Answers
101. A | 102. A | 103. B | 104. A | 105. C | 106. D | 107. B | 108. D | 109. B | 110. C |
111. A | 112. D | 113. B | 114. A | 115. C | 116. A | 117. C | 118. A | 119. A | 120. A |
121. C | 122. C | 123. D | 124. A | 125. D | 126. B | 127. C | 128. C | 129. B | 130. A |
Explanation of answers for ETS 2024 Test 7 Reading Part 5
Queries 101 - 110
Query 101
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là tính từ sở hữu của chủ ngữ “passengers”, bổ ngữ cho cụm danh từ “boarding passes and luggage”
Lựa chọn đáp án:
(A) their: của họ
(B) his: của anh ấy
(C) my: của tôi
(D) our: của chúng tôi
Tạm dịch: Hành khách phải giữ vé lên máy bay và hành lý của mình bên cạnh họ suốt thời gian
Từ vựng cần lưu ý:
passenger (n) Hành khách
boarding passes (np) vé lên máy bay
luggage (n) hành lý
Query 102
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Phía sau sử dụng liên từ “and” để nối hai danh từ “train” và “airplane” thể hiện hai loại phương tiện giao thông có thể sử dụng
→ Đáp án là liên từ đi cặp với “and” để tạo thành liên từ tương quan
Nghĩa câu: Chính sách của công ty cho phép đi công tác bằng cả tàu hỏa và máy bay
Lựa chọn đáp án:
(A) both: liên từ tương quan (kết hợp với “and” mang nghĩa cả … và…)
(B) either: liên từ tương quan (kết hợp với “or” mang nghĩa hoặc … hoặc…)
(C) further: tính từ so sánh hơn (hơn nữa)
(D) hardly: trạng từ chỉ tần suất (hiếm khi)
Từ vựng cần lưu ý:
policy (n) Chính sách
business travel (np) công tác
Query 103
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau động từ liên kết “are”, đứng trước giới từ “for”, đóng vai trò tính từ bổ ngữ cho chủ ngữ của câu
→ Đáp án là tính từ, bổ nghĩa cho cụm danh từ làm chủ ngữ “The production technicians”
Lựa chọn đáp án:
(A) responsibly: trạng từ (chịu trách nhiệm về..)
(B) responsible: tính từ (chịu trách nhiệm về..)
(C) responsibility: danh từ (trách nhiệm)
(D) responsibilities: danh từ số nhiều (trách nhiệm)
Tạm dịch: Các kỹ thuật viên sản xuất chịu trách nhiệm bảo dưỡng thiết bị trong nhà máy của chúng tôi.
Từ vựng cần lưu ý:
production technicians (np) kỹ thuật viên sản xuất
maintain (v) bảo dưỡng
Query 104
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, bổ nghĩa cho tân ngữ “advice”
Nghĩa các phương án:
(A) helpful: có ích, hữu ích
(B) thankful: biết ơn
(C) regular: bình thường, thông thường
(D) extra: them, nhiều them
Tạm dịch: Đội ngũ cảm thấy lời khuyên của bà Dietrich về việc quản lý nhân viên văn phòng rất hữu ích
Từ vựng cần lưu ý:
advice (n) lời khuyên
office staff (np) nhân viên văn phòng
Query 105
Dạng câu hỏi: Dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền theo sau chủ ngữ “the flim crew” , đóng vai trò là động từ chính trong câu, trong câu trạng từ chỉ thời gian “earlier this week”
Nghĩa câu: Đoàn làm phim đã đến Namibia vào đầu tuần này để chuẩn bị cho chiến dịch quảng bá du lịch
→ Đáp án là động từ chia theo thì quá khứ đơn ở thể chủ động.
Lựa chọn đáp án:
(A) to arrive: động từ ở dạng nguyên mẫu có “to”
(B) having arrived: động từ chia ở dạng danh động từ hoàn thành
(C) arrived: động từ chia theo quá khứ đơn ở thể chủ động.
(D) arriving: động từ chia ở dạng danh động từ (V-ing)
Từ vựng cần lưu ý:
film crew (np) Đoàn làm phim
promotional (a) quảng bá
tourism campaign (np) chiến dịch du lịch.
