TOEIC là một bài kiểm tra ngôn ngữ tiếng Anh dành cho mục đích giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế, dùng để đánh giá khả năng hiểu và sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống công việc hàng ngày.
Phần thi Part 2 thuộc bài thi Listening Comprehension (LC). Part 2 gồm 25 câu hỏi dạng trắc nghiệm (từ câu 7 - 31) với 3 phương án lựa chọn cho mỗi câu. Ở mỗi câu hỏi, thí sinh nghe một câu hỏi hoặc nhận định và 3 lời phản hồi. Thí sinh có nhiệm vụ nghe và chọn phương án có lời phản hồi phù hợp nhất.
Bài viết này là một phần của cụm bài viết giải đề ETS 2024 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ Mytour.
Answers
7. C | 8. A | 9. B | 10. A | 11. A |
12. C | 13. A | 14. A | 15. B | 16. B |
17. A | 18. C | 19. B | 20. A | 21. C |
22. B | 23. A | 24. A | 25. C | 26. B |
27. A | 28. A | 29. A | 30. C | 31. C |
Explanation of answers for ETS 2024 Test 9 Listening Part 2
Question 7
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin xác nhận “Yes”, phù hợp với câu hỏi Yes/No question, không phù hợp với câu hỏi cung cấp thông tin về người với “Who”.
(B) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin phủ nhận “No”, phù hợp với câu hỏi Yes/No question, không phù hợp với câu hỏi cung cấp thông tin về người với “Who”.
Question 8
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin phủ nhận “No”, phù hợp với câu hỏi Yes/No question, không phù hợp với câu hỏi cung cấp thông tin về địa điểm với “Where”.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “blouses” (áo kiểu) liên quan đến từ “fashion” (thời trang) trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 9
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin phủ nhận “No”, phù hợp với câu hỏi Yes/No question, không phù hợp với câu hỏi cung cấp thông tin về lý do với “Why”.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “hat” (cái mũ) và “scarf” (khăn choàng cổ) liên quan đến từ “put on” (mặc, đội) trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 10
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Việc “anh ấy không mệt” không liên quan đến việc “bữa tiệc nghỉ hưu của ông Sugiyama”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Việc “thử tủ hồ sơ” không liên quan đến việc “bữa tiệc nghỉ hưu của ông Sugiyama”.
Question 11
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “một cái tủ lạnh cũ”, phù hợp với câu hỏi What, không phù hợp với câu hỏi cung cấp xác nhận “Can I …?”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Người hỏi muốn biết về việc “lấy thêm chai nước” trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về “đồng hồ”.
Question 12
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “round-trip ticket” (vé khứ hồi) liên quan đến từ “train” (tàu) trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(B) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Người hỏi muốn biết về “chuyến tàu cuối” trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về “văn phòng”.
Tìm hiểu thêm:
Các dạng bài TOEIC Listening Part 2 và phương pháp xử lý
Cách trả lời và ứng dụng câu yêu cầu và xin phép trong TOEIC Listening Part 2
Các chủ đề thường gặp trong TOEIC Listening Part 2
Question 13
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Người hỏi muốn biết về “điểm nổ bật trong chuyến thăm thành phố” trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về việc “tôi có kế hoạch rồi”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin xác nhận “Yes”, phù hợp với câu hỏi Yes/No question, không phù hợp với câu hỏi cung cấp thông tin với “What”.
Question 14
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin về người, phù hợp với câu hỏi với “Who”, không phù hợp với câu hỏi cung cấp thông tin về thời gian với “When”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin phủ nhận “No”, phù hợp với câu hỏi Yes/No question, không phù hợp với câu hỏi cung cấp thông tin về thời gian với “When”.
Question 15
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Người hỏi muốn biết về việc “lắp đặt hệ thống an ninh” trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về “huy hiệu ID”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Người hỏi muốn biết về việc “lắp đặt hệ thống an ninh” trong khi phương án trả lời cung cấp thông tin về việc “mua bóng đèn”.
Question 16
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “tôi sẽ lấy bảy cái” không phù hợp để trả lời cho câu hỏi cung cấp thông tin về địa điểm với “Where”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “tôi có thể lái xe” không phù hợp để trả lời cho câu hỏi cung cấp thông tin về địa điểm với “Where”.
Question 17
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “nghe điều đó thật vui” không phù hợp để trả lời cho câu hỏi cung cấp thông tin về thời gian với “When”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “tôi có thể chụp ảnh” không phù hợp để trả lời cho câu hỏi cung cấp thông tin về thời gian với “When”.
