Đáp án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thích các đáp án cho đề ETS 2023 Test 2 Reading Part 5
Queries 101 - 110
Queries 101
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau chủ ngữ “three staff members” số nhiều, đóng vai trò là động từ chính trong câu.
Cụm danh từ “last week” chỉ thời gian trong quá khứ.
→ Đáp án là động từ chia theo thì quá khứ đơn.
Lựa chọn đáp án:
(A) volunteer: động từ chia theo thì hiện tại đơn
(B) voluntary: tính từ
(C) volunteered: động từ chia theo thì quá khứ đơn
(D) volunteering: động từ ở dạng nguyên mẫu thêm -ing
Tạm dịch: Tuần trước, ba thành viên nhân viên đã tình nguyện tham gia buổi bán sách tại cuộc họp sách của thư viện địa phương.
Từ vựng cần lưu ý:
staff (n) nhân viên
volunteer (v) tình nguyện tham gia
Queries 102
Dạng câu hỏi: Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau động từ “drop”, đứng trước cụm danh từ “20 percent”.
Nghĩa câu: Vào tháng 4, giá dự kiến sẽ giảm đi một khoảng là 20 phần trăm.
→ Đáp án là giới từ có nghĩa phù hợp với câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) with: với
(B) on: ở trên
(C) since: kể từ
(D) by: một khoảng là
Từ vựng cần lưu ý:
price (n) giá cả
expect (v) dự kiến
drop (v) giảm
Queries 103
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau giới từ “by”.
→ Đáp án là đại từ phản thân.
Lựa chọn đáp án:
(A) themselves: đại từ phản thân
(B) them: đại từ tân ngữ
(C) they: đại từ chủ ngữ
(D) theirs: đại từ sở hữu
Tạm dịch: Phần mềm quản lý dự án cho phép nhân viên tự mình xử lý nhiều nhiệm vụ.
Từ vựng cần lưu ý:
project management software (np) phần mềm quản lý dự án
staff (n) nhân viên
handle (v) xử lý
task (n) nhiệm vụ
Queries 104
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau trợ động từ “have”, đóng vai trò là động từ chính trong câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) attempted: cố gắng
(B) reduced: giảm
(C) weakened: làm suy yếu đi
(D) finished: hoàn thành
Tạm dịch: Các nhà sản xuất địa phương đã giảm thời gian vận chuyển bằng cách thuê các công ty vận chuyển bên ngoài.
Từ vựng cần lưu ý:
manufacturer (n) nhà sản xuất
hire (v) thuê
external (adj) bên ngoài
Queries 105
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” và đứng trước danh từ “fee”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ này.
Nghĩa câu: Công ty Gramwell có thể tính một phí bổ sung cho công việc tháng trước.
→ Đáp án là tính từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) add: động từ (thêm vào)
(B) adding: động từ ở dạng thêm -ing
(C) additionally: trạng từ (thêm nữa, ngoài ra)
(D) additional: tính từ (bổ sung)
Từ vựng cần lưu ý:
charge (v) tính phí
fee (n) phí
Queries 106
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước cụm danh từ “current project”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ này.
Nghĩa câu: Ms. Kang thích hoàn thành dự án hiện tại của cô ấy trước khi chuyển sang phòng tài chính.
→ Đáp án là tính từ sở hữu.
Lựa chọn đáp án:
(A) herself: đại từ phản thân
(B) she: đại từ chủ ngữ
(C) her: tính từ sở hữu hoặc đại từ tân ngữ
(D) hers: đại từ sở hữu
Từ vựng cần lưu ý:
prefer (v) thích hơn
project (n) dự án
transfer (v) chuyển
finance department (n-n) phòng tài chính
Queries 107
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước danh từ “criteria”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ này.
Nghĩa câu: Có các tiêu chí cụ thể phải đáp ứng để mật khẩu được thay đổi thành công.
→ Đáp án là tính từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) specific: tính từ (cụ thể)
(B) to specify: động từ ở dạng nguyên mẫu có “to” (nêu cụ thể)
(C) specify: động từ ở dạng nguyên mẫu (nêu cụ thể)
(D) specifies: động từ chia theo thì hiện tại ở dạng số ít (nêu cụ thể)
Từ vựng cần lưu ý: criteria (n) tiêu chí
Queries 108
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và đứng trước danh từ “designer”, đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ “designer”.
Nghĩa câu: Để hỗ trợ các nhà thiết kế trang phục trong việc chuẩn bị cho bộ phim, các mẫu vải có thể được gửi đến nhà thiết kế chính.
→ Đáp án là danh từ bổ nghĩa, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ chính “designer”.
