Bài viết này là một phần của cụm bài viết đáp án ETS 2024 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ Mytour.
Answers
131. C | 132. C | 133. B | 134. B |
135. D | 136. D | 137. B | 138. C |
139. C | 140. A | 141. B | 142. A |
143. A | 144. B | 145. C | 146. D |
Explanation of answers for ETS 2024 Test 9 Reading Segment 6
Queries 131-134
Query 131
Dạng câu hỏi: Từ loại.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau giới từ ‘with’, đóng vai trò là tân ngữ của giới từ.
Câu ‘We hope you enjoy your flight’ là dấu hiệu cho thấy người nói là nhân viên của hãng bay Sky Air ➱ Từ cần điền cần thể hiện sự đồng nhất giữa người nói (đại diện cho hãng Sky Air).
Khi đề cập đến một công ty hoặc một hãng, ta sử dụng đại từ ở ngôi thứ nhất số nhiều.
Nghĩa của câu: Cảm ơn quý khách đã chọn bay hạng Nhất của Sky Air cùng chúng tôi.
➱ Đáp án là đại từ tân ngữ ở ngôi thứ nhất số nhiều.
Lựa chọn đáp án:
(A) them (đại từ tân ngữ ở ngôi thứ ba số nhiều)
(B) theirs (đại từ sở hữu ở ngôi thứ ba số nhiều)
(C) us (đại từ tân ngữ ở ngôi thứ nhất số nhiều)
(D) ours (đại từ sở hữu ở ngôi thứ nhất số nhiều)
Query 132
Dạng câu hỏi: Giới từ.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau cụm ‘You can take advantage of our best prices on future flights,’ đóng vai trò thể hiện cách thức để khách hàng có thể tận hưởng mức giá ưu đãi nhất cho các chuyến bay lần tới bằng cách ‘purchasing a Sky Air First Pass.’ (mua Thẻ bay hạng Nhất của Sky Air).
Nghĩa của câu: Quý khách có thể tận hưởng mức giá ưu đãi nhất cho các chuyến bay lần tới bằng cách mua Thẻ bay hạng Nhất của Sky Air.
➱ Đáp án là một giới từ biểu hiện phương tiện, cách thức.
Lựa chọn đáp án:
(A) at (giới từ): tại
(B) on (giới từ): trên, nằm phía trên
(C) by (giới từ): bằng cách
(D) to (giới từ): đến
Query 133
Dạng câu hỏi: Từ loại.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước cụm danh từ ‘annual fee’ và đứng sau mạo từ ‘a’, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘annual fee’ (phí thường niên).
Nghĩa của câu: Chỉ với một mức phí thường niên thấp, quý khách sẽ nhận được chiết khấu đặc biệt, nâng hạng ghế và sử dụng phòng chờ dành riêng cho khách hạng Nhất của chúng tôi.
➱ Đáp án là một tính từ bắt đầu bằng phụ âm, phù hợp với nghĩa của câu ở trên.
Lựa chọn đáp án:
(A) lowers (động từ được chia ở thì hiện tại đơn theo ngôi thứ ba số ít)
(B) low (tính từ)
(C) lowly (trạng từ)
(D) lowest (tính từ so sánh nhất)
Query 134
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp.
Đặc điểm đáp án:
Câu cần điền đứng sau “you will get special discounts, seat upgrades, and the use of our exclusive travelers' lounge", thể hiện quyền lợi được khách hàng sẽ hưởng khi trả phí dịch vụ thường niên.
Câu đứng sau câu cần điền thể hiện lời nhắc khách hàng liên hệ với tiếp viên hàng không để nhận thêm thông tin và đơn đăng ký.
➱ Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Chúng tôi hy vọng quý khách sẽ lại chọn bay hạng Nhất của Sky Air.
(B) Ngoài ra, quý khách sẽ được ưu tiên lên máy bay.
(C) Vui lòng tìm chỗ ngồi của quý khách ngay.
(D) Sự chậm trễ của chuyến bay sẽ là tối thiểu.
Từ vựng cần lưu ý:
first class (adv) hạng nhất
flight (n) chuyến bay
take advantage of sth (phrase) tận dụng, tận hưởng
annual fee (n.phrase) phí thường niên
special discount (n.phrase) ưu đãi đặc biệt
seat upgrade (n.phrase) sự nâng cấp ghế
exclusive (adj) riêng biệt, độc quyền
travelers’ lounge (n.phrase) phòng chờ
flight attendant (n.phrase) tiếp viên hàng không
Queries 135-138
Query 135
Dạng câu hỏi: Từ loại.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau động từ be của câu ‘is’ và đứng trước giới từ for, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ Ms. Dees.
Nghĩa của câu: Cô Dees hiện đang chịu trách nhiệm cho việc điều phối lịch trình, đặt chỗ cho khách mời tham gia chương trình và quản lý các mối quan hệ truyền thông.
➱ Đáp án là tính từ có thể kết hợp với giới từ ‘for’ tạo thành cụm từ hợp nghĩa với câu ở trên.
