Biệt danh | La Roja (Màu đỏ) |
---|---|
Hiệp hội | Federación de Fútbol de Chile |
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) |
Huấn luyện viên trưởng | Ricardo Gareca |
Đội trưởng | Claudio Bravo |
Thi đấu nhiều nhất | Alexis Sánchez (166) |
Ghi bàn nhiều nhất | Alexis Sánchez (51) |
Sân nhà | Julio Martínez Prádanos |
Mã FIFA | CHI |
Hạng FIFA | |
Hiện tại | 42 (ngày 4 tháng 4 năm 2024) |
Cao nhất | 3 (4.2016) |
Thấp nhất | 84 (12.2002) |
Hạng Elo | |
Hiện tại | 43 17 (30 tháng 11 năm 2022) |
Cao nhất | 5 (10.2015) |
Thấp nhất | 60 (4.2003) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Argentina 3–1 Chile (Buenos Aires, Argentina; 27 tháng 5 năm 1910) | |
Trận thắng đậm nhất | |
Chile 7–0 Venezuela (Santiago, Chile; 29 tháng 8 năm 1979) Chile 7–0 Armenia (Viña del Mar, Chile; 4 tháng 11 năm 1997), México 0–7 Chile (Santa Clara, Hoa Kỳ; 18 tháng 6 năm 2016) | |
Trận thua đậm nhất | |
Brasil 7–0 Chile (Rio de Janeiro, Brasil; 17 tháng 9 năm 1959) | |
Giải thế giới | |
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1930) |
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (1962) |
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |
Sồ lần tham dự | 41 (Lần đầu vào năm 1916) |
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2015, 2016) |
Cúp Liên đoàn các châu lục | |
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2017) |
Kết quả tốt nhất | Á quân (2017) |
Đội tuyển quốc gia Chile (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Chile) là đội tuyển đại diện cho Chile trong các giải đấu quốc tế. Đội được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Chile.
Đội tuyển Chile đã có những bước tiến đáng kể. Với dàn cầu thủ 'thế hệ vàng' như Alexis Sanchez, Arturo Vidal và Eduardo Vargas, đội đã giành chức vô địch Copa América hai lần liên tiếp, vào chung kết Confederation Cup và chỉ bị loại bởi đội chủ nhà Brazil trên chấm phạt đền ở vòng 16 đội World Cup 2014. Dù có những tài năng cá biệt vẫn đang ở độ chín, Chile đã không vượt qua được vòng loại World Cup 2018 và 2022.
Thành tích
- Chức vô địch thế giới: 0
- Hạng ba: 1962
- Confed Cup: 0
- Á quân: 2017
- Vô địch Nam Mỹ: 2
- Vô địch: 2015, 2016
- Á quân: 1955, 1956, 1979, 1987
- Hạng ba: 1926, 1941, 1945, 1967, 1991
- Bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Mỹ:
- 1987
- 1951, 1963
- Giải Trung Quốc: 1
- Đoạt cúp: 2014
Giải tranh cúp
Giải vô địch bóng đá thế giới
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 |
1934 | Bỏ cuộc | ||||||
1938 | |||||||
1950 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
1954 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1958 | |||||||
1962 | Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 8 |
1966 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1970 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1974 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1982 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 |
1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | |||||||
1994 | Bị cấm thi đấu | ||||||
1998 | Vòng 2 | 4 | 0 | 3 | 1 | 5 | 8 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2006 | |||||||
2010 | Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 |
2014 | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | |
2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 | |||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||
2030 | |||||||
2034 | |||||||
Tổng cộng | 9/22 1 lần hạng ba |
33 | 11 | 7 | 15 | 40 | 49 |
Giải Cúp Liên đoàn các lục địa
Năm | Vòng | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1995 | ||||||||
1997 | ||||||||
1999 | ||||||||
2001 | ||||||||
2003 | ||||||||
2005 | ||||||||
2009 | ||||||||
2013 | ||||||||
2017 | Á quân | 2nd | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
Tổng cộng | Á quân | 1/10 | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 3 |
- * Hòa tính cả các trận loại trực tiếp phải quyết định bằng đá luân lưu. Màu đậm là chiến thắng, màu thường là thất bại.