Lựa chọn đáp án:
(A) leader: danh từ (người dẫn đầu)
(B) leads: động từ chia theo thì hiện tại đơn ở dạng số ít (dẫn đầu)
(C) led: động từ chia theo thì quá khứ đơn (dẫn đầu)
(D) lead: động từ nguyên mẫu hoặc danh từ (vị trí lãnh đạo, dẫn đầu, người đóng vai trò chính) (ở đây là người dẫn đầu, có vai trò quan trọng trong việc thiết kế)
Từ vựng cần lưu ý:
assist (v) hỗ trợ
costume (n) trang phục
fabric (n) vải
Queries 109
Dạng câu hỏi: Dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau động từ “be”.
Nghĩa câu: Buổi thuyết trình về sản phẩm đã được tập luyện hoàn chỉnh, vì vậy nó có thể được ghi hình vào bất kỳ ngày nào trong tuần tới.
→ Đáp án là quá khứ phân từ, ở dạng V3/ed.
Lựa chọn đáp án:
(A) film: động từ ở dạng nguyên mẫu
(B) filmed: quá khứ phân từ, dạng thêm -ed
(C) films: động từ được chia theo thì hiện tại đơn, ở dạng số ít
(D) to film: động từ ở dạng nguyên mẫu có “to”
Từ vựng cần lưu ý:
presentation (n) buổi thuyết trình
rehearse (v) tập luyện
Inquiries 110
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ, tác động lên cụm danh từ “the brand's identity”.
Lựa chọn đáp án:
(A) remind: nhắc nhở
(B) refer: tham khảo, ám chỉ
(C) refresh: làm mới
(D) repeat: lặp lại
Tạm dịch: Logo mới là một phần của nỗ lực toàn diện để làm mới nhận diện thương hiệu và thu hút các người tiêu dùng trẻ hơn.
Từ vựng cần lưu ý:
comprehensive (adj) toàn diện
effort (n) nỗ lực
refresh (v) làm mới
brand's identity (np) sự nhận diện thương hiệu
appeal (v) thu hút
Queries 111 - 120
Queries 111
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau tân ngữ “eight people” của động từ carry, đóng vai trò bổ ngữ cho động từ.
Nghĩa câu: Chiếc xe thể thao đa dụng mới nhất từ Bondon Automotive có thể chở tám người một cách thoải mái.
→ Đáp án là trạng từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) comfortably: trạng từ (một cách thoải mái)
(B) comfortable: tính từ (thoải mái)
(C) comfort: danh từ (sự thoải mái)
(D) comforting: tính từ (làm dịu dàng, an ủi)
Từ vựng cần lưu ý:
latest (adj) mới nhất
utility (n) tiện ích, hữu dụng
vehicle (n) phương tiện giao thông
carry (v) chở
Inquiries 112
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền thuộc mệnh đề trạng ngữ (mệnh đề trước dấu phẩy), có cùng chủ ngữ “the management team" với mệnh đề chính, do vậy mệnh đề này được rút gọn thành cụm phân từ “deciding….”.
Nghĩa câu: Trước khi quyết định thay thế nhà cung cấp dịch vụ thực phẩm, nhóm quản lý đã tiến hành khảo sát tất cả nhân viên.
→ Đáp án là liên từ phụ thuộc bổ sung ý nghĩa về thời gian.
Lựa chọn đáp án:
(A) Before: liên từ phụ thuộc (trước khi)
(B) Unless: liên từ phụ thuộc (trừ khi)
(C) Whether: liên từ phụ thuộc (cho dù)
(D) Except: giới từ (trừ khi, ngoại trừ)
Từ vựng cần lưu ý:
provider (n) nhà cung cấp
management (n) quản lý
conduct (v) tiến hành
survey (n) khảo sát
Inquiries 113
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau động từ tobe “was”, đóng vai trò là bổ ngữ của chủ ngữ “Mr. Cho”.
→ Đáp án là tính từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) hesitate: động từ (do dự)
(B) hesitant: động từ (do dự)
(C) hesitation: danh từ (sự do dự)
(D) hesitated: động từ thêm -ed (đã do dự)
Tạm dịch: Mặc dù ông Cho đã do dự về việc chuyển đến văn phòng Houston, nhưng hiện ông đang làm việc ở đó một cách tự tin và hiệu quả.
Từ vựng cần lưu ý:
transfer (v) chuyển đến
confidently (adv) một cách tự tin
productively (adv) một cách hiệu quả
Inquiries 114
Dạng câu hỏi: Liên từ
Đặc điểm đáp án:
Phía sau chỗ trống là mệnh đề với chủ ngữ là “supervisors” và cụm động từ là “cannot approve”.
