Solutions
7. A | 8. A | 9. A | 10. C | 11. B |
12. C | 13. A | 14. C | 15. A | 16. B |
17. B | 18. B | 19. B | 20. C | 21. A |
22. A | 23. C | 24. A | 25. C | 26. B |
27. B | 28. A | 29. A | 30. A | 31. A |
Detailed Explanations ETS 2024 Test 6 Part 2
Interrogation 7
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “desserts” liên quan đến từ “cake” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn biết về việc "Ai sẽ đem cái bánh thừa về nhà?" trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về thời gian.
Interrogation 8
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Một bức ảnh cho huy hiệu." không thể trả lời cho câu hỏi "Bạn có thể cho tôi biết văn phòng an ninh ở đâu không?".
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Phương án cung cấp thông tin về lý do, phù hợp để phản hồi cho câu hỏi cung cấp thông tin với "Why", không phù hợp với câu hỏi về địa điểm với "Can you tell me where".
Interrogation 9
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Người hỏi muốn biết về cách tốt nhất để liên lạc trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về việc phải làm “tôi phải đeo kính”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “Bản lý lịch này tốt hơn" không thể trả lời cho câu hỏi "Cách tốt nhất để liên lạc với bạn là gì?".
Interrogation 10
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "phòng họp số 3" không thể trả lời cho câu hỏi "Ai sẽ cùng chúng ta đi thuyền dọc bờ sông?".
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin về ý kiến “Phí vào cổng là hợp lý”, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về đối tượng với "Who".
Interrogation 11
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án sử dụng từ “technical”, là từ phát sinh của từ “technician” trong câu hỏi, dù có phát âm gần giống nhưng nghĩa của chúng khác nhau, và nội dung phương án không phù hợp với ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “Chiếc màu xanh có viền vàng.” phù hợp để trả lời câu hỏi với “which”, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về yêu cầu “Could you”.
Inquiry 12
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “paper” liên quan đến từ “copies” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Phương án cung cấp thông tin xác nhận “Yes”, không phù hợp để phản hồi cho câu hỏi về số lượng với "How many".
Inquiry 13
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Từ “early” được lặp lại nhưng nội dung trả lời không phù hợp với ý hỏi. Thông tin "Trên bản tin sáng sớm" phù hợp để trả lời cho câu hỏi về địa điểm với “where”, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về nguyên nhân với "Why".
(C) Phương án bẫy. Câu phản hồi có từ “lives” là từ có phát âm gần giống với từ “leaving” trong câu hỏi nhưng nghĩa của chúng khác nhau, và nội dung phương án không phù hợp với ý hỏi.
Inquiry 14
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Đó là một công ty xuất bản." phù hợp để trả lời cho câu hỏi với “What”, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về địa điểm với “Where”.
(B) Phương án bẫy. Từ “party” được lặp lại nhưng nội dung trả lời không phù hợp với ý hỏi. Thông tin "Bữa tiệc năm người ở bàn trong góc." không thể trả lời cho câu hỏi "Tiệc công ty được tổ chức ở đâu?".
Inquiry 15
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Gần trung tâm dịch vụ." phù hợp để trả lời cho câu hỏi về địa điểm với “Where”, không phải nhằm mục đích đưa ra sự lựa chọn có đăng ký mua tạp chí hay không.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Akiko làm việc ở quầy lễ tân." không thể trả lời cho câu hỏi "Bạn có muốn đăng ký đặt mua tạp chí một năm không?".
Inquiry 16
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Chúng tôi có một chiếc khăn trải bàn." không thể trả lời cho câu hỏi "Món mì này có đi cùng salad ăn kèm không?".
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “Tôi cũng thích nó.” không thể trả lời cho câu hỏi "Món mì này có đi cùng salad ăn kèm không?".
Interrogation 17
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Đồ dùng cho văn phòng." không thể trả lời cho câu hỏi "Khi nào chúng ta có thể gặp nhau về hóa đơn?".
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “Có lẽ là trên bàn của Harold.” phù hợp để trả lời cho câu hỏi về địa điểm với “Where”, không phù hợp để trả lời câu hỏi về thời gian với “When”.
Interrogation 18
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Tôi đã đếm chúng rồi." không thể trả lời cho câu hỏi "Bạn có muốn tôi giúp bạn mở tài khoản tiết kiệm không?".
