


Đường cao tốc Nghi Sơn – Diễn Châu | |
---|---|
Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, trong đó đoạn Nghi Sơn – Diễn Châu là một phần của đường cao tốc này. | |
Đường cao tốc Nghi Sơn – Diễn Châu đoạn qua Diễn Châu, Nghệ An | |
Wikimedia | © OpenStreetMap | |
Thông tin tuyến đường | |
Loại | Đường cao tốc |
Chiều dài | 50 km |
Tồn tại | 1 tháng 9 năm 2023 (11 tháng và 5 ngày) |
Một phần của | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Bắc | tại Tân Trường, Nghi Sơn, Thanh Hóa |
Đầu Nam | tại Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ An |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh / Thành phố | Thanh Hóa, Nghệ An |
Quận/Huyện |
|
Hệ thống đường | |
| |
Phân đoạn
← Quốc lộ 45 – Nghi Sơn Diễn Châu – Bãi Vọt → |
Đường cao tốc Nghi Sơn – Diễn Châu (biểu tượng toàn tuyến là CT.01) là một phần của mạng lưới đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông qua hai tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An.
Vị trí đặt
Đường cao tốc này dài 50 km, trong đó có 6,5 km qua Thanh Hóa và 43,5 km qua Nghệ An, bắt đầu từ nút giao với đường Nghi Sơn – Bãi Trành, tiếp giáp với đường cao tốc Quốc lộ 45 – Nghi Sơn tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa và kết thúc tại Quốc lộ 7, nối với đường cao tốc Diễn Châu – Bãi Vọt tại xã Diễn Cát, huyện Diễn Châu, Nghệ An.
Thiết kế
Giai đoạn 1 của dự án đường cao tốc được thi công với 4 làn xe và các điểm dừng khẩn cấp cách nhau 4 – 5km, đường rộng 17 m, vận tốc tối đa 90 km/h (trước tháng 1 năm 2024 là 80 km/h); giai đoạn hoàn chỉnh sẽ mở rộng lên 6 làn xe, đường rộng 32,25 m, vận tốc thiết kế 120 km/h. Trên tuyến có một hầm xuyên núi là hầm Trường Vinh dài 450 m với 6 làn xe đi qua núi Mồng Gà ở biên giới hai tỉnh.
Xây dựng
Dự án này có tổng mức đầu tư khoảng 7.293 tỷ đồng, bắt đầu xây dựng từ tháng 7 năm 2021, được đưa vào khai thác tạm thời vào ngày 1 tháng 9 năm 2023 và chính thức được khánh thành vào ngày 18 tháng 10 năm 2023 cùng với đường cao tốc Quốc lộ 45 – Nghi Sơn.
Chi tiết tuyến đường
Làn xe
- Đường có 4 làn xe, điểm dừng khẩn cấp
- Hầm Trường Vinh: 6 làn xe; đường dẫn 6 làn xe và 2 làn dừng khẩn cấp
Chiều dài
- Toàn tuyến dài: 50 km
Tốc độ giới hạn
- Tối đa: 90 km/h, Tối thiểu: 60 km/h
Đường hầm
Tên hầm | Vị trí | Chiều dài | Năm hoàn thành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hầm Trường Vinh | Trường Lâm, Nghi Sơn, Thanh Hóa Quỳnh Vinh, Hoàng Mai, Nghệ An |
450m | 2023 | Ranh giới Thanh Hóa – Nghệ An |
Lộ trình chi tiết
- IC - Điểm nút giao, JCT - Điểm lên xuống, SA - Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN - Hầm đường bộ, TG - Trạm thu phí, BR - Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách là km.
Ký hiệu | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Quốc lộ 45 – Nghi Sơn | ||||||
1 | IC Tân Trường | 379.5 | Đường Lê Lai (Đường Nghi Sơn – Bãi Trành) |
Đầu tuyến đường cao tốc | Thanh Hóa | Nghi Sơn |
TN | Hầm đường bộ Trường Vinh | ↓ | Ranh giới Thanh Hóa – Nghệ An | |||
SA | Trạm dừng nghỉ tạm | 386.4 | Hai hướng cửa hầm Trường Vinh | Nghệ An | Hoàng Mai | |
2 | IC Quỳnh Vinh | 390.0 | Quốc lộ 36 | |||
BR | Cầu Hoàng Mai 2 | ↓ | Vượt sông Hoàng Mai | |||
BR | Cầu Quỳnh Tân | ↓ | Vượt Quốc lộ 48E | Quỳnh Lưu | ||
3 | IC Quỳnh Mỹ | 405.7 | Quốc lộ 48B | |||
SA | Trạm dừng nghỉ Diễn Châu | 427.0 | Chưa thi công | Diễn Châu | ||
4 | IC Diễn Cát | 429.7 | Quốc lộ 7 | Cuối tuyến đường cao tốc | ||
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Diễn Châu – Bãi Vọt | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Chú thích
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông | ||
---|---|---|
| ||
¹: Đi trùng với Đường vành đai 3 (Hà Nội) • ²: Đi trùng với Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây • ³: Đi trùng với Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây • ⁴: Đi trùng với Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu • ⁵: Đi trùng với Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) • ⁶: Đi trùng với Đường cao tốc Hồng Ngự – Trà Vinh |