Nghĩa câu: Phòng nhân sự nên được liên hệ về việc nghỉ phép không lương vì người giám sát không thể phê duyệt.
→ Đáp án là liên từ phụ thuộc bổ sung ý nghĩa về lí do.
Lựa chọn đáp án:
(A) as: liên từ phụ thuộc (bởi vì, như là, khi)
(B) either: liên từ tương quan (kết hợp với “or”, mang nghĩa “hoặc… hoặc…”)
(C) like: giới từ (như)
(D) instead: trạng từ (thay vào đó)
Từ vựng cần lưu ý:
personnel office (n-n) phòng nhân sự
contact (v) liên hệ
unpaid leave (adj-n) phép không lương
supervisor (n) giám sát
approve (v) phê duyệt, chấp thuận
Inquiries 115
Dạng câu hỏi: Dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau “to”, kết hợp với “to” để tạo thành cụm từ bổ nghĩa cho động từ “voted”.
Nghĩa câu: Hôm qua, ban điều hành đã bỏ phiếu để tiến hành với cuộc thảo luận về việc mua lại Atlasburg Financial.
→ “To + động từ” đóng vai trò là trạng từ bổ ngữ của động từ “voted”, chỉ mục đích.
→ Đáp án là động từ nguyên mẫu.
Lựa chọn đáp án:
(A) proceed: động từ nguyên mẫu
(B) proceeded: động từ thêm -ed
(C) proceeding: động từ thêm -ing
(D) proceeds: động từ chia theo thì hiện tại đơn, dạng số ít
Từ vựng cần lưu ý:
board (n) ban giám đốc
vote (v) bầu chọn, bỏ phiếu
acquire (v) thu mua
Inquiries 116
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ “goal”.
Nghĩa các phương án:
(A) common (adj) chung
(B) regular (adj) thường xuyên
(C) usual (adj) thông thường, thường
(D) plain (adj) đơn giản
Tạm dịch: Công ty Robles khuyến khích nhân viên làm việc hướng đến mục tiêu chung, thay vì theo đuổi các lợi ích cá nhân.
Từ vựng cần lưu ý:
encourage (v) khuyến khích
employee (n) nhân viên
toward (prep) hướng đến
pursue (v) theo đuổi
individual (n) (adj) cá nhân
interest (n) lợi ích
Inquiries 117
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the”, được bổ nghĩa bởi cụm giới từ “in the brochure”, đóng vai trò là chủ ngữ của câu.
Động từ tobe được sử dụng ở dạng số nhiều “are”.
→ Đáp án là danh từ số nhiều.
Lựa chọn đáp án:
(A) image: danh từ số ít (hình ảnh)
(B) images: danh từ số nhiều (các hình ảnh)
(C) imaged: động từ thêm -ed (được tạo hình)
(D) imaging: động từ thêm -ing (quá trình tạo hình, hình ảnh hóa)
Tạm dịch: Các hình ảnh trong brochure là một sự diễn tả chính xác về những gì khách hàng ở khu nghỉ dưỡng có thể mong đợi tìm thấy.
Từ vựng cần lưu ý:
brochure (n) tờ rơi, sách mỏng quảng cáo
accurate (adj) chính xác
representation (n) sự diễn tả, đại diện
guest (n) khách
resort (n) khu nghỉ dưỡng
expect (v) mong đợi
Inquiries 118
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau trợ động từ “should”, đóng vai trò là động từ chính của câu.
Nghĩa các phương án:
(A) provide (v) cung cấp
(B) inquire (v) điều tra, hỏi
(C) evaluate (v) đánh giá
(D) control (v) kiểm soát
Tạm dịch: Những nhân viên hiện tại quan tâm đến vị trí quản lý mới nên hỏi về quy trình tuyển dụng nội bộ.
Từ vựng cần lưu ý:
interested (adj) quan tâm
managerial (adj) quản lý
internal (adj) nội bộ
Queries 119
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Nghĩa câu: Đồng nghiệp trong phòng kế toán xem xét việc này đã kết thúc và do đó không thể cung cấp thêm thông tin.
→ Đáp án là trạng từ, bổ nghĩa cho cụm động từ phía sau “cannot provide more input”.
Lựa chọn đáp án:
(A) large: tính từ (lớn)
(B) consequently: trạng từ (do đó)
(C) very: trạng từ (rất)
(D) anyone: đại từ (bất kỳ ai)
Từ vựng cần lưu ý:
colleague (n) đồng nghiệp
accounting department (n-n) phòng kế toán
consider (v) xem xét
matter (n) vấn đề
provide (v) cung cấp
input (n) thông tin đóng góp
Queries 120
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau trợ động từ “will” và trạng từ “ultimately”, đóng vai trò là động từ chính trong câu.