Lựa chọn đáp án:
(A) responsive (tính từ): phản ứng nhanh
(B) responsibly (trạng từ): một cách có trách nhiệm
(C) responsing (động từ được chia ở hiện tại phân từ): phản hồi
(D) responsible (tính từ): có trách nhiệm
Query 136
Dạng câu hỏi: Liên từ.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng đầu câu, trước dấu phẩy, đóng vai trò làm trạng từ, liên kết câu phía trước và câu chứa chỗ trống.
Câu phía trước nói về trách nhiệm công việc của Cô Dees, câu có từ cần điền nói về việc thuê thêm nhân lực hỗ trợ Cô Dees hoàn thành công việc ➱ Mối quan hệ của 2 câu này là bổ sung thông tin cho nhau.
➱ Đáp án là trạng từ liên kết mang ý nghĩa bổ sung.
Nghĩa các phương án:
(A) Even so (trạng từ liên kết): ngay cả như vậy
(B) In fact (trạng từ liên kết): thật ra thì
(C) For example (trạng từ liên kết): lấy ví dụ là
(D) In addition (trạng từ liên kết): thêm vào đó
Tạm dịch: Thêm vào đó, đài đã thuê biên tập âm thanh Virginia Thacker và trợ lý sản xuất Reggie Dietrich để hỗ trợ cô Dees trong vai trò mới của mình.
Query 137
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp.
Đặc điểm đáp án:
Câu đứng trước câu cần điền nói về việc tuyển dụng Virginia Thacker và Reggie Dietrich (đã xảy ra).
➱ Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Đài CJOK được thành lập cách đây 60 năm.
(B) Việc tuyển dụng nhân sự gần đây diễn ra sau khi nhà sản xuất Ed Evans nghỉ hưu.
(C) Cô Dees sinh ra và lớn lên ở Cedarburg.
(D) CJOK có nhiều hơn một chương trình nổi tiếng trong danh sách phát sóng của họ.
Query 138
Dạng câu hỏi: Từ vựng.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau chủ ngữ ‘The show’, đứng trước cụm danh từ ‘musical guests, writers, and storytellers’, đóng vai trò là động từ chính ở trong câu.
Nghĩa các phương án:
(A) gives (động từ): cho, đưa
(B) marks (động từ): đánh dấu
(C) features (động từ): giới thiệu, tập trung
(D) holds (động từ): giữ
Tạm dịch: Chương trình giới thiệu các khách mời là nhạc sĩ, nhà văn và người kể chuyện trong một giờ phát sóng hàng tuần.
Từ vựng cần lưu ý:
staff (n) nhân viên
announce (v) thông báo, thông cáo
producer (n) nhà sản xuất
coordinate (v) điều phối
book (v) sắp xếp chỗ ngồi cho ai
media relation (n.phrase) quan hệ truyền thông
hire (v) thuê, tuyển
air (v) phát sóng
Queries 139-142
Query 139
Dạng câu hỏi: Từ loại/Từ vựng.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau chủ ngữ của câu, đứng trước cụm từ ‘eager to complete your order’, đóng vai trò bổ ngữ cho câu.
Nghĩa của câu Chúng tôi tất nhiên rất nóng lòng hoàn thành đơn hàng của quý khách.
➱ Đáp án là một trạng từ dùng để bổ nghĩa cho câu có từ cần điền.
Nghĩa các phương án:
(A) still (trạng từ): vẫn, tiếp tục
(B) besides (phó từ, giới từ): ngoài ra, hơn nữa, ngoại trừ
(C) of course (trạng từ): tất nhiên
(D) nevertheless (phó từ): tuy nhiên
Query 140
Dạng câu hỏi: Từ vựng.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau tính từ sở hữu ‘her’, đứng trước động từ ‘will cause’ và đóng vai trò là chủ ngữ của mệnh đề.
Nghĩa các phương án:
(A) absence (danh từ): sự vắng mặt, sự thiếu hụt
(B) arrival (danh từ): sự đến, sự xuất hiện
(C) request (danh từ): yêu cầu, lời đề nghị
(D) investigation (danh từ): sự xem xét, điều tra
Tạm dịch: Chúng tôi muốn thông báo cho bà rằng việc vắng mặt của cô ấy sẽ gây ra sự chậm trễ trong việc vận chuyển túi xách của quý khách.
Query 141
Dạng câu hỏi: Từ loại.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng ở đầu câu, là thành phần của cụm trạng từ và có vai trò diễn tả lý do cho hành động bù đắp, đền bù.
Nghĩa của câu: Để đền bù cho sự chờ đợi, chúng tôi muốn hỗ trợ cho quý khách mức giảm giá 10% cho đơn hàng hiện tại.
➱ Đáp án là một động từ nguyên mẫu.
Nghĩa các phương án:
(A) Compensated (động từ ở quá khứ phân từ)
(B) To compensate (động từ nguyên mẫu)
(C) For compensating (động từ ở hiện tại phân từ đi sau giới từ ’for’)
(D) It is compensation (danh từ với chủ ngữ giả)
Query 142
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp.
Đặc điểm đáp án:
Các câu phía trước đưa ra 2 lựa chọn cho Bà Dees. Câu phía sau câu cần điền nhấn mạnh về việc đảm bảo sự hài lòng khách hàng.