Query 106
Dạng câu hỏi: Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước cụm từ chỉ mốc thời gian “4:00 P.M.”, chỉ việc sẽ hoàn thành vào khoảng thời gian nào
Nghĩa câu: Ủy ban mong muốn kết thúc cuộc đàm phán trước 4:00 chiều.
→ Phương án (D) by là phù hợp nhất.
Lựa chọn đáp án:
(A) over: ở trên (đi chung với khoảng thời gian)
(B) until: mang ý nghĩa cho đến (up to) một thời điểm
(C) on: vào (dùng cho ngày)
(D) by: trước (một mốc thời gian)
Từ vựng cần lưu ý:
committee (n) Ủy ban
negotiation (n) cuộc đàm phán
Query 107
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “an”, đứng trước danh từ “panel of…”
Nghĩa câu: United Medical Board là một hội đồng chuyên gia gồm các bác sĩ đưa ra các khuyến nghị để cải thiện bệnh viện.
→ Đáp án là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ
Lựa chọn đáp án:
(A) expertise: danh từ (sự thành thạo)
(B) expert: tính từ (thành thạo, tinh thông)
(C) expertness: danh từ (sự thành thạo)
(D) expertly: trạng từ ( một cách thành thạo)
Từ vựng cần lưu ý:
United Medical Board (np) Uỷ ban Y tế Mỹ
panel of physicians (np) hội đồng bác sĩ
recommendations (n) các khuyến nghị
Query 108
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “are…accepted”
Lựa chọn đáp án:
(A) tightly: một cách chặt chẽ
(B) far: xa xôi
(C) after: sau đó
(D) now: hiện nay
Tạm dịch: Thanh toán số hiện đã được chấp nhận tại tất cả các trạm xe buýt của Southern Coach.
Từ vựng cần lưu ý:
digital (a) thuộc về số
payment (n) thanh toán
Query 109
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Phía sau chỗ trống là mệnh đề có chủ ngữ là “the author's reading” và cụm động từ “was canceled”
Hai vế câu đang thể hiện 02 loại thông tin tương phản. Vế đầu tiên đề cập đến việc “gây quỹ thành công”, ở vế sau để cập thông tin hoạt động bị hủy.
→ Từ cần điền liên kết mệnh đề mang nội dung chính “The fund-raising event for the library was successful” và mệnh đề phụ có nội dung ít quan trọng hơn “the author’s reading was canceled” để tạo nên mối quan hệ tương phản
Lựa chọn đáp án:
(A) seldom: giới từ mang nghĩa phủ định, cần đảo ngữ (hiếm khi)
(B) though: liên từ tương phản (mặc dù)
(C) rarely: giới từ mang nghĩa phủ định,cần đảo ngữ (hiếm khi)
(D) secondly: liên từ chỉ thứ tự (thứ hai)
Từ vựng cần lưu ý:
fund-raising event (np) Sự kiện gây quỹ
author (n) tác giả
cancel (v) hủy
Query 110
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là động từ, theo sau giới từ “to”, tác động lên tân ngữ “ the status of your delivery”
Lựa chọn đáp án:
(A) place: đặt (vào vị trí nào)
(B) want: muốn
(C) check: kiểm tra
(D) look: nhìn
Tạm dịch: Để kiểm tra trạng thái giao hàng của bạn, hãy chọn tùy chọn "Theo dõi Đơn hàng" trong menu thả xuống.
Từ vựng cần lưu ý:
track (v) theo dõi
drop-down menu (np) menu thả xuống
Queries 111 - 120
Query 111
Dạng câu hỏi: Dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền theo sau cụm danh từ “limited time” , bổ nghĩa cho danh từ này, tác động lên tân ngữ “junior staff”
Nghĩa câu: Phương pháp hướng dẫn dựa trên dự án của chúng tôi cho phép các quản lý có thời gian giới hạn có thể tư vấn nhân viên mới.
