Đáp Án
131. D | 135.C |
| 143. B |
132. C | 136. B |
| 144. B |
133. D | 137. B |
| 145. C |
134. A | 138. A |
| 146 .A |
Giải Thích Đáp Án Đề ETS 2023 Bài Kiểm Tra 9 Reading Phần 6
Câu Hỏi 131-134
Tới: Roger Wall < [email protected]> Từ: Guillermo Torres < [email protected]> Ngày: 2 tháng 5 Chủ đề: RE: Giao hàng thiếu Thưa ông Wal, Đây là thư trả lời cho email [131] ._________ của bạn thông báo cho chúng tôi rằng bạn chưa nhận được lô hàng văn phòng phẩm tháng 4. Chúng tôi đã xác minh rằng đăng ký hàng năm của bạn đã được cập nhật và mọi thứ đều ổn về phía bạn. Do đó, lỗi này là do sơ suất ở phần [132] .______. Chúng tôi đã chuyển sang phần mềm vận chuyển mới và một số thông tin khách hàng không được chuyển chính xác. Hãy yên tâm rằng lỗi này đã được sửa và lỗi sẽ không [133] . ______ lần nữa. Hôm nay chúng tôi đã gửi hộp đồ dùng văn phòng của bạn bằng dịch vụ vận chuyển qua đêm. [134] .______. Bên trong hộp, bạn cũng sẽ tìm thấy một món quà miễn phí để bày tỏ lòng biết ơn đối với sự kiên nhẫn của bạn. Nếu bạn có thêm câu hỏi hoặc thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ trực tiếp với tôi. Trân trọng, Guillermo Torres, Trợ lý khách hàng, Supply Flow, Inc. |
Câu Hỏi 131
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, đứng sau tính từ sở hữu “your" và trước danh từ “email”, tạo thành một cụm danh từ, bổ nghĩa cho danh từ “response".
Nghĩa các phương án:
(A) constant: liên tục
(B) nearby: lân cận
(C) early: sớm
(D) recent: gần đây
Tạm dịch: Đây là thư trả lời email gần đây của bạn thông báo cho chúng tôi rằng bạn chưa nhận được lô hàng vật tư văn phòng tháng 4.
Câu Hỏi 132
Dạng câu hỏi: Từ loại kết hợp từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau giới từ “on", đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “parts", tạo thành một cụm giới từ bổ nghĩa cho câu.
→ Đáp án là tính từ với ý nghĩa phù hợp
Nghĩa các phương án:
(A) either: liên từ trong cặp liên từ tương quan “either… or...” (hoặc… hoặc…)
(B) its: tính từ sở hữu (của nó)
(C) our: tính từ sở hữu (của chúng tôi)
(D) their: tính từ sở hữu (của họ)
Tạm dịch: Do đó, lỗi này là sự sơ suất của chúng tôi.
Câu Hỏi 133
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ nguyên mẫu, đứng sau trợ động từ “will not", đóng vai trò làm động từ chính trong mệnh đề danh từ.
Nghĩa các phương án:
(A) combine: kết hợp
(B) revise: sửa lại
(C) affect: ảnh hưởng
(D) occur: xảy ra
Tạm dịch: Hãy yên tâm rằng lỗi này đã được khắc phục và lỗi sẽ không xảy ra nữa.
Câu Hỏi 134
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp
Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Bạn sẽ nhận được nó vào ngày mai.
(B) Đơn hàng này sẽ mất nhiều thời gian hơn bình thường để xử lý.
(C) Cái hộp rất nặng.
(D) Vui lòng xem lại hóa đơn đính kèm trong e-mail này.
Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Câu phía trước đáp án thông báo rằng hộp đồ dùng văn phòng đã được gửi. Đáp án (A) tiếp nối ý, thông báo rằng đơn hàng sẽ đến vào ngày mai.
