Đáp án
101. A | 106. D | 111. A | 116. C | 121. C | 126. B |
102. C | 107. B | 112. A | 117. A | 122. C | 127. A |
103. A | 108. D | 113. B | 118. D | 123. A | 128. D |
104. B | 109. C | 114. D | 119. B | 124. A | 129. C |
105. D | 110. B | 115. D | 120. C | 125. D | 130. A |
Giải thích đáp án cho phần đọc 5 trong đề ETS 2024 Test 4
Question 101
Dạng câu hỏi: Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền trước một khoảng thời gian trong câu sử dụng thì Hiện tại hoàn thành là một giới từ, để tạo thành trạng từ chỉ thời gian trong câu diễn tả một hành động đã kéo dài suốt khoảng thời gian đó.
Nghĩa câu: Ông Barrientos đã làm việc tại công ty được sáu năm.
→ Phương án (A) for là phù hợp nhất.
Lựa chọn đáp án:
(A) for: được, trong vòng, …
(B) since: không đứng trước một khoảng thời gian
(C) with: không đứng trước một khoảng thời gian
(D) lately: không phải giới từ
Question 102
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là động từ đứng sau động từ “stop”, tác động lên tân ngữ là “lunch” ở sau. Động từ này cần thường được sử dụng với “lunch”.
Lựa chọn đáp án:
(A) taking: lấy
(B) buying: mua
(C) serving: phục vụ
(D) working: làm việc
Tạm dịch: Nhà ăn dành cho nhân viên dừng phục vụ bữa trưa vào lúc 2 giờ chiều.
Từ vựng cần lưu ý:
serve (v) phục vụ
staff cafeteria (n. phr.) nhà ăn dành cho nhân viên
Question 103
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước động từ “make”, đóng vai trò là chủ ngữ của mệnh đề phụ trong câu.
Nghĩa câu: Báo cáo thường niên sẽ được hoàn thành sau khi tôi thực hiện những sửa đổi cần thiết.
→ Đáp án là đại từ chủ ngữ.
Lựa chọn đáp án:
(A) I: đại từ chủ ngữ
(B) me: đại từ tân ngữ
(C) myself: đại từ phản thân
(D) my: tính từ sở hữu
Từ vựng cần lưu ý:
annual (adj) hàng năm
report (n) bản báo cáo
necessary (adj) cần thiết
revision (n) sửa đổi
Question 104
Dạng câu hỏi: Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước cụm danh từ “a division manager”, là giới từ được sử dụng để nói về vai trò hay mục đích của chủ ngữ, ở đây là “Mr. Louden”.
Nghĩa câu: Ông Louden được mời làm việc toàn thời gian tại Tập đoàn Fortelio với vai trò là quản lý phòng ban.
→ Phương án (B) as là phù hợp nhất.
Lựa chọn đáp án:
(A) about: không được sử dụng để nói về vai trò
(B) as: với vai trò là, …
(C) after: không được sử dụng để nói về vai trò
(D) around: không được sử dụng để nói về vai trò
Từ vựng cần lưu ý:
offer (v) đề nghị, mời
full-time (adj) toàn thời gian
position (n) vị trí, chức vụ
division manager (n. phr.): quản lý phòng ban/bộ phận
Question 105
Dạng câu hỏi: Thì động từ
Đặc điểm đáp án:
Trạng ngữ chỉ thời gian “through the month of January” miêu tả sự việc sẽ diễn ra trong tương lai. Từ cần điền đóng vai trò là động từ chính trong câu, đứng sau “will”.
Nghĩa câu: Kennedy Sports sẽ tiếp tục chương trình giảm giá cuối mùa của nó đến hết tháng Một.
→ Câu miêu tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai, đã có “will” sẵn.
→ Đáp án là động từ nguyên mẫu.