Giải bóng đá Nam Mỹ
Cúp bóng đá Nam Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1916 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 |
1917 | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | |
1919 | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | |
1920 | 4th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | |
1921 | Bỏ cuộc | |||||||
1922 | Hạng năm | 5th | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 10 |
1923 | Bỏ cuộc | |||||||
1924 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
1925 | Bỏ cuộc | |||||||
1926 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 14 | 6 |
1927 | Bỏ cuộc | |||||||
1929 | Không tham dự | |||||||
1935 | Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 |
1937 | Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 12 | 13 |
1939 | Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 12 |
1941 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 3 |
1942 | Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 15 |
1945 | Hạng ba | 3rd | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 5 |
1946 | Hạng năm | 5th | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 11 |
1947 | Hạng tư | 4th | 7 | 4 | 1 | 2 | 14 | 13 |
1949 | Hạng năm | 5th | 7 | 2 | 1 | 4 | 10 | 14 |
1953 | Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 10 |
1955 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 19 | 8 |
1956 | 2nd | 5 | 3 | 0 | 2 | 11 | 8 | |
1957 | Hạng sáu | 6th | 6 | 1 | 1 | 4 | 9 | 17 |
1959 | Hạng năm | 5th | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 14 |
1959 | Không tham dự | |||||||
1963 | ||||||||
1967 | Hạng ba | 3rd | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1975 | Vòng bảng | 6th | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 6 |
1979 | Á quân | 2nd | 9 | 4 | 3 | 2 | 13 | 6 |
1983 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2 |
1987 | Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 3 |
|
Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 |
1991 | Hạng ba | 3rd | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 6 |
1993 | Vòng bảng | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
1995 | 9th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | |
1997 | 9th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | |
1999 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 7 |
2001 | Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 |
2004 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
2007 | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 11 |
2011 | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | |
2015 | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 4 |
2016 | 1st | 6 | 4 | 1 | 1 | 16 | ||
2019 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 |
2021 | Tứ kết | 7th | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 |
2024 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 2 lần vô địch |
41/48 | 188 | 67 | 33 | 88 | 291 | 316 |
Olympic Mùa hè
- (Nội dung thi đấu cho cấp độ đội tuyển quốc gia đến kỳ Đại hội 1988)
Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1900 | Không tham dự | |||||||
1904 | ||||||||
1908 | ||||||||
1912 | ||||||||
1920 | ||||||||
1924 | ||||||||
1928 | Vòng 1 | 10th | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 |
1936 | Bỏ cuộc | |||||||
1948 | Không tham dự | |||||||
1952 | Vòng sơ loại | 17th | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 5 |
1956 | Không tham dự | |||||||
1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
1972 | ||||||||
1976 | ||||||||
1980 | ||||||||
1984 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 3/19 | 8 | 6 | 3 | 5 | 27 | 20 |
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
- (Nội dung thi đấu cho cấp độ đội tuyển quốc gia đến kỳ Đại hội 1988)
Đại hội Thể thao liên Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GF | GA |
1951 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1955 | Không tham dự | |||||||