Từ vựng cần lưu ý:
response (n) sự phản hồi
notify (v) thông báo
shipment (n) lô hàng
office supplies (np) văn phòng phẩm
verify (v) xác minh
annual subscription (adj-n) đăng ký hàng năm
transition (n) chuyển tiếp
complimentary (adj) miễn phí
patience (n) sự kiên nhẫn
Câu Hỏi 135-138
Kính gửi: Phòng Marketing, Nhà phân phối Thực phẩm Tavola Từ: Victor Cotillo Ngày: 4 tháng 3 Chủ đề: Thông tin Vui lòng xem bản khảo sát được đề xuất vừa được thêm vào thư mục nhóm của chúng tôi. Phần đầu tiên yêu cầu [135] .______ đánh giá các loại rau yêu thích của họ. Chúng tôi cảm thấy người mua hàng có thể chỉ thích một loại rau cụ thể nếu nó còn tươi và đúng mùa. [136] ._________, chúng tôi cũng hỏi họ mua loại rau đông lạnh nào thường xuyên nhất và tại sao. Ngoài ra, chúng tôi còn [137] . _______ một loạt câu hỏi về việc chuẩn bị thức ăn và sự tiện lợi. Chúng tôi cảm thấy cuộc khảo sát này sẽ cho chúng tôi một bức tranh rõ ràng hơn về những gì khách hàng mong muốn. Hãy xem qua mọi thứ và nhanh chóng phản hồi với bất kỳ suy nghĩ nào. [138] . ________. |
Câu Hỏi 135
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, đứng ở vị trí tân ngữ trong câu, sau động từ “asks". Câu phía trước chỗ trống nhắc đến bản khảo sát dự định gửi cho khách hàng và câu phía sau đề cập đến việc người mua hàng thích một số loại rau củ cụ thể.
→ Đáp án là danh từ có ý nghĩa liên quan đến người mua hàng.
Nghĩa các phương án:
(A) farmers: nông dân
(B) executives: giám đốc điều hành
(C) consumers: người tiêu dùng
(D) merchants: thương gia
Tạm dịch: Phần đầu tiên yêu cầu người tiêu dùng đánh giá các loại rau họ yêu thích.
Câu Hỏi 136
Dạng câu hỏi: Liên từ (trạng từ liên kết)
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng đầu câu, trước dấu phẩy. Như vậy, đáp án là trạng từ, có vai trò liên kết câu phía trước và câu chứa chỗ trống.
Nghĩa câu phía trước: …
Nghĩa câu: Vì vậy, chúng tôi cũng hỏi họ mua loại rau đông lạnh nào thường xuyên nhất và tại sao.
→ Đáp án là trạng từ liên kết mang ý nghĩa kết quả.
Nghĩa các phương án:
(A) In effect: cụm trạng ngữ (có hiệu lực)
(B) Therefore: trạng từ liên kết (do vậy)
(C) On occasion: cụm trạng ngữ (thỉnh thoảng)
(D) Nevertheless: trạng từ liên kết (tuy nhiên)
Câu Hỏi 137
Dạng câu hỏi: Thì động từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là động từ chính của câu, theo sau chủ ngữ “we”.
Nghĩa câu: Ngoài ra, chúng tôi còn chèn thêm một loạt câu hỏi về cách chuẩn bị thức ăn và sự tiện lợi.
→ Câu thông báo một sự việc vừa xảy ra và không có mốc thời gian cụ thể.
→ Đáp án là động từ chia theo thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành.
Lựa chọn đáp án:
(A) were inserting: động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn (đã đang thêm vào)
(B) have inserted: động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành (đã thêm vào)
(C) had been inserting: động từ chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (đã đang được thêm vào)
(D) could have inserted: động từ chia ở thì hoàn thành với động từ khiếm khuyết “could" (đã có thể thêm vào)
Câu Hỏi 138
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp
Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Chúng tôi muốn bắt đầu phân phát bản khảo sát vào tuần tới.
(B) Chúng tôi đánh giá cao phản hồi do bạn, khách hàng của chúng tôi, cung cấp.
(C) Mặc dù chi phí cao hơn nhưng nhu cầu về sản phẩm của chúng tôi vẫn tăng lên.
(D) Như chúng ta đều biết, rau tươi rất tốt cho bạn.
Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Câu phía trước đáp án yêu cầu phản hồi về bản khảo sát. Đáp án (A) tiếp nối ý, thông báo bản khảo sát sẽ được sử dụng vào tuần sau.