Lựa chọn đáp án:
(A) continuing: hiện tại phân từ
(B) continued: động từ chia theo thì quá khứ đơn
(C) continues: động từ chia theo thì hiện tại đơn
(D) continue: động từ nguyên mẫu
Từ vựng cần lưu ý:
end-of-season (adj) cuối mùa
sale (n) chương trình giảm giá
Question 106
Dạng câu hỏi: Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau cụm "give a presentation" và trước "workplace regulations", là giới từ của “presentation”, mang nghĩa “bài thuyết trình về…”.
Nghĩa câu: Cô Najjar sắp thuyết trình về quy định nơi làm việc vào buổi trưa.
→ Phương án (D) on là phù hợp nhất.
Lựa chọn đáp án:
(A) near: mang nghĩa “gần”, đứng (cụm) danh từ chỉ nơi chốn
(B) to: mang nghĩa “đến”, đứng (cụm) danh từ chỉ nơi chốn
(C) past: mang nghĩa “qua”, “vượt qua”
(D) on: mang nghĩa "về chủ đề..." khi theo sau danh từ chỉ lớp học, bài thuyết trình, bài diễn thuyết
Từ vựng cần lưu ý:
presentation (n) bài thuyết trình
regulation (n) quy định
noon (n) buổi trưa
Question 107
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước tân ngữ “surveys”, đóng vai trò bổ nghĩa cho của danh từ đó. Trong câu, từ này được sử dụng để diễn tả sự hoàn thành của tân ngữ “surveys”.
→ Đáp án là tính từ quá khứ phân từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) completely: trạng từ (một cách hoàn toàn)
(B) completed: tính từ quá khứ phân từ (đã hoàn thành)
(C) completing: tính từ hiện tại phân từ (đang hoàn thành)
(D) completes: động từ chia theo thì hiện tại đơn
Tạm dịch: Ông Telguld đã nộp bản khảo sát đã được hoàn thành trước cuộc họp hội đồng quản trị hàng tháng.
Từ vựng cần lưu ý:
submit (v) nộp
survey (n) bản khảo sát
board meeting (n) cuộc họp hội đồng quản trị
Question 108
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ đứng sau tính từ “significant” có nghĩa là “lớn, đáng chú ý”.
Nghĩa các phương án:
(A) location: địa điểm
(B) amount: số lượng
(C) reason: lý do
(D) distance: khoảng cách
Tạm dịch: Quỹ đi lại được cấp cho các sinh viên thuyết trình đến hội nghị từ một khoảng cách lớn.
Từ vựng cần lưu ý:
location (n) địa điểm
reason (n) lý do
travel fund (n) quỹ đi lại
available (adj) có sẵn
presenter (n) diễn giả
conference (n) hội nghị
significant (adj) lớn, quan trọng, đáng chú ý
Question 109
Dạng câu hỏi: Thì động từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đóng vai trò là động từ chính trong câu, đứng sau to be “is”, kết hợp với “is” để tạo thành động từ chia theo thì hiện tại tiếp diễn ở thể chủ động.
Nghĩa câu: Cô Okada đang tổ chức một chiến dịch truyền thông trên mạng xã hội mới theo yêu cầu của người quản lý văn phòng của chúng tôi.
→ Câu miêu tả hành động được chính chủ ngữ thực hiện.
→ Đáp án là hiện tại phân từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) organize: động từ nguyên mẫu
(B) organized: quá khứ phân từ
(C) organizing: hiện tại phân từ
(D) organization: danh từ
Từ vựng cần lưu ý:
organize (v) tổ chức
organization (n) tổ chức
social media (n. phr.) mạng xã hội
campaign (n) chiến dịch
request (n) yêu cầu
office manager (n. phr.) người quản lý văn phòng
Question 110
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ đứng sau tính từ “wise” và kết hợp với tính từ hiện tại phân từ “purchasing” đóng vai trò là tân ngữ của động từ “making”.
Nghĩa các phương án:
(A) items: vật phẩm
(B) decisions: quyết định
(C) values: giá trị
(D) remedies: phương thuốc, cách điều trị
Tạm dịch: Diễn giả sẽ đưa ra năm lời khuyên về việc đưa ra những quyết định mua hàng khôn ngoan.