Lựa chọn đáp án:
(A) yield (v) mang lại (lợi nhuận, kết quả, v.v.)
(B) submit (v) nộp, đệ trình
(C) invent (v) phát minh, sáng chế
(D) resolve (v) giải quyết
Tạm dịch: CEO hy vọng lời khuyên của nhà tư vấn cuối cùng sẽ mang lại lợi nhuận cao hơn cho công ty.
Từ vựng cần lưu ý:
CEO (n) Giám đốc điều hành
consultant (n) nhà tư vấn
ultimately (adv) cuối cùng
Queries 121 - 130
Queries 121
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, đứng sau mạo từ “a” và tính từ “financial”, được bổ nghĩa bởi “financial”.
Nghĩa các phương án:
(A) perspective (n) khía cạnh, góc nhìn
(B) belief (n) niềm tin
(C) movement (n) sự di chuyển, chuyển động
(D) proportion (n) tỷ lệ, phần trăm
Tạm dịch: Một nhóm chuyên gia đang xem xét hợp đồng từ một khía cạnh tài chính, vì vậy vui lòng không chia sẻ với khách hàng.
Từ vựng cần lưu ý:
expert (n) chuyên gia
review (v) xem xét
contract (n) hợp đồng
financial (adj) tài chính
Queries 122
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “open”.
Nghĩa các phương án:
(A) almost (adv) gần như, hầu như
(B) even (adv) thậm chí
(C) never (adv) không bao giờ
(D) soon (adv) sớm
Tạm dịch: Để ngăn tiếng ồn gây xao lãng cho các nghệ sĩ biểu diễn, cửa hàng quà tặng trong hành lang không mở cửa trong suốt các buổi biểu diễn.
Từ vựng cần lưu ý:
prevent (v) ngăn chặn
noise (n) tiếng ồn
distract (v) gây xao lãng
performer (n) nghệ sĩ biểu diễn
lobby (n) hành lang, sảnh đợi
performance (n) buổi biểu diễn
Inquiries 123
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau chủ ngữ, trước động từ “reduce”.
Nghĩa câu: Bóng đèn Zuper Brite giảm tiêu thụ năng lượng một cách đáng kể so với bóng đèn sợi đốt thông thường.
→ Đáp án là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “reduce”.
Lựa chọn đáp án:
(A) great: tính từ (tốt, tốt đẹp, lớn)
(B) greater: tính từ so sánh hơn (lớn hơn)
(C) greatest: tính từ so sánh nhất (lớn nhất)
(D) greatly: trạng từ (một cách đáng kể)
Từ vựng cần lưu ý:
reduce (v) giảm
energy (n) năng lượng
consumption (n) tiêu thụ
standard (adj) thông thường, tiêu chuẩn
incandescent (adj) sợi đốt
lightbulb (n) bóng đèn
Queries 124
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ bổ nghĩa trong cụm danh từ “proposed… project”, có vai trò bổ nghĩa cho danh từ “project”.
Nghĩa các phương án:
(A) encouragement (n) sự khích lệ
(B) modernization (n) sự hiện đại hóa, sự đổi mới
(C) assistant (n) trợ lý
(D) importance (n) sự quan trọng
Tạm dịch: Dự án cải tạo được đề xuất của sân bay sẽ bao gồm hai nhà ga đã được cải tạo và một hệ thống vận chuyển được cập nhật.
Từ vựng cần lưu ý:
airport (n) sân bay
proposed (adj) được đề xuất
remodel (v) cải tạo, tu sửa
terminal (n) nhà ga
transportation (n) vận chuyển
Queries 125
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the”, được bổ nghĩa bởi cụm giới từ “of the company”, đóng vai trò là bổ ngữ của chủ ngữ.
Nghĩa câu: Nghiên cứu thị trường là bộ phận của công ty liên quan đến việc hiểu rõ hơn về các nhu cầu của khách hàng của chúng ta.
→ Đáp án là danh từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) divisional: tính từ (thuộc về bộ phận)
(B) divisible: tính từ (có thể chia thành phần nhỏ hơn)
(C) division: danh từ (bộ phận)
(D) divide: động từ (chia, tách ra)
Từ vựng cần lưu ý:
market (n) thị trường
research (n) nghiên cứu
concerned (adj) liên quan đến
client (n) khách hàng
need (n) nhu cầu
Queries 126
Dạng câu hỏi: Liên từ
Đặc điểm đáp án:
Phía sau chỗ trống là mệnh đề có chủ ngữ là “he”, động từ là “canceled”. Câu sử dụng cấu trúc: so + tính từ + that + mệnh đề.
