Biệt danh | Huuhkajat (Cú Đại Bàng) |
---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Phần Lan (Suomen Palloliitto, Finlands Bollförbund) |
Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) |
Huấn luyện viên trưởng | Markku Kanerva |
Đội trưởng | Lukáš Hrádecký |
Thi đấu nhiều nhất | Jari Litmanen (137) |
Ghi bàn nhiều nhất | Teemu Pukki (37) |
Sân nhà | Sân vận động Olympic Helsinki |
Mã FIFA | FIN |
Hạng FIFA | |
Hiện tại | 61 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024) |
Cao nhất | 33 (3.2007) |
Thấp nhất | 110 (7-8.2017) |
Hạng Elo | |
Hiện tại | 45 5 (30 tháng 11 năm 2022) |
Cao nhất | 30 (3.2002) |
Thấp nhất | 125 (1962-1963) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Phần Lan 2–5 Thụy Điển (Helsinki, Đại Công quốc Phần Lan; 22 tháng 10 năm 1911) | |
Trận thắng đậm nhất | |
Phần Lan 10–2 Estonia (Helsinki, Phần Lan; 11 tháng 8 năm 1922) Phần Lan 8–0 San Marino (Helsinki, Phần Lan; 17 tháng 11 năm 2010) | |
Trận thua đậm nhất | |
Đức 13–0 Phần Lan (Leipzig, Đức; 1 tháng 9 năm 1940) | |
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2020) |
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2020) |
Thế vận hội Mùa hè | |
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 1912) |
Kết quả tốt nhất | Hạng tư, 1912 |
Đội tuyển quốc gia bóng đá Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen jalkapallomaajoukkue) là đội bóng đại diện cho Phần Lan trong các giải đấu quốc tế, được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Phần Lan.
Lần đầu tiên đội tuyển Phần Lan thi đấu quốc tế là gặp đội tuyển Thụy Điển vào năm 1911. Thành tích cao nhất của họ là đứng thứ tư tại Thế vận hội Mùa hè 1912. Đội lần đầu tiên tham dự Euro vào năm 2020 và chỉ giành được một chiến thắng trước Đan Mạch, còn lại thua trước Nga và Bỉ, nên đã bị loại ở vòng bảng.
Thành tích tại các giải đấu lớn
Giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1934 - Không tham gia
- 1938 - Không vượt qua vòng loại
- 1950 - Rút lui khỏi vòng loại
- 1954 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Giải vô địch châu Âu
Năm | Thành tích | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 đến 1964 | Không tham dự | |||||||
1968 đến 2016 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2020 | Vòng 1 | 17/24 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 |
2024 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2028 | Chưa xác định | |||||||
2032 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1/17 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 |
UEFA Nations League
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | C | Vòng bảng | 1st | 6 | 4 | 0 | 2 | 5 | 3 |
2020–21 | B | 2nd | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 5 | |
2022–23 | B | 2nd | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 6 | |
Tổng cộng | Vòng bảng giải đấu C |
3/3 | 18 | 10 | 2 | 6 | 20 | 14 |
Thế vận hội
- (Chỉ áp dụng cho các đội tuyển quốc gia cho đến Đại hội 1988)
Năm | Kết quả | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1908 | Không được mời | |||||||
1912 | Hạng tư | 4th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 16 |
1920 đến 1928 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1936 | Vòng 2 | 14th
|
1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 7 |
1948 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1952 | Vòng 2 | 9th | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 4 |
1956 đến 1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1980 | Vòng 1 | 9th | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 |
1984 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 4/19 | 1 lần hạng tư | 9 | 3 | 1 | 5 | 14 | 29 |
Các cầu thủ
Đội hình hiện tại
Danh sách cầu thủ tham dự hai trận giao hữu với Bắc Macedonia và Na Uy vào tháng 11 năm 2022.