Từ vựng cần lưu ý:
item (n) vật phẩm
value (n) giá trị
decision (n) quyết định
remedy (n) phương thuốc, cách điều trị
wise (adj) khôn ngoan
Question 111
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước cụm danh từ “the next 30 days”, cùng cụm danh từ đó mang nghĩa “trong vòng 30 ngày tới”.
→ Đáp án là giới từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) within: trong vòng, ở trong
(B) how: trạng từ liên kết mang nghĩa “thế nào”
(C) whether: liên từ mang nghĩa “nếu, hoặc không”
(D) and: liên từ mang nghĩa “và”
Tạm dịch: Vui lòng đăng nhập vào tài khoản séc trực tuyến của bạn trong vòng 30 ngày tới để duy trì hoạt động.
Từ vựng cần lưu ý:
within (preposition) trong vòng, ở trong
log on to (phrasal verb) đăng nhập
checking account (n. phr.) tài khoản ngân hàng, tài khoản séc
active (adj) chủ động, có hoạt động
Question 112
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ đứng sau danh từ chủ ngữ “The Bradyville Inn” và đứng trước danh từ “live jazz music”, đóng vai trò là động từ chính của câu và tác động lên danh từ theo sau nó.
Nghĩa các phương án:
(A) features: tổ chức, phát, chiếu (phim, nhạc, …)
(B) marks: đánh dấu
(C) sounds: âm thanh
(D) collects: thu thập
Tạm dịch: Bradyville Inn tổ chức nhạc jazz trực tiếp trong khu vực ăn uống vào các tối thứ Sáu.
Từ vựng cần lưu ý:
feature (v) tổ chức, phát, chiếu (phim, nhạc, …)
inn (n) quán trọ, khách sạn nhỏ
live (adj) trực tiếp
dining area (n. phr.) khu vực ăn uống
Question 113
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau động từ “purchased”, đóng vai trò là bổ ngữ của động từ đó.
→ Đáp án là trạng từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) direction: danh từ (phương hướng)
(B) directly: trạng từ (một cách trực tiếp)
(C) directness: danh từ (sự trực tiếp)
(D) directed: quá khứ phân từ (được định hướng)
Tạm dịch: Bạn có thể mua Bơ trái cây hữu cơ của Leeann trực tiếp từ trang web của công ty.
Từ vựng cần lưu ý:
organic (adj) hữu cơ
purchase (v) mua
directly (adv) một cách trực tiếp
Question 114
Dạng câu hỏi: Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Phía sau chỗ trống là cụm danh từ “the event organizers' best efforts”, và hai mệnh đề trong câu có sự tương phản.
Nghĩa câu: Mặc dù ban tổ chức sự kiện đã cố gắng hết sức nhưng họ vẫn không thể thu hút đủ tình nguyện viên vào mùa xuân này.
→ Phương án (D) Despite là phù hợp nhất.
Lựa chọn đáp án:
(A) Behind: giới từ mang nghĩa “phía sau”
(B) Versus: giới từ mang nghĩa “chống lại, đấu với”
(C) Among: giới từ mang nghĩa “giữa, trong số”
(D) Despite: giới từ mang nghĩa “mặc dù”
Từ vựng cần lưu ý:
event (n) sự kiện
organizer (n) người tổ chức
effort (n) công sức, sự nỗ lực
attract (v) thu hút
volunteer (n) tình nguyện viên
Question 115
Dạng câu hỏi: Thì động từ
Đặc điểm đáp án:
Trạng ngữ chỉ thời gian “for almost twenty years” miêu tả sự việc đã diễn ra trong quá khứ và kéo dài trong một khoảng thời gian. Từ cần điền đóng vai trò là động từ chính trong câu.
Nghĩa câu: Ông Perez đã được tuyển dụng với chức vụ là kỹ sư công nghiệp tại Gaberly Logistics được gần 20 năm.