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa “50 euros” liên quan đến từ “saving account” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Interrogation 19
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Trên bảng thông báo ở hành lang." phù hợp để trả lời cho câu hỏi về địa điểm với “Where”, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về thời gian với “When”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Lời yêu cầu "Bạn có thể đóng cửa lại được không?" không phù hợp để phản hồi câu hỏi “Bạn có thể đóng cửa lại được không?”.
Interrogation 20
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Khoảng mười sáu nhân viên nữa." phù hợp để trả lời cho câu hỏi về số lượng với “How many”, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về xác nhận thông tin “Bạn đang ứng tuyển vào vị trí quản lý phải không?”
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “Tôi sẽ kiểm tra lại lịch trình của cô ấy.” không thể trả lời cho câu hỏi "Bạn đang ứng tuyển vào vị trí quản lý phải không?"
Interrogation 21
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Trọng tâm của tôi là lịch sử." không thể trả lời cho câu hỏi "Bạn đi hạng thương gia hay phổ thông?".
(C) Phương án bẫy. Thông tin “London” và “New York” có liên quan đến từ “traveling” trong đề nhưng thông tin “London, rồi New York” không phù hợp để trả lời cho câu hỏi “Bạn đi hạng thương gia hay phổ thông?”.
Inquiry 22
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “membership” liên quan đến từ "subscribers" trong câu phát biểu nhưng nội dung cả câu không phù hợp để phản hồi câu phát biểu.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “six” liên quan đến “the number” trong câu phát biểu nhưng nội dung cả câu không phù hợp để phản hồi câu phát biểu.
Inquiry 23
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Kính có thể có bất kỳ màu nào bạn muốn." không thể trả lời cho câu hỏi "Làm thế nào để bạn làm sạch các tấm pin mặt trời mà không làm hỏng chúng?"
(B) Phương án bẫy. Phương án sử dụng từ “sun”, là từ phát sinh của từ “solar” trong câu hỏi nhưng nội dung phương án không phù hợp để trả lời câu hỏi về cách thức với “How”.
Inquiry 24
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Rẽ trái ở chỗ đèn giao thông." không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về thời gian với “When".
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Không, cảm ơn bạn." không thể trả lời cho câu hỏi "Khi nào tôi sẽ nhận được chứng chỉ của mình qua đường bưu điện?".
Inquiry 25
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án chứa từ "plants" liên quan đến từ "lawn movers" trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Xin lỗi, không chấp nhận hoàn tiền." không thể trả lời cho câu hỏi "Chúng ta không bán máy cắt cỏ Ramirez phải không?".
Inquiry 26
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Một hướng dẫn xuất bản." phù hợp để trả lời cho câu hỏi “What”, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi hỏi ý kiến “Should we”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “Tôi nghĩ thứ tự bảng chữ cái là ổn.” không thể trả lời cho câu hỏi “Chúng ta có nên gặp nhau để thảo luận về dự án nghiên cứu của mình không?”.
Interrogation 27
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin "Một tủ đựng đồ ở hành lang." phù hợp để trả lời câu hỏi với “What”, không phù hợp để trả lời cho câu hỏi về thời gian với “When”.
(C) Phương án bẫy. Từ “leave” trong câu hỏi mang nghĩa là động từ mang nghĩa rời đi trong khi từ “leaves” trong câu trả lời là danh từ mang nghĩa “những chiếc lá”.
Interrogation 28
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “size” liên quan đến từ “shoes” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “A friend recommended them.” không thể trả lời cho câu hỏi “Hôm nay bạn muốn thanh toán đôi giày này bằng cách nào?”
Interrogation 29
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “Số tiếp theo của tạp chí.” không thể trả lời cho câu hỏi “Đó là một quảng cáo hiệu quả phải không?”
(C) Phương án bẫy. Phương án sử dụng từ “effect”, là từ phát sinh của từ “effective” trong câu hỏi, dù có phát âm gần giống nhưng nghĩa của chúng khác nhau, và nội dung phương án không phù hợp với ý hỏi.
Interrogation 30
Loại trừ phương án sai:
(B) Incorrect option. The information 'No, in parking area B.' cannot answer the suggestion 'Why don't we take a walk after lunch?'
(C) Trap option. The option contains the word “spaghetti” related to “lunch” in the question, but the entire content of the sentence does not match the question.
Interrogation 31
Eliminating the wrong options:
(B) Incorrect option. The information 'Yes, it's a great performance.' cannot answer the inquiry 'Are you available to work on Thursday or Friday?'
(C) Incorrect option. The information “A daily schedule.” cannot answer the inquiry 'Are you available to work on Thursday or Friday?'