
Rybakina tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 | |
Tên đầy đủ | Elena Andreyevna Rybakina |
---|---|
Tên bản ngữ | Елена Андреевна Рыбакина |
Quốc tịch | Kazakhstan |
Sinh | 17 tháng 6, 1999 (25 tuổi) Moscow, Nga |
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 0 in) |
Lên chuyên nghiệp | 2016 |
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) |
Huấn luyện viên | Stefano Vukov (2019–) |
Tiền thưởng | US$ 10,255,312 |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 272–124 (68.69%) |
Số danh hiệu | 5 |
Thứ hạng cao nhất | Số 3 (12 tháng 6 năm 2023) |
Thứ hạng hiện tại | Số 3 (12 tháng 6 năm 2023) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | CK (2023) |
Pháp mở rộng | TK (2021) |
Wimbledon | VĐ (2022) |
Mỹ Mở rộng | V3 (2021) |
Các giải khác | |
Thế vận hội | BK – Hạng 4 (2021) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 51–48 (51.52%) |
Số danh hiệu | 0 |
Thứ hạng cao nhất | Số 48 (18 tháng 10 năm 2021) |
Thứ hạng hiện tại | Số 93 (22 tháng 5 năm 2023) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | V3 (2023) |
Pháp Mở rộng | TK (2021) |
Wimbledon | V1 (2021) |
Mỹ Mở rộng | V1 (2019) |
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |
Úc Mở rộng | V1 (2021) |
Giải đồng đội | |
Cập nhật lần cuối: 12 tháng 6 năm 2023. |
Elena Andreyevna Rybakina (sinh ngày 17 tháng 6 năm 1999) là một tay vợt chuyên nghiệp người Kazakhstan gốc Nga. Cô đã trở thành tay vợt Kazakhstan đầu tiên giành chức vô địch Grand Slam khi thắng Wimbledon 2022. Rybakina hiện giữ vị trí cao nhất là số 3 thế giới trên bảng xếp hạng của Hiệp hội Quần vợt Nữ (WTA). Cô cũng đã góp mặt trong 13 trận chung kết của các giải đấu WTA Tour, giành được bốn danh hiệu, bao gồm hai danh hiệu WTA 1000 tại Indian Wells Open 2023 và Internazionali BNL d'Italia 2023.
Thống kê sự nghiệp
Grand Slam
VĐ | CK | BK | TK | V# | RR | Q# | A | NH |
Đơn
Giải đấu | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | SR | T–B | % Thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc Mở rộng | A | Q1 | V3 | V2 | V2 | CK | 0 / 4 | 10–4 | 71% |
Pháp Mở rộng | A | V1 | V2 | TK | V3 | V3 | 0 / 5 | 9–4 | 69% |
Wimbledon | A | Q3 | NH | V4 | VĐ | 1 / 2 | 10–1 | 91% | |
Mỹ Mở rộng | Q2 | V1 | V2 | V3 | V1 | 0 / 4 | 3–4 | 43% | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–2 | 4–3 | 10–4 | 10–3 | 8–1 | 1 / 15 | 32–13 | 71% |
Thống kê | |||||||||
Danh hiệu | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 2 | Tổng số: 5 | ||
Chung kết | 0 | 2 | 5 | 0 | 3 | 4 | Tổng số: 14 | ||
Xếp hạng cuối năm | 191 | 37 | 19 | 14 | 22 | $6,389,853 |
Đôi
Giải đấu | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | SR | T–B | % Thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc Mở rộng | A | V2 | V1 | A | V3 | 0 / 3 | 3–3 | 50% |
Pháp Mở rộng | A | V1 | TK | V1 | A | 0 / 3 | 3–3 | 50% |
Wimbledon | A | NH | V1 | A | 0 / 1 | 0–1 | 0% | |
Mỹ Mở rộng | V1 | A | A | A | 0 / 1 | 0–1 | 0% | |
Thắng–Bại | 0–1 | 1–2 | 3–3 | 0–1 | 2–1 | 0 / 8 | 6–8 | 43% |
Chú thích: Rybakina đã chuyển quốc tịch từ Nga sang Kazakhstan vào tháng 6 năm 2018.
Chung kết giải Grand Slam
Đơn: 2 (1 chức vô địch, 1 á quân)
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Thắng | 2022 | Wimbledon | Cỏ | Ons Jabeur | 3–6, 6–2, 6–2 |
Thua | 2023 | Úc Mở rộng | Cứng | Aryna Sabalenka | 6–4, 3–6, 4–6 |
Giải thưởng
- Huân chương Hữu nghị hạng II (Kazakhstan)
Chú thích
Liên kết ngoài
- Elena Rybakina – hình ảnh, video hoặc âm thanh tại Wikimedia Commons (Tiếng Anh)
- Elena Rybakina trên Olympedia (kết quả Thế vận hội) (Tiếng Anh)
- Elena Rybakina tại Olympic Channel (Tiếng Anh)
- Elena Rybakina trên WTA (Tiếng Anh)
- Elena Rybakina trên ITF (Tiếng Anh)
- Elena Rybakina tại Fed Cup (Tiếng Anh)
Bảng xếp hạng thế giới – 10 vận động viên quần vợt hàng đầu tính đến ngày 8 tháng 11 năm 2021 |
---|
Các nhà vô địch đơn nữ Wimbledon |
---|
Bản mẫu: Top mười tay vợt nữ từ Liên đoàn Quần vợt Châu Á Bản mẫu: Top mười tay vợt đơn nữ từ Trung Á Bản mẫu: Những tay vợt nữ hàng đầu của Kazakhstan Bản mẫu: Những tay vợt nữ hàng đầu của Kazakhstan (đôi)
- Cổng thông tin về Quần vợt