→ Chủ ngữ trong câu bị tác động bởi hành động.
→ Đáp án là động từ chia theo thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động.
Lựa chọn đáp án:
(A) employs: động từ chia theo thì hiện tại đơn
(B) to be employed: động từ ở thể bị động có “to”
(C) is employing: động từ chia theo thì hiện tại tiếp diễn
(D) has been employed: động từ chia theo thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động
Question 116
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ đứng sau động từ “increase”, bổ nghĩa cho động từ đó.
Nghĩa các phương án:
(A) mainly: chính, chủ yếu
(B) respectively: tương ứng
(C) noticeably: một cách đáng chú ý
(D) closely: một cách chặt chẽ
Tạm dịch: Ngay sau khi cô Manilla được tuyển dụng, năng suất của bộ phận bán hàng bắt đầu tăng lên một cách đáng chú ý.
Từ vựng cần lưu ý:
mainly (adv) chính, chủ yếu
respectively (adv) tương ứng
noticeably (adv) một cách đáng chú ý
closely (adv) một cách chặt chẽ
hire (v) thuê, tuyển dụng
sales department (n. phr.) bộ phận bán hàng
productivity (n) năng suất
increase (v) tăng
Question 117
Dạng câu hỏi: Đại từ quan hệ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước động từ “participate”. Từ cần điền kết hợp với cụm “participate in the Get Ahead program” tạo thành mệnh đề quan hệ, mệnh đề này đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ chủ ngữ “Small businesses”.
→ Đáp án là đại từ quan hệ làm chủ ngữ.
Lựa chọn đáp án:
(A) that: đại từ quan hệ làm chủ ngữ
(B) they: đại từ chủ ngữ
(C) what: đại từ
(D) whoever: đại từ
Tạm dịch: Các doanh nghiệp nhỏ tham gia chương trình Get Ahead sẽ nhận được các công cụ tiếp thị giúp họ thu hút khách hàng.
Từ vựng cần lưu ý:
business (n) doanh nghiệp
program (n) chương trình
participate (v) tham gia
marketing (n) tiếp thị
Question 118
Dạng câu hỏi: Liên từ
Đặc điểm đáp án:
Phía sau chỗ trống là “will not return” tương phản với phía trước là “will review the manuscript”.
Nghĩa câu: Những người biên tập bản sao của chúng tôi sẽ xem xét bản thảo nhưng sẽ không trả lại nó cho đến cuối tuần sau.
→ Đáp án là liên từ chỉ sự tương phản.
Lựa chọn đáp án:
(A) or: liên từ mang nghĩa “hoặc”
(B) once: trạng từ mang nghĩa “một lần”
(C) either: trạng từ liên kết mang nghĩa “một trong hai”
(D) but: liên từ chỉ sự tương phản, mang nghĩa “nhưng”
Từ vựng cần lưu ý:
editor (n) biên tập viên
review (v) xem xét
manuscript (n) bản thảo
Question 119
Dạng câu hỏi: Cấu trúc đặc biệt
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau “was”, mạo từ “the” và đứng trước giới từ “of”. Đây là dấu hiệu của cấu trúc so sánh nhất của tính từ.
Nghĩa câu: Mira Kumar có lẽ là người tham vọng nhất trong số các thực tập sinh tại Kolbry Media vào mùa hè năm ngoái.
→ Đáp án là dạng so sánh nhất của tính từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) ambitious: tính từ
(B) most ambitious: dạng so sánh nhất của tính từ
(C) ambitiously: trạng từ
(D) more ambitiously: dạng so sánh hơn của trạng từ
Từ vựng cần lưu ý:
ambitious (adj) tham vọng
intern (n) thực tập sinh
Question 120
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước cụm danh từ “its takeover of a rival chain”.
Nghĩa câu: Orbin's Fish Company đã mở rộng lên tổng số 26 cửa hàng sau khi tiếp quản chuỗi đối thủ.