1959 | ||||||||
1963 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 12 | 6 |
1967 | Không tham dự | |||||||
1971 | ||||||||
1975 | ||||||||
1979 | ||||||||
1983 | Hạng tư | 4th | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 |
1987 | Huy chương bạc | 2nd | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 |
1991 | Không tham dự | |||||||
1995 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
Tổng cộng | 1 lần huy chương bạc |
6/12 | 20 | 7 | 8 | 5 | 32 | 26 |
Lịch trình thi đấu
2024
22 tháng 3 Giao hữu | Albania | 0–3 | Chile | Parma, Ý |
---|
26 tháng 3 Giao hữu | Pháp | 3–2 | Chile | Marseille, France |
---|
11 tháng 6 Giao hữu | Chile | 3–0 | Paraguay | Santiago, Chile |
---|
21 tháng 6 Copa América 2024 | Peru | 0–0 | Chile | Arlington, Texas, Hoa Kỳ |
---|
25 tháng 6 Copa América 2024 | Chile | 0–1 | Argentina | East Rutherford, Hoa Kỳ |
---|
29 tháng 6 Copa América 2024 | Canada | 0–0 | Chile | Orlando, Hoa Kỳ |
---|
tháng 9 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Argentina | v | Chile | Argentina |
---|
tháng 9 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Chile | v | Bolivia | Santiago, Chile |
---|
tháng 10 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Chile | v | Brasil | Santiago, Chile |
---|
tháng 10 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Colombia | v | Chile | Barranquilla, Colombia |
---|
tháng 11 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Peru | v | Chile | Lima, Peru |
---|
tháng 11 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Chile | v | Venezuela | Santiago, Chile |
---|
Kỷ lục thành tích
Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia
- Tính đến ngày 29 tháng 6 năm 2024
- Cầu thủ in đậm hiện vẫn đang thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
STT | Cầu thủ | Số trận | Bàn thắng | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|
1 | Alexis Sánchez | 166 | 51 | 2006– |
2 | Gary Medel | 161 | 7 | 2007– |
3 | Claudio Bravo | 150 | 0 | 2004– |
4 | Arturo Vidal | 142 | 34 | 2007– |
Mauricio Isla | 142 | 5 | 2007– | |
6 | Gonzalo Jara | 115 | 3 | 2006–2019 |
7 | Eduardo Vargas | 112 | 42 | 2009– |
8 | Jean Beausejour | 109 | 6 | 2004–2021 |
9 | Charles Aránguiz | 97 | 7 | 2009–2022 |
10 | Leonel Sánchez | 85 | 24 | 1955–1968 |
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
- Tính đến ngày 29 tháng 6 năm 2024
- Cầu thủ in đậm vẫn đang thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
STT | Cầu thủ | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Alexis Sánchez | 51 | 166 | 0.31 | 2006– |
2 | Eduardo Vargas | 42 | 112 | 0.3 | 2009– |
3 | Marcelo Salas | 37 | 70 | 0.53 | 1994–2007 |
4 | Iván Zamorano | 34 | 69 | 0.49 | 1987–2001 |
5 | Arturo Vidal | 34 | 142 | 0.24 | 2007– |
6 | Carlos Caszely | 29 | 49 | 0.59 | 1969–1985 |
7 | Leonel Sánchez | 24 | 85 | 0.28 | 1955–1968 |
8 | Jorge Aravena | 22 | 37 | 0.59 | 1983–1990 |
9 | Humberto Suazo | 21 | 60 | 0.35 | 2005–2013 |
10 | Juan Carlos Letelier | 18 | 57 | 0.32 | 1979–1989 |
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Đây là đội hình đã tham gia Copa América 2024.
Số liệu thống kê cập nhật đến ngày 29 tháng 6 năm 2024, sau trận đấu với Canada.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Claudio Bravo (đội trưởng) | 13 tháng 4, 1983 (41 tuổi) | 150 | 0 | Unattached |
12 | TM | Gabriel Arias | 13 tháng 9, 1987 (36 tuổi) | 17 | 0 | Racing |
23 | TM | Brayan Cortés | 11 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 16 | 0 | Colo-Colo |
2 | HV | Gabriel Suazo | 9 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 28 | 0 | Toulouse |
3 | HV | Guillermo Maripán | 6 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | 48 | 2 | Monaco |
4 | HV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 (36 tuổi) | 142 | 5 | Independiente |
5 | HV | Paulo Díaz | 25 tháng 8, 1994 (29 tuổi) | 48 | 1 | River Plate |
6 | HV | Thomas Galdames | 20 tháng 11, 1998 (25 tuổi) | 1 | 0 | Godoy Cruz |