→ Đáp án là động từ nguyên mẫu có “to”
Lựa chọn đáp án:
(A) to counsel: động từ nguyên mẫu có “to”
(B) should counsel: động từ nguyên mẫu theo sau động từ khiếm khuyết “should”
(C) counseling: động từ dạng danh động từ (V-ing)
(D) counseled: động từ dạng quá khứ quân từ (V3-ed)
Từ vựng cần lưu ý:
project-based (a) dựa trên dự án
mentor (v) hướng dẫn
approach (n) Phương pháp
enable (v) cho phép
executive (n) quản lý
counsel (v) tư vấn
Query 112
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là danh từ, kết hợp với danh từ “sales” tạo thành danh từ ghép
Lựa chọn đáp án:
(A) measures: biện pháp
(B) grounds: lý do
(C) instructions: hướng dẫn
(D) figures: số liệu
Tạm dịch: Ông Yerkes đang cập nhật số liệu/doanh số bán hàng hàng quý của chúng ta sau khi nhận được báo cáo cuối cùng từ văn phòng Boston.
Từ vựng cần lưu ý:
quarterly (adv) hàng quý
sales figures: doanh số bán hàng
Query 113
Dạng câu hỏi: Dạng động từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng đầu câu, trong câu không có động từ nào khác
Nghĩa câu: Hãy làm bừng sáng bàn làm việc của bạn với những sản phẩm giấy xinh xắn từ Văn phòng phẩm Norimi.
→ Đáp án là động từ chia nguyên mẫu ở dạng câu đề nghị
Lựa chọn đáp án:
(A) Brightens: động từ chia thì hiện tại đơn số ít
(B) Brighten: động từ nguyên mẫu
(C) Brightened: động từ dạng quá khứ phân từ
(D) Brightening: động từ dạng hiện tại phân từ
Từ vựng cần lưu ý:
stationery (n) văn phòng phẩm
Query 114
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là động từ, đứng sau giới từ “to”, tác động lên tân ngữ “room temperature”
Lựa chọn đáp án:
(A) control: kiểm soát, điều khiển
(B) impose: áp đặt, bắt buộc
(C) announce: thông báo
(D) encourage: khuyến khích
Tạm dịch: Ultitemp, một ứng dụng cho phép người dùng điều khiển nhiệt độ phòng từ xa, hiện chỉ có sẵn tại khu vực châu Á.
Từ vựng cần lưu ý:
remotely (adv) từ xa
currently (adv) hiện nay
Query 115
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Phía sau chỗ trống là cụm danh từ “the cost of travel”
Nghĩa câu: Ngoài chi phí đi lại, thì chi phí tham gia hội nghị khá là hợp lý
→ Đáp án là giới từ mang nghĩa phù hợp với câu
Lựa chọn đáp án:
(A) Along : giới từ, theo sau là cụm danh từ/ Ving, đi kèm với “with” (cùng với)
(B) Even if: liên từ, theo sau là mệnh đề (mặc dù)
(C) Aside from: giới từ, theo sau là cụm danh từ/ Ving (bên cạnh, ngoại trừ)
(D) Because: liên từ, theo sau là mệnh đề (bởi vì)
Từ vựng cần lưu ý:
reasonable (a) hợp lý
Query 116
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “are ------anticipating”
Lựa chọn đáp án:
(A) eagerly: một cách hào hứng
(B) sharply: một cách chuẩn xác
(C) voluntarily: một cách tự nguyện
(D) rapidly: một cách nhanh chóng
Tạm dịch: Khách hàng đang háo hức mong đợi mẫu xe bán tải mới nhất của Asgio Automobiles.
Từ vựng cần lưu ý:
anticipate (v) mong đợi
latest (a) mới nhất
pickup truck (np) xe bán tải
Query 117
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau mạo cụm tính từ sở hữu “Mr. Garcia's -------"
Nghĩa câu: Khi bạn đã có sự chấp thuận của ông Garcia, hãy đăng thông tin tuyển dụng lên các trang web thường dùng.
→ Đáp án là danh từ
Lựa chọn đáp án:
(A) approve: động từ nguyên mẫu (đồng ý)
(B) approves: động từ chia thì hiện tại đơn số ít (đồng ý)
(C) approval: danh từ (sự chấp thuận, đồng ý)
(D) approving: tính từ (đồng ý)
Từ vựng cần lưu ý:
job listing (np) thông tin tuyển dụng
Query 118
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ “changes”
Lựa chọn đáp án:
(A) extensive: toàn diện, lớn
(B) precious: quý giá
(C) commercial: quảng cáo
(D) accurate: chính xác
Tạm dịch: Nhà hàng Dabby đã mở rộng cơ sở khách hàng bằng cách thực hiện những thay đổi toàn diện vào thực đơn của mình.