→ Đáp án là giới từ mang nghĩa “sau khi”.
Lựa chọn đáp án:
(A) whenever: liên từ mang nghĩa “bất cứ lúc nào”
(B) toward: giới từ mang nghĩa “về phía”
(C) following: giới từ mang nghĩa “sau khi”
(D) usually: trạng từ mang nghĩa “thường xuyên”
Từ vựng cần lưu ý:
expand (v) mở rộng
takeover (n) tiếp quản
rival (n) đối thủ
chain (n) chuỗi
Question 121
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau động từ “wanted”, đóng vai trò là tân ngữ của động từ đó.
Nghĩa câu: Bà Cartwright nói với các thành viên trong nhóm của mình rằng bà muốn họ tối ưu hóa quy trình lắp ráp của công ty.
→ Đáp án là đại từ tân ngữ.
Lựa chọn đáp án:
(A) theirs: đại từ sở hữu
(B) they: đại từ chủ ngữ
(C) them: đại từ tân ngữ
(D) themselves: đại từ phản thân
Từ vựng cần lưu ý:
member (n) thành viên
streamline (v) tối ưu hóa
assembly (n) lắp rắp
process (n) quá trình
Question 122
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ đứng trước danh từ tân ngữ “technology”, đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ đó.
Nghĩa các phương án:
(A) strict: nghiêm ngặt
(B) numerous: nhiều
(C) advanced: tiên tiến
(D) crowded: đông đúc
Tạm dịch: Dịch vụ Thực phẩm của Rupert sử dụng công nghệ tiên tiến để theo dõi tất cả các lô hàng của mình.
Từ vựng cần lưu ý:
service (n) dịch vụ
numerous (adj) nhiều
advanced (adj) tiên tiến
technology (n) công nghệ
track (v) theo dõi
shipment (n) lô hàng
Question 123
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “a”, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề đầu tiên của câu.
→ Đáp án là danh từ số ít.
Lựa chọn đáp án:
(A) calculator: danh từ số ít (máy tính cầm tay)
(B) calculated: quá khứ phân từ (đã tính toán)
(C) calculating: hiện tại phân từ (đang tính toán)
(D) calculations: danh từ số nhiều (các phép tính)
Tạm dịch: Ứng dụng của chúng tôi bao gồm một cái máy tính để người dùng có thể xác định xem họ có nằm trong mục tiêu ngân sách của mình hay không.
Từ vựng cần lưu ý:
app (n) phần mềm
user (n) người dùng
determine (v) xác định
budget (n) ngân sách
Question 124
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là động từ đứng sau “to” và đứng trước mệnh đề “that its facilities are cleaned every day”.
Nghĩa các phương án:
(A) ensure: đảm bảo
(B) affect: tác động
(C) provide: cung cấp
(D) secure: củng cố, làm kiên cố
Tạm dịch: Để đảm bảo cơ sở vật chất được dọn dẹp hàng ngày, Công ty Selboa đã thuê thêm người lao công.
Từ vựng cần lưu ý:
ensure (v) đảm bảo
affect (v) tác động
provide (v) cung cấp
secure (v) củng cố, làm kiên cố
facility (n) cơ sở vật chất
janitor (n) người lao công
Question 125
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước động từ “promoted”, đóng vai trò bổ nghĩa cho động từ đó.
→ Đáp án là trạng từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) act: danh từ/động từ (hành động)
(B) action: danh từ (hành động)
(C) active: tính từ (tích cực)
(D) actively: trạng từ (một cách tích cực)
Tạm dịch: Trong nhiệm kỳ làm nhà lập pháp của mình, Jeremy Moran đã tích cực khuyến khích nhận thức của công chúng về sự cần thiết phải cải thiện cơ sở hạ tầng.
Từ vựng cần lưu ý:
active (adj) tích cực
term (n) nhiệm kỳ
legislator (n) nhà lập pháp
promote (v) đẩy mạnh, khuyến khích
public awareness (n. phr.) nhận thức của công chúng
infrastructure (n) cơ sở hạ tầng
improvement (n) sự cải thiện
Question 126
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ đứng trước danh từ tân ngữ “clients”, đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ đó.