Nghĩa câu: Anh Tanaka vui mừng bởi báo cáo hiệu suất hàng quý đến mức anh ấy đã hủy bỏ các bản cập nhật hàng tuần.
→ Đáp án là liên từ “that” trong cấu trúc “so + adj/adv + that + mệnh đề” (quá… đến mức…).
Lựa chọn đáp án:
(A) in case: trong trường hợp
(B) which: mệnh đề quan hệ
(C) that: đến mức (khi sử dụng trong cấu trúc “so… that…”)
(D) seldom: trạng từ (hiếm khi)
Từ vựng cần lưu ý:
pleased (adj) vui mừng
quarterly (adj) hàng quý
performance (n) hiệu suất, phần trình diễn
Queries 127
Dạng câu hỏi: Liên từ
Đặc điểm đáp án:
Phía sau chỗ trống là mệnh đề có chủ ngữ là “there”, động từ là “is”.
Nghĩa câu: Sự tăng giá của Quincycom là có cơ sở chỉ khi có sự cải thiện về chất lượng dịch vụ Internet chúng ta nhận được.
→ Đáp án là liên từ phụ thuộc, bổ sung ý nghĩa về điều kiện.
Lựa chọn đáp án:
(A) whereas: liên từ phụ thuộc (trong khi)
(B) likewise: trạng từ (cũng vậy, tương tự)
(C) because of: giới từ (bởi vì)
(D) only if: liên từ phụ thuộc (chỉ khi)
Từ vựng cần lưu ý:
justifiable (adj) có cơ sở, có thể bào chữa
improvement (n) sự cải thiện
Queries 128
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ, đóng vai trò là tân ngữ của động từ “present”.
Nghĩa các phương án:
(A) comparison (n) sự so sánh
(B) pronouncement (n) tuyên bố
(C) guideline (n) hướng dẫn
(D) publicity (n) sự quảng cáo, tạo sự chú ý
Tạm dịch: Biểu đồ đính kèm trong email này trình bày một sự so sánh giữa điện thoại thông minh mới nhất của Vivasyco với một mẫu từ Eustace Tech.
Từ vựng cần lưu ý:
chart (n) biểu đồ
attach (v) đính kèm
present (v) trình bày
model (n) mẫu, mô hình
Queries 129
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau sở hữu cách ‘s, là danh từ chính trong cụm danh từ “the catering director's --------”, đóng vai trò là bổ ngữ của chủ ngữ.
Nghĩa câu: Đó là nghĩa vụ của giám đốc phục vụ ăn uống khi thông báo cho đầu bếp về thực đơn dự định trước khi sự kiện diễn ra.
→ Đáp án là danh từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) obliged: tính từ (biết ơn), động từ (bắt buộc, giúp đỡ)
(B) obligated: tính từ (có nghĩa vụ), động từ thêm -ed (bắt buộc, giúp đỡ)
(C) obligatory: tính từ (mang tính bắt buộc)
(D) obligation: danh từ (nghĩa vụ)
Từ vựng cần lưu ý:
catering (n) phục vụ ăn uống
chef (n) đầu bếp
intend (v) dự định
Queries 130
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ, bổ sung nghĩa cho tính từ “suited”.
Lựa chọn đáp án:
(A) formerly (adv) trước đây
(B) expectantly (adv) một cách trông đợi
(C) particularly (adv) đặc biệt
(D) avoidably (adv) có thể tránh được, một cách có thể tránh được
Tạm dịch: Dựa trên kinh nghiệm của mình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, bà Chung đặc biệt phù hợp để quản lý chương trình sức khỏe của công ty.
Từ vựng cần lưu ý:
suit (v) phù hợp
manage (v) quản lý
Above là explanation đáp án detailed và các instructions giải đề speed cho đề ETS 2023 Test 2 Part 5, by TOEIC Guru tại Mytour biên soạn. Aimed để help thí sinh có thể prepare well cho kỳ thi TOEIC Mytour Academy currently đang organize program thi thử TOEIC help evaluate accurately trình độ TOEIC của thí sinh trên cả 4 kỹ năng: Listening, Reading, Writing và Speaking.
With kho đề thi được update newest theo trends ra đề thi gần đây và ngân hàng đề diverse được research và develop bởi team chuyên môn cao cấp của Mytour, thí sinh sẽ experience thử thách difficulty của bài thi actual. Let's register ngay nhé!
Join forum Mytour Helper để receive explanations kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, operated by các High Achievers.