Từ vựng cần lưu ý:
broaden (v) mở rộng
customer base (np) cơ sở/tệp khách hàng
Query 119
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước động từ “shorten” và bổ nghĩa cho động từ này
Nghĩa câu: Giao lộ được thiết kế giúp rút ngắn khoảng cách qua đường cho người đi bộ một cách hiệu quả, giúp việc qua đường trở nên an toàn hơn.
→ Đáp án là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ
Lựa chọn đáp án:
(A) effectively: trạng từ (một cách hiệu quả)
(B) effects: danh từ số nhiều (hiệu quả)
(C) effective: tính từ (có tính hiệu quả)
(D) effected: động từ chia V3-ed
Từ vựng cần lưu ý:
intersection (n) Giao lộ, ngã tư
pedestrian (n) người đi bộ
shorten (v) rút gọn
Query 120
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là động từ, đi kèm với giới từ “from”
Lựa chọn đáp án:
(A) refrain: kiềm chế, cố gắng không ..
(B) forbid: nghiêm cấm
(C) retreat: rút lui
(D) hesitate: do dự
Tạm dịch: Những người tham dự hội thảo được yêu cầu không đặt câu hỏi cho đến khi kết thúc phần trình bày chính thức.
Từ vựng cần lưu ý:
attendee (n) người tham dự
Queries 121-130
Query 121
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau danh từ “grant”, tạo thành danh từ ghép
Nghĩa câu: Quỹ Tamano chấp nhận đề xuất tài trợ liên quan đến nhiều nghiên cứu khoa học.
→ Đáp án là danh từ
Lựa chọn đáp án:
(A) proposes: động từ chia hiện tại đơn số ít (đề xuất)
(B) proposed : động từ chia V3/ed (đề xuất)
(C) proposals: danh từ số nhiều ( lời đề xuất)
(D) proposing: động từ chia Ving (đề xuất)
Từ vựng cần lưu ý:
grant (n) tài trợ
related to: liên quan đến
Query 122
Dạng câu hỏi: Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước cụm từ chỉ khoảng thời gian “five days.”
Nghĩa câu: Gateway Electronics sẽ hủy mọi đơn hàng chưa được lấy trong vòng năm ngày.
→ Phương án (C) about là phù hợp nhất.
Lựa chọn đáp án:
(A) about: khoảng
(B) during: trong vòng (từ đầu đến cuối của một thời kỳ cụ thể nào đó)
(C) within: trong vòng (sự việc hoặc hành động đó phải được xảy ra hay thực hiện trước thời hạn cụ thể qua đi.)
(D) from: kể từ (mốc thời gian)
Từ vựng cần lưu ý:
Electronics (n) cửa hàng điện tử
pick up (v) nhận, đón, lấy
Query 123
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là đại từ, làm chủ ngữ cho động từ “must contact” và danh từ cho mệnh đề quan hệ “who arrives at the company parking garage after 10:00 A.M”
Lựa chọn đáp án:
(A) Each: định lượng từ, đi kèm với danh từ số ít (mỗi)
(B) Those: đại từ số nhiều (những người/vật)
(C) Everything: đại từ chỉ sự vật, sự việc (mọi thứ)
(D) Anyone: đại từ bất định chỉ người, số ít (bất kì ai)
Tạm dịch: Bất cứ ai đến bãi đậu xe của công ty sau 10 giờ sáng phải liên hệ với bộ phận bảo vệ để lấy mã truy cập.
Từ vựng cần lưu ý:
parking garage (np) bãi đậu xe
security (n) bộ phận bảo vệ
Query 124
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “turn left”
Lựa chọn đáp án:
(A) immediately: ngay lập tức
(B) recently: gần đây
(C) originally: ban đầu
(D) lately: gần đây
Tạm dịch: Để đến phòng họp, rẽ trái ngay sau khi đi qua nhà ăn của nhân viên
Từ vựng cần lưu ý:
pass (v) đi qua
Query 125
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau danh từ “wellness”
Nghĩa câu: Những thay đổi về sáng kiến chăm sóc sức khỏe tại Trayer Media Group đã trực tiếp khiến nhân viên hài lòng hơn với công ty.