Nghĩa các phương án:
(A) trained: được đào tạo
(B) potential: tiềm năng
(C) elected: được bầu cử
(D) paid: đã trả tiền
Tạm dịch: Hoạt động kinh doanh của Pyxie Print còn mới nên chúng tôi cần giải thích đầy đủ các dịch vụ của mình cho những khách hàng tiềm năng.
Từ vựng cần lưu ý:
potential (adj) tiềm năng
elected (adj) được bầu cử
explain (v) giải thích
range (n) bộ, dãy, hàng, phạm vi
client (n) khách hàng
Question 127
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau to be “are”, là động từ chính trong câu bị động, diễn tả hành động tác động lên chủ ngữ.
→ Đáp án là quá khứ phân từ.
Lựa chọn đáp án:
(A) submitted: quá khứ phân từ (được gửi)
(B) submission: danh từ (sự đệ trình)
(C) submitting: hiện tại phân từ (đang gửi)
(D) submits: động từ chia theo thì hiện tại đơn (gửi)
Tạm dịch: Các đơn đặt hàng qua điện thoại được gửi đến các cửa hàng địa phương trước 11:00 sáng sẽ đủ điều kiện để nhận hàng trong ngày.
Từ vựng cần lưu ý:
order (n) đơn đặt hàng
submit (v) gửi, nộp
eligible (adj) đủ điều kiện
same-day (adj) trong ngày
pickup (n) nhận hàng
Question 128
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là trạng từ đứng trước động từ “place”, đóng vai trò bổ nghĩa cho động từ đó.
Nghĩa các phương án:
(A) slightly: hơi, một chút
(B) wholly: toàn bộ
(C) busily: bận rộn
(D) gladly: vui lòng
Tạm dịch: Nhân viên cộng tác của Oswald Hardware sẽ vui lòng đặt hàng cho những khách hàng cần số lượng lớn hơn số lượng có trong kho.
Từ vựng cần lưu ý:
associate (n) cộng tác viên
customer (n) khách hàng
quantity (n) số lượng
in stock (adj) có sẵn, có trong kho
Question 129
Dạng câu hỏi: Dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng đầu mệnh đề thứ hai sau dấu phẩy, đứng trước cụm danh từ “her virtuosic skills” nên từ này là động từ và mệnh đề này đang ở dạng chủ động . Đây là cấu trúc rút gọn của mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động.
Nghĩa câu: Mia Daushvili đã biểu diễn cùng Dàn nhạc Bayhead vào tối thứ Hai, thể hiện kỹ năng điêu luyện của mình với chiếc sáo piccolo.
→ Đáp án là động từ ở dạng động từ thêm -ing.
Lựa chọn đáp án:
(A) displays: động từ chia theo thì hiện tại đơn
(B) had displayed: động từ chia theo thì quá khứ hoàn thành
(C) displaying: động từ ở dạng động từ thêm -ing.
(D) was displayed: động từ chia theo thì quá khứ đơn ở thể bị động
Từ vựng cần lưu ý:
perform (v) biểu diễn
orchestra (n) dàn nhạc
vistuosic (adj) điêu luyện
display (v) thể hiện
piccolo (n) sáo piccolo
Question 130
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ đứng trước danh từ “experience”, đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ đó.
Nghĩa các phương án:
(A) prior: trước đó
(B) quick: nhanh
(C) lean: nghiêng
(D) calm: bình tĩnh
Tạm dịch: Khi xem xét ứng viên cho vị trí thư ký, bà Ng sẽ cân nhắc cả trình độ học vấn và kinh nghiệm trước đây.
Từ vựng cần chú ý:
prior (adj) trước đó, trước đây
applicant (n) ứng viên
clerk (n) thư ký, nhân viên bán hàng
consider (v) cân nhắc