16 | HV | Igor Lichnovsky | 7 tháng 3, 1994 (30 tuổi) | 13 | 0 | UANL |
21 | HV | Matías Catalán | 19 tháng 8, 1992 (31 tuổi) | 7 | 0 | Talleres |
25 | HV | Benjamín Kuscevic | 2 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 8 | 0 | Fortaleza |
26 | HV | Nicolás Fernández | 3 tháng 8, 1999 (24 tuổi) | 3 | 0 | Audax Italiano |
7 | TV | Marcelino Núñez | 1 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 28 | 5 | Norwich City |
8 | TV | Darío Osorio | 24 tháng 1, 2004 (20 tuổi) | 11 | 1 | Midtjylland |
13 | TV | Erick Pulgar | 15 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 52 | 4 | Flamengo |
15 | TV | Diego Valdés | 30 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 32 | 2 | América |
17 | TV | Esteban Pavez | 1 tháng 5, 1990 (34 tuổi) | 13 | 0 | Colo-Colo |
18 | TV | Rodrigo Echeverría | 17 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 14 | 1 | Huracán |
24 | TV | César Pérez | 29 tháng 11, 2002 (21 tuổi) | 4 | 0 | Unión La Calera |
9 | TĐ | Víctor Dávila | 4 tháng 11, 1997 (26 tuổi) | 14 | 3 | CSKA Moscow |
10 | TĐ | Alexis Sánchez (đội phó) | 19 tháng 12, 1988 (35 tuổi) | 166 | 51 | Unattached |
11 | TĐ | Eduardo Vargas | 20 tháng 11, 1989 (34 tuổi) | 112 | 42 | Atlético Mineiro |
14 | TĐ | Cristián Zavala | 3 tháng 8, 1999 (24 tuổi) | 3 | 0 | Colo-Colo |
19 | TĐ | Marcos Bolados | 28 tháng 2, 1996 (28 tuổi) | 10 | 2 | Colo-Colo |
20 | TĐ | Maximiliano Guerrero | 15 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 1 | 0 | Universidad de Chile |
22 | TĐ | Ben Brereton Díaz | 18 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 33 | 7 | Villarreal |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Vicente Reyes | 19 tháng 11, 2003 (20 tuổi) | 0 | 0 | Norwich City | 2024 Copa América |
TM | Lawrence Vigouroux | 19 tháng 11, 1993 (30 tuổi) | 0 | 0 | Burnley | 2024 Copa América |
TM | Fernando de Paul | 25 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | 1 | 0 | Colo-Colo | v. Ecuador, 21 November 2023 |
TM | Cristóbal Campos | 27 tháng 8, 1999 (24 tuổi) | 1 | 0 | San Antonio Unido | v. Colombia, 12 September 2023 |
TM | Tomás Ahumada | 24 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Audax Italiano | v. Colombia, 12 September 2023 |
TM | Diego Carreño | 26 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | O'Higgins | v. Colombia, 12 September 2023 |
TM | Hugo Araya | 26 tháng 12, 2000 (23 tuổi) | 0 | 0 | Cobreloa | v. Bolivia, 20 June 2023 |
HV | Felipe Loyola | 9 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 4 | 0 | Huachipato | 2024 Copa América |
HV | Gary Medel | 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) | 161 | 7 | Boca Juniors | 2024 Copa América |
HV | Eugenio Mena | 18 tháng 7, 1988 (36 tuổi) | 72 | 3 | Universidad Católica | 2024 Copa América |
HV | Enzo Roco | 16 tháng 8, 1992 (31 tuổi) | 33 | 1 | Al-Tai | 2024 Copa América |
HV | Sebastián Vegas | 4 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 20 | 2 | Monterrey | 2024 Copa América |
HV | Francisco Sierralta | 6 tháng 5, 1997 (27 tuổi) | 15 | 0 | Watford | 2024 Copa América |
HV | Óscar Opazo | 18 tháng 10, 1990 (33 tuổi) | 14 | 1 | Colo-Colo | 2024 Copa América |
HV | Nicolás Díaz | 20 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 5 | 0 | Tijuana | 2024 Copa América |
HV | Erick Wiemberg | 20 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 1 | 0 | Colo-Colo | 2024 Copa América |
HV | Matías Zaldivia | 22 tháng 1, 1991 (33 tuổi) | 1 | 0 | Universidad de Chile | v. Ecuador, 21 November 2023 |
HV | Jonathan Villagra | 28 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Unión Española | v. Ecuador, 21 November 2023 |
HV | Matías Fernández | 14 tháng 8, 1995 (28 tuổi) | 1 | 0 | Independiente del Valle | v. Paraguay, 16 November 2023 |
HV | Juan Delgado | 5 tháng 3, 1993 (31 tuổi) | 15 | 1 | Sheffield Wednesday | v. Peru, 12 October 2023 |
