However, don't worry too much because from my experience, once you grasp the structure and usage of 'since', you can apply it effectively in exercises.
To make your learning easier, I've compiled an article with the following main content:
- Giải đáp thắc mắc since là thì gì?
- Cách dùng since trong mệnh đề tiếng Anh.
- Cấu trúc theo sau giới từ since.
- Phân biệt since và for.
- Bài tập rèn luyện có đáp án chi tiết.
Let's study together to master the grammar point of 'since'.
Nội dung quan trọng |
– Since có nghĩa là kể từ khi/ từ đó. – Since là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn và quá khứ hoàn thành. – Since vừa vừa là giới từ, vừa là từ nối. – Cấu trúc theo sau since: Since + mốc thời gian, since + mệnh đề quá khứ đơn, since + V-ing, since/ since then/ since there, ever since. |
1. What is 'Since'? What tense does 'Since' indicate?
Trong tiếng Anh, since là một giới từ chỉ thời gian và được hiểu với nghĩa kể từ khi/ từ đó. Ngoài ra, since còn có ý nghĩa khác là bởi vì, tương tự như because. Với nghĩa bởi vì, since sẽ đóng vai trò là một từ nối trong câu.
Regardless of the type of word or its understood meaning, 'since' is commonly pronounced /sɪns/.
For example:
- Since I moved to this city, I have made many new friends. (Kể từ khi chuyển đến thành phố này, tôi đã kết bạn với nhiều người mới.)
- She has been working at the company since 2015. (Cô ấy đã làm việc tại công ty này từ năm 2015.)
- I haven’t seen him since we graduated from high school. (Tôi đã không gặp anh ấy từ khi chúng tôi tốt nghiệp trung học.)
2. How to use 'since' in English clauses
Once you know what 'since' is, let's explore how to use 'since' in clauses. Specifically, 'since' functions as a preposition and conjunction.
Cấu trúc | Cách dùng | Ví dụ | |
Since là giới từ. | Mệnh đề chính (thì HTHT/ HTHTTD/ QKHT) + since + mệnh đề chỉ thời gian. | Sử dụng để đề cập đến một mốc thời gian xác định hoặc thời điểm trong quá khứ khi một sự việc nào đó bắt đầu diễn ra. | I have been studying Spanish since last year. (Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha kể từ năm ngoái.) |
Since là từ nối. | Mệnh đề chính + since + mệnh đề chỉ nguyên nhân. | Mang nghĩa bởi vì hoặc do, thể hiện nguyên nhân, lý do của một sự việc hoặc hành động. | He hasn’t been himself since he was tired. (Anh ấy không còn là chính mình từ khi anh ấy mệt.) |
3. Structures following the preposition 'since'
Besides wondering what 'since' is, many of you still wonder what follows the preposition 'since'? Let's find the answer below.
Cấu trúc | Cách dùng | Ví dụ |
Since + mốc thời gian | Theo sau bởi một mốc thời gian xác định trong quá khứ. | I haven’t heard from him since last Monday. (Tôi không nghe tin từ anh ấy kể từ thứ Hai tuần trước.) |
Since + mệnh đề quá khứ đơn | Diễn tả thời điểm trong quá khứ khi một sự việc, hành động nào đó bắt đầu xảy ra. Chính vì vậy, mệnh đề theo sau Since thường là mệnh đề quá khứ đơn. | She has been happy since he arrived. (Cô ấy đã hạnh phúc kể từ khi anh ấy đến.) |
Since + V-ing | Đây là dạng rút gọn của cấu trúc since + mệnh đề quá khứ đơn. Tuy nhiên, bạn chỉ sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ của mệnh đề chính và mệnh đề since là một. | He has been studying Spanish since moving to Spain. (Anh ấy đã học tiếng Tây Ban Nha kể từ khi chuyển đến Tây Ban Nha.) |
Cấu trúc since/ since then/ since there, ever since | Nhấn mạnh một sự việc diễn ra xuyên suốt kể từ một thời điểm nào đó. Nói cách khác, các cụm từ này có nghĩa là “kể từ đó”. | She has been living in Paris since 2010. (Cô ấy đã sống ở Paris kể từ năm 2010.)
|
4. Answering what 'since' is after?
When the main clause is in the present perfect or present perfect continuous, the clause after 'since' is in the simple past.
E.g.:
- She has been studying English since she was in high school. (Cô ấy đã học tiếng Anh từ khi cô ấy còn ở trung học.)