Từ vựng cần lưu ý:
Marketing Department (np) Bộ phận tiếp thị
section (n) phần
rate (v) đánh giá
particular (adj) cụ thể
preparation (n) sự chuẩn bị
convenience (n) sự tiện lợi
respond (v) trả lời
Câu Hỏi 139 - 142
Tới: [email protected] Ngày: 22 tháng 10 Chủ đề: Vấn đề đỗ xe Kính gửi các nhà cung cấp, Bắt đầu từ tháng tới, chủ sở hữu của Grove Center Flea Market sẽ tính mức giá cố định hàng ngày là 10 USD để sử dụng bãi đậu xe trong khuôn viên. Điều này có nghĩa là những khách hàng lái xe đến chợ trời hàng tuần của chúng tôi sẽ không còn được đậu xe miễn phí nữa. Tôi lo ngại rằng điều này có thể [139] ._______ một số người mua hàng đến, điều này sẽ gây tổn hại cho hoạt động kinh doanh của chúng tôi. Với tư cách là chủ tịch của Grove Center Flea Market, tôi đã yêu cầu các chủ sở hữu xem xét từ bỏ hoặc giảm phí. [140] .________. Cơ sở đỗ xe quy mô lớn gần nhất nằm ở tòa thị chính, cách địa điểm của chúng tôi ba dãy nhà dài. Bãi đậu xe trên đường có sẵn nhưng có thể [141] ._______ tìm. Vui lòng trả lời tất cả nếu bạn có bất kỳ suy nghĩ nào về giải pháp thay thế [142] ._________. Trân trọng, Alan Coleman |
Câu Hỏi 139
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ nguyên mẫu, đứng sau động từ khiếm khuyết “might", tác động lên tân ngữ “some shoppers” trong cấu trúc “... + sb + from Ving” .
Nghĩa các phương án:
(A) remove: loại bỏ
(B) carry: mang theo
(C) discourage: ngăn cản
(D) manage: quản lý
Tạm dịch: Tôi lo ngại rằng điều này có thể ngăn cản một số người mua sắm đến, điều này sẽ gây tổn hại cho hoạt động kinh doanh của chúng tôi.
Câu Hỏi 140
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp
Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Văn phòng của họ không mở cửa vào Chủ nhật.
(B) Tôi cũng yêu cầu họ mở rộng gara.
(C) Tuy nhiên, chúng tôi có nhiều nhà cung cấp hơn năm ngoái.
(D) Thật không may, chúng tôi không thể đạt được thỏa hiệp.
Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Câu phía trước chỗ trống nêu thông tin về việc yêu cầu giảm chi phí. Đáp án (D) tiếp nối ý, thể hiện rằng không may là việc thương thảo không thành công.
Câu Hỏi 141
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, đứng sau động từ “can be” với chủ ngữ là “street parking”. Câu phía trước chỗ trống đề cập đến bãi đỗ xe ở cách ba dãy nhà.
Nghĩa các phương án:
(A) difficult: khó khăn
(B) pleasant: dễ chịu
(C) expensive: mắc
(D) specific: cụ thể
Tạm dịch: Bãi đậu xe đường phố có sẵn nhưng có thể khó tìm.
Câu Hỏi 142
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau giới từ “on" và tính từ “alternative", tạo thành một cụm giới từ bổ nghĩa cho câu. Trước chỗ trống không có mạo từ.
→ Đáp án là danh từ số nhiều.
Lựa chọn đáp án:
(A) solution: danh từ số ít
(B) solutions: danh từ số nhiều
(C) solve: động từ
(D) solving: động từ thêm đuôi -ing
Tạm dịch: Vui lòng trả lời tất cả nếu bạn có bất kỳ suy nghĩ nào về các giải pháp thay thế.
Từ vựng cần lưu ý:
owner (n) người sở hữu
onsite (adj) tại chỗ
hurt (v) làm hại
flea market (np) chợ trời
president (n) chủ tịch
waive (v) từ bỏ, giảm
city hall (np) toà thị chính
Câu hỏi 143 - 146
QUEENSVILLE (ngày 3 tháng 11)-Việc tái chế trở nên dễ dàng hơn đối với nhiều người dân địa phương nhờ việc khai trương trung tâm tái chế thứ hai của thị trấn. Thị trưởng Dustin Larson cho biết tại lễ cắt băng khánh thành hôm qua: “ Cư dân phía Tây Queensville giờ đây đã có thêm một địa điểm [143] .______ hơn để gửi vật liệu tái chế của họ”. "Họ không còn phải đi về phía đông của thị trấn nữa." [144] .______ . Tuy nhiên, Ida Aguirre của Liên minh sạch Queensville đã chỉ trích quyết định của hội đồng thị trấn về việc loại bỏ việc thu gom rác tái chế ở lề đường. Bà nói trong một cuộc phỏng vấn qua điện thoại: “ Việc nhận hàng ở lề đường nên được quay lại [145] ._______ các quan chức được bầu muốn làm cho việc tái chế trở nên dễ dàng hơn”. Mở cửa lúc 6 giờ sáng đến 8 giờ tối vào các ngày trong tuần, cơ sở mới ở số 18 phố Darren chỉ sử dụng giấy hỗn hợp và một số đồ nhựa. Nhôm hiện tại không phải là [146] . ________. |
Câu hỏi 143
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, đứng sau cụm “a more”, đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “location”, tạo thành một cụm danh từ đóng vai trò là bổ ngữ của câu.