Question 18
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Lời cảm ơn “Thanks for …” không phù hợp để trả lời cho câu hỏi yêu cầu “Could you…?”.
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “restaurant” liên quan đến từ “order” và “paper plates” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 19
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “hãy gặp nhau vào cuối tuần tới” không phù hợp để trả lời cho câu hỏi cung cấp thông tin về xác nhận “Should I…?”.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “cook” và “vegetable oil” liên quan đến từ “food” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 20
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “flight” có phát âm tương tự với từ “flyer” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “tôi sẽ đi thang máy” không phù hợp để trả lời cho câu hỏi cung cấp thông tin về đưa lời đề xuất với “Why don’t you”.
Question 21
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “đi xe đạp mỗi ngày” không liên quan đến việc “đi xem buổi hòa nhạc”.
(B) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “musician” liên quan đến từ “concert” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 22
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “một tài liệu chính thức”, phù hợp với câu hỏi với “What”, không phù hợp với câu hỏi xác nhận thông tin với “Do you”.
(C) Phương án bẫy. Phương án sử dụng từ “printed”, là từ phát sinh của từ “printer” trong câu hỏi, dù có phát âm gần giống nhưng nghĩa của chúng khác nhau, vì vậy nội dung phương án không phù hợp với ý hỏi.
Question 23
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Việc “anh ấy mặc áo len đỏ” không liên quan đến “nhà kho của công ty”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “hai km vuông”, không phù hợp với câu hỏi đưa ra lựa chọn “in the city or farther out”.
Question 24
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Lời cảm ơn “Thanks” không phù hợp để phản hồi câu “taxi cuối cùng cũng đã đến”.
(C) Phương án bẫy. Phương án sử dụng từ “final”, là họ từ của từ “finally” trong câu hỏ nhưng nội dung phương án không phù hợp với ý hỏi.
Question 25
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin xác nhận “Yes”, phù hợp với câu hỏi Yes/No question, không phù hợp với câu hỏi cung cấp thông tin về cách thức với “How”.
(B) Phương án có nội dung không phù hợp ý hỏi. Thông tin “nó không lâu như tôi nghĩ” không liên quan đến việc “đào tạo tất cả thành viên mới trong nhóm”.
Question 26
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “guest list” (danh sách khách mời) liên quan đến từ “party” (bữa tiệc) trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin về lý do (because …) phù hợp để phản hồi cho câu hỏi cung cấp thông tin với “Why”, không nhằm mục đích xác nhận thông tin.
Question 27
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “bạn làm rơi bút”, không phù hợp với câu hỏi đưa ra lựa chọn “pick up the supplies or have them delivered”.
(C) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “bạn đúng về điều đó”, không phù hợp với câu hỏi đưa ra lựa chọn “pick up the supplies or have them delivered”.
Question 28
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án bẫy. Phương án lặp lại từ “office” trong câu hỏi nhưng nội dung không phù hợp ý hỏi.
(C) Phương án bẫy. Phương án lặp lại từ “come” trong câu hỏi nhưng nội dung không phù hợp ý hỏi. Câu hỏi hỏi về đối tượng là “Jacob” (ngôi thứ ba) nhưng phương án có chủ từ là “I” (ngôi thứ nhất).
Question 29
Loại trừ phương án sai:
(B) Phương án có nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “Tiệm Vittorio's Pizzeria”, không phù hợp với câu hỏi xác nhận thông tin “Are you”.
(C) Phương án bẫy. Phương án chứa từ “enjoyed” có phát âm tương tự với từ “joining” trong câu hỏi nhưng nội dung cả câu không phù hợp ý hỏi.
Question 30
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án vạch ra bẫy. Cách tiếp cận lặp lại từ “program” trong câu hỏi nhưng nội dung không phù hợp ý hỏi.
(B) Phương án chứa đựng thông tin không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “ngay bên cạnh máy chiếu mới”, thích hợp để phản ánh câu hỏi về vị trí với “Where”, nhưng không phù hợp để đáp ứng về việc “tổ chức một chương trình ăn uống lành mạnh”.
Question 31
Loại trừ phương án sai:
(A) Phương án có chứa nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “mẫu lớn nhất hiện có”, không phù hợp với câu hỏi xác nhận thông tin.
(B) Phương án có chứa nội dung không phù hợp với ý hỏi. Thông tin “chỉ một vài lần nữa thôi” không phù hợp với câu hỏi xác nhận thông tin.