HV | Nayel Mehssatou | 8 tháng 8, 2002 (21 tuổi) | 8 | 0 | Kortrijk | v. Peru, 12 October 2023 |
HV | Guillermo Soto | 19 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 3 | 0 | Universidad Católica | v. Colombia, 12 September 2023 |
HV | Antonio Díaz | 26 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | O'Higgins | v. Colombia, 12 September 2023 |
HV | Moisés González | 22 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 0 | 0 | O'Higgins | v. Colombia, 12 September 2023 |
HV | Daniel Gutiérrez | 16 tháng 2, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Colo-Colo | v. Colombia, 12 September 2023 |
TV | Arturo Vidal | 22 tháng 5, 1987 (37 tuổi) | 142 | 34 | Colo-Colo | 2024 Copa América |
TV | Marcelo Díaz | 30 tháng 12, 1986 (37 tuổi) | 61 | 1 | Universidad de Chile | 2024 Copa América |
TV | Claudio Baeza | 23 tháng 12, 1993 (30 tuổi) | 17 | 0 | Toluca | 2024 Copa América |
TV | Esteban Pavez | 1 tháng 5, 1990 (34 tuổi) | 13 | 0 | Colo-Colo | 2024 Copa América |
TV | Pablo Galdames | 30 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 12 | 0 | Vasco da Gama | 2024 Copa América |
TV | Felipe Méndez | 23 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 12 | 0 | CSKA Moscow | 2024 Copa América |
TV | Carlos Palacios | 20 tháng 7, 2000 (23 tuổi) | 7 | 0 | Colo-Colo | 2024 Copa América |
TV | Williams Alarcón | 29 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 5 | 0 | Huracán | 2024 Copa América |
TV | Lucas Assadi | 8 tháng 1, 2004 (20 tuổi) | 2 | 0 | Universidad de Chile | 2024 Copa América |
TV | Vicente Pizarro | 5 tháng 11, 2002 (21 tuổi) | 1 | 0 | Colo-Colo | 2024 Copa América |
TV | Luciano Cabral | 26 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Coquimbo Unido | 2024 Copa América |
TV | Ulises Ortegoza | 19 tháng 4, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | Talleres | 2024 Copa América |
TV | Javier Altamirano | 21 tháng 8, 1999 (24 tuổi) | 1 | 0 | Estudiantes | v. Albania, 22 March 2024 |
TV | Alfred Canales | 27 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Universidad Católica | v. Ecuador, 21 November 2023 |
TV | Charles Aránguiz | 17 tháng 4, 1989 (35 tuổi) | 101 | 7 | Internacional | v. Venezuela, 17 October 2023 |
TV | César Fuentes | 12 tháng 4, 1993 (31 tuổi) | 0 | 0 | Colo-Colo | v. Venezuela, 17 October 2023 |
TV | Felipe Chamorro | 30 tháng 7, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Palestino | v. Colombia, 12 September 2023 |
TV | Jeison Fuentealba | 10 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Universidad de Chile | v. Colombia, 12 September 2023 |
TĐ | Jean Meneses | 16 tháng 3, 1993 (31 tuổi) | 23 | 3 | Toluca | 2024 Copa América |
TĐ | Diego Rubio | 15 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 12 | 0 | Austin FC | 2024 Copa América |
TĐ | Felipe Mora | 2 tháng 8, 1993 (30 tuổi) | 9 | 1 | Portland Timbers | 2024 Copa América |
TĐ | Alexander Aravena | 6 tháng 9, 2002 (21 tuổi) | 9 | 0 | Universidad Católica | 2024 Copa América |
TĐ | Diego Valencia | 14 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 9 | 0 | Atromitos | 2024 Copa América |
TĐ | Steffan Pino | 26 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 0 | 0 | Iquique | 2024 Copa América |
TĐ | Gonzalo Tapia | 18 tháng 2, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Universidad Católica | 2024 Copa América |
TĐ | Damián Pizarro | 28 tháng 3, 2005 (19 tuổi) | 1 | 0 | Colo-Colo | v. Ecuador, 21 November 2023 |
TĐ | Clemente Montes | 25 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 3 | 0 | Universidad Católica | v. Colombia, 12 September 2023 |
TĐ | Julián Alfaro | 2 tháng 9, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Magallanes | v. Colombia, 12 September 2023 |
TĐ | Bruno Barticciotto | 7 tháng 5, 2001 (23 tuổi) | 1 | 2 | Talleres | v. Uruguay, 8 September 2023 |
- Ghi chú
- Chấn thương mới nhất.
- Cầu thủ rút lui do chấn thương.
- Cầu thủ rút lui do chấn thương không xác định.
- Đã rời đội tuyển quốc gia.