Nghĩa các phương án:
(A) widespread: phổ biến rộng rãi
(B) convenient: thuận tiện
(C) ordinary: bình thường
(D) stable: ổn định
Tạm dịch: Cư dân West Queensville giờ đây có một địa điểm thuận tiện hơn để gửi tài liệu của họ.
Câu hỏi 144
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp
Đặc điểm đáp án: Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Tỷ lệ rác thải sinh hoạt được gửi đến các bãi chôn lấp gần đây đã giảm.
(B) Những người tham dự buổi lễ hoan nghênh cơ sở mới.
(C) Nhân viên ở cả hai địa điểm giao hàng có thể giúp dỡ vật liệu.
(D) Địa điểm gửi ở Tây Queensville sẽ mở cửa vào năm tới.
Cách định vị vùng thông tin chứa đáp án: Câu phía sau chỗ trống nêu ý về việc quyết định loại bỏ việc thu gom rác lề đường bị chỉ trích. Liên từ “however" thể hiện ý đối lập. Đáp án (B) nêu lên sự việc đối lập rằng những người tham dự lễ hoan nghênh cơ sở mới.
Câu hỏi 145
Dạng câu hỏi: Liên từ/ Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng giữa, liên kết hai mệnh đề của câu.
Nghĩa câu: Nên tiếp tục nhận ở lề đường nếu các quan chức được bầu muốn làm cho việc tái chế trở nên dễ dàng hơn.
→ Đáp án là liên từ phụ thuộc, bổ sung ý nghĩa về điều kiện.
Nghĩa các phương án:
(A) by: giới từ (bằng cách, bởi)
(B) so: liên từ kết hợp (do vậy)
(C) if: liên từ phụ thuộc (nếu)
(D) through: giới từ (thông qua)
Câu hỏi 146
Dạng câu hỏi: Dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau động từ to be “is", trong câu có chủ ngữ là “Aluminium".
Nghĩa câu: Nhôm hiện không được chấp nhận.
→ Câu mang ý nghĩa bị động.
→ Đáp án là động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3/ed).
Nghĩa các phương án:
(A) accepted: phân từ quá khứ
(B) accepting: động từ thêm đuôi -ing
(C) accepts: động từ chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ số ít
(D) accept: động từ nguyên mẫu
Từ vựng cần lưu ý:
local resident (adj-n) người dân địa phương
material (n) vật liệu
ribbon-cutting ceremony (np) lễ cắt băng khánh thành
criticize (v) chỉ trích
recyclable (adj) có thể tái chế
eliminate (v) loại bỏ
curbside (n) lề đường
aluminum (n) nhôm
Dưới đây là phân tích chi tiết của đáp án và hướng dẫn giải đề tốc độ cho đề ETS 2023 Test 9 Part 6 , được biên soạn bởi TOEIC Guru tại Mytour. Mục tiêu là giúp thí sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi TOEIC Mytour Academy và tham gia chương trình thi thử TOEIC để đánh giá chính xác trình độ TOEIC trên cả 4 kỹ năng: Listening, Reading, Writing và Speaking.
Với bộ đề thi mới nhất theo xu hướng gần đây và ngân hàng đề phong phú được nghiên cứu và phát triển bởi đội ngũ chuyên môn cao cấp của Mytour, thí sinh sẽ thử thách độ khó của bài thi thực tế. Đừng bỏ lỡ cơ hội này!
Tham gia cộng đồng Mytour Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, do các High Achievers điều hành.