→ Đáp án là danh từ, tạo thành danh từ ghép
Lựa chọn đáp án:
(A) initiate: động từ nguyên mẫu (bắt đầu, khởi xưởng)
(B) initiator: danh từ (người bắt đầu, khởi xưởng)
(C) initiated: động từ chia quá khứ đơn (bắt đầu, khởi xưởng)
(D) initiative: danh từ (sáng kiến)
Từ vựng cần lưu ý:
wellness (n) sức khỏe
lead to (v) dẫn đến
directly (adv) trực tiếp
Query 126
Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ
Đặc điểm đáp án:
Phía sau chỗ trống là mệnh đề “there is demand for them”, có tác dụng liên kết hai vế của câu
Nghĩa câu: Chúng tôi sẽ tiếp tục sản xuất các thiết kế giày đặc trưng của mình miễn là có nhu cầu về chúng.
→ Đáp án là liên từ mang nghĩa phù hợp với câu
Lựa chọn đáp án:
(A) or else: liên từ, theo sau bởi mệnh đề (nếu không thì)
(B) as long as: liên từ, theo sau bởi mệnh đề (miễn là)
(C) as well as: liên từ, theo sau bởi mệnh đề/cụm từ (cũng như là)
(D) in between: giới từ, theo sau bởi cụm từ (ở giữa)
Từ vựng cần lưu ý:
signature (a) đặc trưng
demand (n) nhu cầu
Query 127
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước động từ “enhance”
Nghĩa câu: Việc sử dụng phân bón đều đặn cải thiện sức khỏe cây giống và tăng cường đáng kể sự phát triển của rau xanh.
→ Đáp án là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “enhance”
Lựa chọn đáp án:
(A) drama: danh từ (vở kịch, biến cố)
(B) dramatic : tính từ (gây ấn tượng)
(C) dramatically : trạng từ (một cách đáng kể)
(D) dramatize: động từ (kịch tính hóa)
Từ vựng cần lưu ý:
applications (n) Việc sử dụng
fertilizer (n) phân bón
enhance (v) tăng cường
leafy vegetables (n) rau xanh
Query 128
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là danh từ, kết hợp với hai giới từ “in” và “of”
Lựa chọn đáp án:
(A) service: phục vụ (of/in service)
(B) accordance: theo như, tuân theo (in accordance with)
(C) recognition: ghi nhận, công nhận (in recognition of)
(D) dedication: cống hiến, tận tâm ( dedication to)
Tạm dịch: Wantner Manufacturing đã nhận được Giải thưởng Nhà tuyển dụng Hàng đầu năm nay để ghi nhận môi trường làm việc lấy con người làm trung tâm của họ.
Từ vựng cần lưu ý:
people-centered (a) lấy con người làm trung tâm
manufacture (v) sản xuất
Query 129
Dạng câu hỏi: Từ loại
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau định lượng từ “some”, đứng trước danh từ “content”
Nghĩa câu: Người biên tập đã chú ý một số nội dung lặp lại và đánh dấu văn bản cần xóa.
→ Đáp án là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ
Lựa chọn đáp án:
(A) repetition: danh từ (sự nhắc lại, lặp lại)
(B) repetitious: tính từ (lặp đi lặp lại)
(C) repetitiously: trạng từ (một cách lặp đi lặp lại)
(D) repetitiousness: danh từ (tính chất lặp đi lặp lại)
Từ vựng cần lưu ý:
editor (n) Người biên tập
content (n) nội dung
mark (n) đánh dấu
Query 130
Dạng câu hỏi: Từ vựng
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ “access”
Lựa chọn đáp án:
(A) exclusive: độc quyền, dành riêng
(B) unknown: vô danh
(C) creative: sáng tạo
(D) previous: trước đó
Temporary Translation: Members of City Bay Zoo have exclusive access to activities reserved only for members, such as guided tours after working hours.
Key Vocabulary:
get access to (vp) - access, entry
after-hours (a) - after working hours