 0 | 29 | 1 | +28 |
Brasil | CONMEBOL | 7 | 0 | 0 | 7 | 5 | 52 | -47 |
Brunei | AFC | 10 | 10 | 0 | 0 | 131 | 12 | +119 |
Campuchia | AFC | 2 | 2 | 0 | 0 | 32 | 5 | +27 |
Trung Quốc | AFC | 10 | 4 | 4 | 2 | 31 | 33 | -2 |
Đài Bắc Trung Hoa | AFC | 2 | 2 | 0 | 0 | 12 | 4 | +8 |
Costa Rica | CONCACAF | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | -1 |
Cuba | CONCACAF | 1 | 1 | 0 | 0 | 8 | 5 | +3 |
Cộng hòa Séc | UEFA | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | -1 |
Ai Cập | CAF | 5 | 2 | 1 | 2 | 10 | 20 | -10 |
Anh | UEFA | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | +5 |
Guam | AFC | 1 | 1 | 0 | 0 | 21 | 0 | +21 |
Guatemala | CONCACAF | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 2 | +1 |
Hungary | UEFA | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 4 | 0 |
Indonesia | AFC | 16 | 13 | 0 | 3 | 86 | 34 | +52 |
Iran | AFC | 21 | 4 | 3 | 14 | 62 | 112 | -50 |
Iraq | AFC | 6 | 6 | 0 | 0 | 27 | 10 | +17 |
Ý | UEFA | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 8 | -5 |
Nhật Bản | AFC | 19 | 5 | 2 | 12 | 48 | 64 | -16 |
Jordan | AFC | 2 | 2 | 0 | 0 | 14 | 1 | +13 |
Kazakhstan | UEFA | 3 | 0 | 1 | 2 | 7 | 9 | -2 |
Kuwait | AFC | 7 | 7 | 0 | 0 | 46 | 15 | +31 |
Kyrgyzstan | AFC | 7 | 6 | 0 | 1 | 38 | 18 | +20 |
Lào | AFC | 7 | 7 | 0 | 0 | 98 | 9 | +91 |
Liban | AFC | 5 | 4 | 1 | 1 | 29 | 14 | +15 |
Ma Cao | AFC | 3 | 3 | 0 | 0 | 32 | 7 | +25 |
Malaysia | AFC | 27 | 27 | 0 | 0 | 175 | 34 | +141 |
Maldives | AFC | 1 | 1 | 0 | 0 | 25 | 0 | +25 |
México | CONCACAF | 1 | 1 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 |
Maroc | CAF | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 5 | -4 |
Mozambique | CAF | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 3 | +3 |
Myanmar | AFC | 16 | 16 | 0 | 0 | 161 | 40 | +121 |
Hà Lan | UEFA | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 12 | -7 |
Panama | CONCACAF | 1 | 0 | 0 | 1 | 5 | 7 | -2 |
Paraguay | CONMEBOL | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 11 | -9 |
Philippines | AFC | 9 | 9 | 0 | 0 | 114 | 13 | +111 |
Bồ Đào Nha | UEFA | 4 | 0 | 1 | 3 | 5 | 10 | -5 |
Qatar | AFC | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 | +1 |
România | UEFA | 3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 11 | +6 |
Nga | UEFA | 3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 14 | -7 |
Singapore | AFC | 6 | 6 | 0 | 0 | 72 | 4 | +68 |
Quần đảo Solomon | OFC | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 4 | -1 |
Nam Phi | CAF | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 |
Hàn Quốc | AFC | 7 | 6 | 0 | 1 | 46 | 21 | +25 |
Tây Ban Nha | UEFA | 7 | 0 | 0 | 7 | 6 | 47 | -41 |
Tajikistan | AFC | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 | +5 |
Đông Timor | AFC | 4 | 4 | 0 | 0 | 63 | 7 | +56 |
Turkmenistan | AFC | 3 | 3 | 0 | 0 | 36 | 4 | +32 |
Ukraina | UEFA | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 5 | -2 |
UAE | AFC | 2 | 2 | 0 | 0 | 12 | 4 | +8 |
Hoa Kỳ | CONCACAF | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 | +2 |
Uruguay | CONMEBOL | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4 | -3 |
Uzbekistan | AFC | 9 | 6 | 1 | 2 | 24 | 13 | +11 |
Việt Nam | AFC | 17 | 16 | 0 | 1 | 110 | 24 | +86 |
Tổng số | 301 | 204 | 17 | 80 | 1845 | 816 | +1029 |
Thời gian thi đấu
2022
27 tháng 9 năm 2022 Futsal châu Á 2022 | Thái Lan | v | Iraq |
29 tháng 9 năm 2022 Futsal châu Á 2022 | Kuwait | v | Thái Lan |
1 tháng 10 năm 2022 Futsal châu Á 2022 | Thái Lan | v | Oman |
Hướng dẫn viên
Quốc gia | Huấn luyện viên | Năm | Ref. |
---|---|---|---|
Thái Lan | Bongkarn Prompui | 1999-2000 | |
Brasil | Silvalho | 2000–2001 | |
Argentina | Vicente De Luise | 2003 | |
Brasil | Gelacio de Castro | 2004–2006 | |
Thái Lan | Pattaya Piamkum | 2007 | |
Tây Ban Nha | Pulpis | 2008–2011 | |
Hà Lan | Victor Hermans | 2012–2016 | |
Tây Ban Nha | Miguel Rodrigo | 2016–2017 | |
Tây Ban Nha | Pulpis | 2017– 2021 | |
Thái Lan | Rakphol Sainetngarm | 2021 | |
Tây Ban Nha | Carlos César Núñez Gago | 2022- |
Các liên kết
- Hiệp hội bóng đá Thái Lan Lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2019 trên Wayback Machine (tiếng Thái)
Bóng đá Thái Lan |
---|
Các đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia châu Á (AFC) |
---|
Các đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) |
---|
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á |
---|