Đường cao tốc Vĩnh Hảo – Phan Thiết | |
---|---|
Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, trong đó đoạn Vĩnh Hảo – Phan Thiết là một phần của đường cao tốc này. | |
Đường cao tốc Vĩnh Hảo – Phan Thiết đoạn qua Tuy Phong, Bình Thuận | |
Wikimedia | © OpenStreetMap | |
Thông tin tuyến đường | |
Loại | Đường cao tốc |
Chiều dài | 100,8 km |
Tồn tại | 19 tháng 5 năm 2023 (1 năm, 2 tháng và 1 tuần) |
Một phần của | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Đông Bắc | tại Vĩnh Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận |
tại Sông Bình, Bắc Bình, Bình Thuận tại Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | |
Đầu Tây Nam | tại Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh / Thành phố | Bình Thuận |
Quận/Huyện | Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam |
Hệ thống đường | |
| |
Phân đoạn
← Cam Lâm – Vĩnh Hảo Phan Thiết – Dầu Giây → |
Đường cao tốc Vĩnh Hảo – Phan Thiết (ký hiệu toàn tuyến là CT.01) là một đoạn đường cao tốc nằm trong hệ thống đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, đi qua tỉnh Bình Thuận.
Thiết kế
Tuyến đường cao tốc này có chiều dài 100,8 km, bắt đầu từ xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, Bình Thuận, kết nối với đường cao tốc Cam Lâm – Vĩnh Hảo và kết thúc tại điểm giao với đường Mỹ Thạnh thuộc xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tiếp nối với đường cao tốc Phan Thiết – Dầu Giây. Ở giai đoạn 1, tuyến được xây dựng với 4 làn xe không có làn dừng khẩn cấp, bố trí các điểm dừng khẩn cấp cách nhau 4 – 5 km, nền đường rộng 17 m, tốc độ tối đa 90 km/h (trước tháng 1 năm 2024 là 80 km/h); giai đoạn hoàn thiện sẽ mở rộng thành 6 làn xe, nền đường rộng 32,25 m, tốc độ thiết kế đạt 120 km/h.
Xây dựng
Tuyến đường có tổng mức đầu tư 10.853 tỷ đồng, được khởi công vào cuối tháng 9 năm 2020. Đã chính thức thông xe vào ngày 19 tháng 5 năm 2023 và được khánh thành cùng với đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm vào ngày 18 tháng 6 năm 2023.
Chi tiết tuyến đường
Làn xe
- 4 làn xe, với các điểm dừng khẩn cấp
Chiều dài
- Chiều dài toàn tuyến: 100,8 km
Tốc độ giới hạn
- Tốc độ tối đa: 90 km/h, tốc độ tối thiểu: 60 km/h
Lộ trình chi tiết
- IC - Nút giao, JCT - Điểm lên xuống, SA - Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN - Hầm đường bộ, TG - Trạm thu phí, BR - Cầu
- Khoảng cách được đo bằng km.
Số | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Cam Lâm – Vĩnh Hảo | ||||||
1 | IC Vĩnh Hảo | 129.3 | Quốc lộ 1 | Đầu tuyến đường cao tốc | Bình Thuận | Tuy Phong |
SA | Trạm dừng nghỉ | 139.1 | Chưa thi công | |||
2 | IC Chợ Lầu (Sông Mao) |
158.0 | Đường Chợ Lầu – Đại Ninh | Bắc Bình | ||
3 | IC Đại Ninh | 173.8 | Quốc lộ 28B | |||
BR | Cầu Sông Lũy | ↓ | Vượt sông Lũy | |||
SA | Trạm dừng nghỉ | 199.0 | Hướng Bắc – Nam Đã hoàn thành các hạng mục tạm thời |
Hàm Thuận Bắc | ||
4 | IC Ma Lâm | 208.0 | Quốc lộ 28 | |||
- | IC Hàm Hiệp | 220.2 | Đường Lê Duẩn nối dài | Được đề xuất | ||
BR | Cầu Cà Ty | ↓ | Vượt sông Cà Ty | Hàm Thuận Nam | ||
BR | Cầu vượt đường sắt | ↓ | Vượt đường sắt Bắc Nam | |||
5 | IC Ba Bàu | 230.1 | Đường Hàm Kiệm – Mỹ Thạnh | Cuối tuyến đường cao tốc | ||
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Phan Thiết – Dầu Giây | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Ghi chú
Chú thích
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông | ||
---|---|---|
| ||
¹: Đi trùng với Đường vành đai 3 (Hà Nội) • ²: Đi trùng với Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây • ³: Đi trùng với Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây • ⁴: Đi trùng với Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu • ⁵: Đi trùng với Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) • ⁶: Đi trùng với Đường cao tốc Hồng Ngự – Trà Vinh |