Động vật gia súc là thuật ngữ chỉ các loài động vật có vú được thuần hóa và nuôi để sản xuất thực phẩm, sợi và làm việc trong nông nghiệp. Chăn nuôi gia súc đóng vai trò quan trọng trong nền nông nghiệp.
Thuật ngữ gia cầm hay thủy cầm ám chỉ các loài chim, trong khi thủy sản hay hải sản dùng để chỉ các loài sinh vật sống dưới nước.
Các loài vật nuôi chính
Thú nuôi có thể có ý nghĩa hẹp hoặc rộng. Một cách tổng quát, thú nuôi là bất kỳ loài động vật nào mà con người nuôi dưỡng vì mục đích hữu ích hoặc thương mại. Thuật ngữ 'thú nuôi' có thể chỉ đến gia súc, thú cưng và các loài hoang dã được nhốt nuôi. Gia súc là những loài động vật chỉ mới được thuần hóa ở mức độ thấp hoặc vẫn còn tranh cãi về việc thuần hóa. Ngoài ra, gia súc cũng bao gồm những loài đang trong quá trình thuần hóa bởi con người. Một số người sử dụng thuật ngữ thú nuôi để chỉ các loài động vật nuôi trong gia đình hoặc chỉ đơn giản là các loài vật cung cấp thịt đỏ.
Loài | Bộ | Tình trạng thuần hóa | Tổ tiên hoang dã | Lần đầu tiên được nuôi | Khu vực được nuôi | Sản phẩm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lạc đà Alpaca | Bộ Guốc chẵn | thuần hóa hoàn toàn | Lạc đà Vicuña | Từ năm 5000 TCN đến 4000 TCN | Andes | lông |
Bò rừng bizon | Bộ Guốc chẵn | nuôi giữ nhưng còn hoang dã | N/A | Cuối thế kỷ 19 | Bắc Mỹ | thịt, da |
Lạc đà | Bộ Guốc chẵn | thuần hóa hoàn toàn | Lạc đà hoang | Từ năm 4000 TCN đến 1400 TCN | Trung Đông | sức lao động, thịt, sữa |
Bò nhà | Bộ Guốc chẵn | thuần hóa hoàn toàn | Bò Tur | 6000 TCN | toàn Thế giới | sức lao động, thịt, sữa, da |
Hươu / Nai | Bộ Guốc chẵn | nuôi giữ nhưng còn hoang dã | N/A | 1970 | Bắc Mỹ | thịt, sừng, da |
Lừa | Bộ Guốc lẻ | thuần hóa hoàn toàn | Lừa hoang châu Phi | 4000 TCN | toàn Thế giới | sức lao động, sữa, thịt |
Dê | Bộ Guốc chẵn | thuần hóa hoàn toàn | Dê núi | 8000 TCN | Châu Á | sức lao động, sữa, thịt, da, lông |
Chuột lang | Bộ Gặm nhấm | thuần hóa hoàn toàn | Cavia tschudii | 5000 TCN | Nam Mỹ | thịt |
Ngựa | Bộ Guốc lẻ | thuần hóa hoàn toàn | Ngựa hoang | 4000 TCN | toàn Thế giới | sức lao động, thịt, sữa |
Lạc đà không bướu | Bộ Guốc chẵn | thuần hóa hoàn toàn | Guanaco | 3500 TCN | Andes | sức lao động, thịt, lông |
La | Bộ Guốc lẻ | thuần hóa hoàn toàn | lai giữa Lừa và Ngựa | toàn Thế giới | sức lao động | |
Lợn | Bộ Guốc chẵn | thuần hóa hoàn toàn | Lợn rừng | 7000 TCN | toàn Thế giới | thịt, da |
Thỏ | Bộ Thỏ | thuần hóa hoàn toàn | Nuralagus | Từ năm 400 TCN đến 900 TCN | toàn Thế giới | thịt, lông |
Tuần lộc | Bộ Guốc chẵn | thuần hóa một phần | N/A | 3000 TCN | Bắc Âu | sức lao động, sữa, thịt, da, sừng |
Cừu | Bộ Guốc chẵn | thuần hóa hoàn toàn | Cừu Mouflon | Từ 11000 TCN đến 9000 TCN | toàn Thế giới | sữa, thịt, da, lông |
Trâu | Bộ Guốc chẵn | thuần hóa hoàn toàn | Trâu rừng | 4000 TCN | Đông Nam Á, Nam Á, Đông Bắc Á | sức lao động, sữa, thịt |
Bò Tây Tạng | Bộ Guốc chẵn | thuần hóa hoàn toàn | Trâu Tạng | 2500 TCN | Tây Tạng | sức lao động, sữa, thịt, lông |
- Gia cầm
- Động vật thú
- Thú sinh
- Thú cưng