➱ Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Quyết định nằm ở phía quý khách.
(B) Chúng tôi rất trân trọng đánh giá phản hồi của quý khách.
(C) Chiếc túi sẽ trông tuyệt vời với chữ cái viết tắt của quý khách trên đó.
(D) Chúng tôi là nhà bán lẻ địa phương duy nhất cung cấp dịch vụ tùy chỉnh theo ý khách hàng.
Từ vựng cần lưu ý:
stitch (v) thêu
eager (adj) nóng lòng, nôn nóng
complete order (phrase) hoàn thành đơn hàng
seamstress (n) thợ may
fullfil (v) hoàn thành
personalization (n) sự cá nhân hóa
requirement (n) yêu cầu
be on leave (phrase) nghỉ phép
cause a delay (phrase) gây ra sự chậm trễ
discount (n) giảm giá
opt for (v) lựa chọn
customer satisfaction (n.phrase) sự hài lòng của khách hàng
initial (n) chữ viết tắt
retailer (n) nhà bán lẻ
Queries 143-146
Query 143
Dạng câu hỏi: Từ loại.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền nằm sau cụm từ ‘500-megawatt wind-solar hybrid power’, đóng vai trò là danh từ được bổ nghĩa bởi cụm từ ‘500-megawatt wind-solar hybrid power’ đứng trước nó.
Phía trước của cụm từ cần điền có sử dụng mạo từ ‘a’.
➱ Đáp án là một danh từ đếm được số ít.
Lựa chọn đáp án:
(A) plant (danh từ): nhà máy
(B) planter (danh từ): người trồng cây
(C) planting (động từ ở hiện tại phân từ)
(D) planted (động từ ở quá khứ phân từ)
Tạm dịch: Công ty TNHH Sehelec thông báo sẽ bắt đầu xây dựng dự án nhà máy điện kết hợp gió-mặt trời 500 megawatt (MW) phía ngoài Bangalore, Ấn Độ.
Query 144
Dạng câu hỏi: Điền câu thích hợp.
Đặc điểm đáp án:
Phía trước câu cần điền cung cấp thông tin về một dự án nhà máy điện gió-mặt trời sắp được xây dựng.
Phía sau câu cần điền cho thông tin về thời gian xây dựng và quy mô dự kiến của dự án nhà máy.
➱ Câu cần điền nối tiếp ý câu phía trước chỗ trống và/hoặc gợi mở ý cho câu phía sau chỗ trống.
Nghĩa các phương án:
(A) Gió mạnh có thể gây hư hại cho các tòa nhà cao tầng.
(B) Cơ sở hạ tầng này sẽ bao gồm cả tấm pin mặt trời và tuabin gió.
(C) Xe điện thải ra ít khí thải hơn các loại xe khác.
(D) Quá trình nâng cấp lưới điện của Ấn Độ đã chậm lại một chút trong năm nay.
Query 145
Dạng câu hỏi: Từ loại.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng trước danh từ ‘power’, đứng sau động từ ‘provide’ và đóng vai trò tính từ bổ ngữ cho danh từ ‘power’ đứng sau nó.
Nghĩa của câu: Hợp đồng cung cấp điện có thể tái tạo với Novaseon đưa chúng tôi đến gần hơn với mục tiêu dài hạn của công ty", Sumit Varma, Giám đốc điều hành của Sehelec cho biết.
Lựa chọn đáp án:
(A) renew (động từ): làm mới
(B) renewers (danh từ số nhiều): người đổi mới
(C) renewable (tính từ): có thể tái tạo, làm mới
(D) to renew (động từ nguyên mẫu): làm mới
Query 146
Dạng câu hỏi: Từ vựng.
Đặc điểm đáp án:
Từ cần điền đứng sau động từ ‘help’ và tân ngữ ‘reach’, đóng vai trò là động từ bổ ngữ cho cụm ‘its carbon-reduction target.’ đứng phía sau nó.
➱ Đáp án là động từ nguyên mẫu, có thể đi với danh từ ‘reach’ và tạo thành cụm có nghĩa.
Nghĩa các phương án:
(A) understand (động từ): hiểu
(B) explain (động từ): giải thích
(C) block (động từ): chặn, ngăn cản
(D) reach (động từ): đạt, vươn tới
Tạm dịch: Và điều này, kết quả là, sẽ giúp đất nước đạt được mục tiêu giảm thiểu carbon.
Key Vocabulary:
Ltd. - Limited: công ty trách nhiệm hữu hạn
hybrid (adj) lai, kết hợp
construction (n) công trình xây dựng
operation (n) hoạt động, vận hành
giant (adj) khổng lồ
contract (n) hợp đồng
long-term (adj) dài hạn
corporate (n) doanh nghiệp
capacity (n) sức chứa, khả năng
in turn (idiom) dẫn đến kết quả là
carbon-reduction target (n.phrase) mục tiêu giảm thiểu carbon
Tổng kết
Approach to handling the new TOEIC Part 6 format
Key vocabulary for TOEIC Part 6 to grasp according to the new test format