Thông tin thống kê cập nhật đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận đấu với Na Uy.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lukáš Hrádecký (đội trưởng) | 24 tháng 11, 1989 (34 tuổi) | 80 | 0 | Bayer Leverkusen |
12 | TM | Carljohan Eriksson | 25 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 1 | 0 | Dundee United |
TM | Jesse Joronen | 21 tháng 3, 1993 (31 tuổi) | 17 | 0 | Venezia | |
2 | HV | Leo Väisänen | 23 tháng 7, 1997 (26 tuổi) | 22 | 0 | Elfsborg |
4 | HV | Robert Ivanov | 19 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 16 | 0 | Warta Poznań |
17 | HV | Nikolai Alho | 12 tháng 3, 1993 (31 tuổi) | 24 | 0 | Volos |
22 | HV | Arttu Hoskonen | 16 tháng 4, 1997 (27 tuổi) | 1 | 0 | HJK |
HV | Sauli Väisänen | 5 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 23 | 0 | Cosenza | |
HV | Daniel O'Shaughnessy | 14 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 21 | 1 | Karlsruher SC | |
HV | Diogo Tomas | 31 tháng 7, 1997 (26 tuổi) | 1 | 0 | KuPS | |
HV | Tuomas Ollila | 25 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 1 | 0 | HJK | |
8 | TV | Ilmari Niskanen | 12 tháng 10, 1997 (26 tuổi) | 12 | 1 | Dundee United |
13 | TV | Pyry Soiri | 22 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 35 | 5 | HJK |
14 | TV | Lucas Lingman | 25 tháng 1, 1998 (26 tuổi) | 6 | 0 | HJK |
15 | TV | Kaan Kairinen | 22 tháng 12, 1998 (25 tuổi) | 7 | 0 | Lillestrøm |
TV | Robin Lod | 17 tháng 4, 1993 (31 tuổi) | 59 | 5 | Minnesota United | |
TV | Robert Taylor | 21 tháng 10, 1994 (29 tuổi) | 27 | 1 | Inter Miami | |
TV | Mikael Soisalo | 24 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | 4 | 0 | Riga | |
TV | Oliver Antman | 15 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | 2 | 2 | Nordsjælland | |
TV | Anssi Suhonen | 14 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | 1 | 0 | Hamburger SV | |
TV | Niilo Mäenpää | 14 tháng 1, 1998 (26 tuổi) | 1 | 0 | Warta Poznań | |
19 | TĐ | Marcus Forss | 18 tháng 6, 1999 (25 tuổi) | 16 | 2 | Middlesbrough |
20 | TĐ | Joel Pohjanpalo | 13 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 59 | 13 | Venezia |
21 | TĐ | Benjamin Källman | 17 tháng 6, 1998 (26 tuổi) | 9 | 3 | Cracovia |
TĐ | Santeri Hostikka | 30 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 4 | 0 | HJK |
Đội hình dự kiến
Danh sách các cầu thủ đã được triệu tập trong vòng 12 tháng qua.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Viljami Sinisalo | 11 tháng 10, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Burton Albion | v. Montenegro, 26 September 2022 |
HV | Jere Uronen | 13 tháng 7, 1994 (30 tuổi) | 61 | 1 | Brest | v. Montenegro, 26 September 2022 |
HV | Richard Jensen | 17 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 5 | 0 | Górnik Zabrze | v. Montenegro, 26 September 2022 |
HV | Miro Tenho | 2 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 2 | 0 | HJK | v. Montenegro, 26 September 2022 |
HV | Thomas Lam | 18 tháng 12, 1993 (30 tuổi) | 28 | 0 | Melbourne City | v. Bosna và Hercegovina, 24 June 2022 |
HV | Albin Granlund | 1 tháng 9, 1989 (34 tuổi) | 21 | 0 | Stal Mielec | v. Bosna và Hercegovina, 24 June 2022 |
HV | Miska Ylitolva | 23 tháng 5, 2004 (20 tuổi) | 2 | 0 | HJK | v. Slovakia, 29 March 2022 |
TV | Glen Kamara | 28 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 48 | 1 | Rangers | v. Na Uy, 20 November 2022 |
TV | Fredrik Jensen | 9 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 26 | 7 | FC Augsburg | v. Na Uy, 20 November 2022 |
TV | Rasmus Schüller (đội phó) | 18 tháng 6, 1991 (33 tuổi) | 64 | 0 | Djurgården | v. Montenegro, 26 September 2022 |
TV | Onni Valakari | 18 tháng 8, 1999 (24 tuổi) | 11 | 1 | Pafos | v. Montenegro, 26 September 2022 |
TV | Urho Nissilä | 4 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 12 | 0 | Suwon FC | v. Bosna và Hercegovina, 24 June 2022 |
TĐ | Teemu Pukki (đội phó) | 29 tháng 3, 1990 (34 tuổi) | 108 | 37 | Norwich City | v. Montenegro, 26 September 2022 |
TĐ | Lassi Lappalainen | 24 tháng 8, 1998 (25 tuổi) | 9 | 0 | CF Montréal | v. Bosna và Hercegovina, 24 June 2022 |
- = Rút lui do chấn thương.
- = Đội hình dự kiến.
Liên kết bên ngoài
- Trang chính của FIFA về đội tuyển bóng đá quốc gia Phần Lan Lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2014 trên Wayback Machine
Bóng đá Phần Lan |
---|
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Âu (UEFA) |
---|