Đáp Án
7. B | 12. C | 17. A | 22. B | 27. B |
8. C | 13. C | 18. C | 23. C | 28. A |
9. C | 14. B | 19. B | 24. A | 29. C |
10. A | 15. A | 20. C | 25. C | 30. C |
11. C | 16. A | 21. A |
26. A | 31. B |
Giải Thích Đáp Án Đề ETS 2024 Bài Kiểm Tra 1 Phần 2
Câu 7
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn biết về tuổi đời của công trình trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về “vận chuyển vật liệu”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn biết về tuổi đời của công trình trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về “văn phòng công ty”.
Câu 8
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn hỏi đối phương “có thể đến xem buổi biểu diễn jazz” hay không trong khi phương án cho người trả lời xin lỗi vì đến họp muộn.
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “musicians” liên quan đến từ “jazz performance” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Câu 9
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn hỏi về “căn hộ đã gửi lệnh làm việc” trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về “công việc bạn làm để kiếm sống”.
(B) Phương án bẫy. Phương án lặp lại từ “submit” trong câu hỏi nhưng nội dung không phù hợp ý hỏi.
Câu 10
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn biết liệu người nghe “sẽ liên hệ với nhà cung cấp về việc thay đổi ngày giao hàng” hay không trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về “giấy biên nhận qua email”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn biết liệu người nghe “sẽ liên hệ với nhà cung cấp về việc thay đổi ngày giao hàng” hay không trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về “đổi một đô la lấy tiền lẻ”.
Câu 11
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Phương án phù hợp trả lời cho câu hỏi xác nhận thông tin yes/no, không phù hợp với câu hỏi với “Why”.
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn biết về lý do nhân viên bảo trì ở đó trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về một khoảng thời gian.
Câu 12
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn biết về quyết định tuyển dụng của ban quản lý trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về việc đặt cái gì đó trên kệ cao nhất.
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “personnel department” liên quan đến từ “management” và “hiring decision” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Câu 13
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án có nội dung “đã đến đó hôm qua” liên quan đến ý hỏi nhưng sai chủ từ. Câu hỏi hỏi về đối tượng là “you” (ngôi thứ hai) nhưng phương án có chủ từ là “He” (ngôi thứ ba).
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “sandwich” liên quan đến từ “eat” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Câu 14
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn hỏi về email hợp đồng lao động cho ông Patel, không phải muốn xác nhận người nghe có đồng ý hay không.
(C) Phương án bẫy. Phương án bẫy. Phương án sử dụng từ “employee”, là từ phát sinh của từ “employment ” trong câu hỏi, tuy vậy nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Câu 15
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “salad” liên quan đến từ “picnic” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn biết có phải “chuyến dã ngoại của sư đoàn chúng ta là vào thứ Bảy tuần này” hay không trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về vị trí của cái gì đó ở cuối hành lang.
Câu 16
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn biết người nghe thích “trà hay cà phê” trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về “thêm vài đô la”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Câu “Nghỉ giải lao mười lăm phút” không liên quan đến câu hỏi về việc thích “trà hay cà phê”.
Câu 17
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp để phản hồi cho câu phát biểu. Câu “Một vài lần một ngày” không liên quan đến việc “đạt được mục tiêu bán hàng trong tháng”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp để phản hồi cho câu phát biểu. Câu “Đến cuối tháng Tư” không liên quan đến việc “đạt được mục tiêu bán hàng trong tháng”.
Câu 18
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn hỏi đối phương “có thường xuyên đi công tác” hay không trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về “mọi việc diễn ra tốt đẹp”.
(B) Phương án trả lời cho câu hỏi xác nhận thông tin yes/no, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về tần suất với “How often”.
Câu 19
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp để phản hồi cho câu phát biểu. Việc “chỗ ngồi này còn trống” không liên quan đến việc “đi bộ trên Đường mòn Hoa Dại”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp để phản hồi cho câu phát biểu. Thông tin “tại trung tâm dành cho du khách” không thể dùng để phản hồi cho câu phát biểu “hôm nay chúng ta nên đi bộ trên Đường mòn Hoa Dại.”.
Câu 20
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn hỏi đối phương “đã đặt khách sạn ở London” hay chưa trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về việc gì đó “rất thú vị”.
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi và sai chủ từ. Người hỏi muốn hỏi đối phương “đã đặt khách sạn ở London” hay chưa trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về người đàn ông nào đó “thường đi tàu”.
Câu 21
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án lặp lại từ “concert” trong câu hỏi nhưng nội dung không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Việc “họ đã rời đi” không liên quan đến “vé cho buổi hòa nhạc tối nay”.
Câu 22
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn hỏi rằng liệu người nghe đã “từng sử dụng phần mềm này trước đây” hay chưa trong khi phương án trả lời lại là câu hỏi về “đơn gọi món”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Việc “sử dụng phần mềm” không liên quan đến việc “gọi món”.
Câu 23
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “fruits and vegetables” liên quan đến từ “blender” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp trả lời cho câu hỏi với “When”.
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “ kitchen cabinet” liên quan đến từ “blender” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp trả lời cho câu hỏi với “When”.
Câu 24
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “terminal 2” liên quan đến từ “airport” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp trả lời cho câu hỏi với “Who”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn hỏi về việc “ai đang đi đón khách ở sân bay” trong khi phương án trả lời lại cung cấp thông tin về “vị trí tiếp thị”.
Câu 25
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn hỏi về “những bông hồng đỏ” trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về “ba lít nước”.
(B) Phương án trả lời cho câu hỏi xác nhận thông tin yes/no, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về vị trí, địa điểm với “Where”.
Câu 26
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp để phản hồi cho câu phát biểu. Câu “Sau thông báo” không liên quan đến việc “bộ phim này đã được đề cử nhiều giải thưởng”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp để phản hồi cho câu phát biểu. Việc “anh ấy đã có một bài phát biểu tuyệt vời” không liên quan đến việc “bộ phim này đã được đề cử nhiều giải thưởng”.
Câu 27
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “swim” có vẻ liên quan đến “car pool”, tuy nhiên “car pool” có nghĩa là “đi chung xe”, không có nghĩa “hồ bơi” như “pool” thường gặp, vì vậy không phù hợp với ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. “Bài viết rất thú vị” không liên quan đến việc “bắt đầu chương trình đi chung xe”.
Câu 28
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin về ý kiến, phù hợp với câu hỏi với “How long”, không phù hợp với câu hỏi cung cấp thông tin về vị trí, địa điểm với “Where”.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “building” có vẻ trả lời cho câu hỏi cung cấp thông tin về vị trí, địa điểm với “Where” nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Câu 29
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Phương án cung cấp thông tin về vị trí, địa điểm phù hợp để trả lời cho câu hỏi về thời gian với “where”, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về nguyên nhân với “Why”.
(B) Phương án trả lời cho câu hỏi xác nhận thông tin yes/no, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về nguyên nhân với “Why”.
Câu 30
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn hỏi đối phương “có muốn thực hiện một số hợp đồng này” hay không trong khi phương án cho người trả lời cảm ơn người hỏi vì đã gặp mình.
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “contact” có phát âm tương tự với từ “contracts” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Câu 31
Phương án loại trừ sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Phương án phù hợp trả lời cho câu hỏi xác nhận thông tin yes/no, không phù hợp với câu hỏi có từ khoá “What”.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “résumé” liên quan đến từ “job” trong câu hỏi nhưng nội dung của cả câu cung cấp thông tin phù hợp với câu hỏi có cấu trúc “What is needed”, không phù hợp với câu hỏi có từ khoá “What type of job”.