- He has been living in London since 2010. (Anh ấy đã sống ở London từ năm 2010.)
- They have been working at the company since last year. (Họ đã làm việc tại công ty từ năm ngoái.)
5. Answering what 'since' is before?
When 'since' is a preposition, the clause before 'since' is often in the main clauses such as present perfect, present perfect continuous, or past perfect. This is also one of the distinguishing features of these three tenses.
E.g.:
- She has been feeling much better since she started taking the medication. (Cô ấy đã cảm thấy khỏe hơn kể từ khi bắt đầu uống thuốc.)
- They have been waiting for the bus since they arrived at the station. (Họ đã đợi xe buýt từ khi họ đến ga.)
- He had been living in Paris since he graduated from university before he decided to move back to his hometown. (Anh ấy đã sống ở Paris từ khi anh ấy tốt nghiệp đại học trước khi quyết định chuyển về quê hương của mình.)
6. Distinguishing 'since' and 'for' in English
'Since' and 'for' are two commonly used words in English. However, many people still don't know how to distinguish and often confuse their usage. To help you learn better, I've pointed out the similarities and differences between these two words.
Điểm giống nhau:
- Có thể vừa là giới từ, vừa là từ nối trong câu.
- Trong vai trò từ nối, cả hai đều có cùng nghĩa là bởi vì.
Điểm khác nhau:
Since | For |
Nghĩa: Kể từ khi/ từ đó. | Nghĩa: Trong, trong khoảng, khoảng. |
Since + mốc thời gian. | For + khoảng thời gian. |
Giới từ since bị bó buộc về thì. | Giới từ for không bị bó buộc về thì. |
Từ nối since mang nghĩa bởi vì. | Từ nối for ngoài nghĩa bởi vì còn có một số nghĩa khác như: cho, dành cho, … |
For example:
- I have lived in this city since 2010. => Trong câu này, since được sử dụng để chỉ một điểm trong thời gian cụ thể (năm 2010), kể từ đó (từ năm 2010 cho đến hiện tại), tôi đã sống ở thành phố này.
- I have lived in this city for ten years. => Trong câu này, for được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian cụ thể (10 năm). Câu này diễn đạt rằng kể từ khi tôi bắt đầu sống ở thành phố này cho đến hiện tại, đã trôi qua mười năm. For ở đây biểu thị một khoảng thời gian kéo dài mà hành động đã xảy ra.
7. Exercise: 'since' and 'for' in English
After understanding the theory of 'since', let's do some exercises to reinforce your knowledge. Here, I have compiled exercises for you to practice as follows:
- Điền since hoặc for vào chỗ trống trong các câu sau.
- Sử dụng since, for hoàn thành câu trả lời sau.
- Since đóng vai trò gì trong các câu sau đây? Điền vào chỗ trống GT (giới từ) hoặc TN (từ nối) cho thích hợp.
Exercise 1: Complete the sentences with 'since' or 'for'
(Exercise 1: Fill in 'since' or 'for' in the blanks in the following sentences)
- They have been best friends ………. childhood.
- He has been studying Spanish ………. three years.
- She has been working at the company ………. 2010.
- We have been waiting for the bus ………. twenty minutes.
- They have been living in New York City ………. they got married.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. Since | Chúng ta sử dụng since để chỉ điểm thời gian bắt đầu của một sự việc hoặc trạng thái liên tục kể từ một thời điểm cụ thể. Trong trường hợp này, since được sử dụng để chỉ thời điểm bắt đầu của mối quan hệ bạn bè từ khi họ còn nhỏ. |
2. For | Trong trường hợp này, chúng ta sử dụng for để chỉ thời gian một hành động đã diễn ra. Ở đây, for được sử dụng để chỉ thời gian liên tục mà anh ấy đã học tiếng Tây Ban Nha, là ba năm. |
3. Since | Trong trường hợp này, chúng ta cũng sử dụng since để chỉ điểm thời gian bắt đầu của một sự việc liên tục kể từ một thời điểm cụ thể. Ở đây, since được sử dụng để chỉ thời điểm bắt đầu của việc cô ấy bắt đầu làm việc tại công ty, từ năm 2010. |
4. For | Tương tự như câu 2, ở đây chúng ta sử dụng “for” để chỉ thời gian mà hành động chờ đợi đã diễn ra, trong trường hợp này là hai mươi phút. |
5. Since | Giống như câu 1 và 3, chúng ta cũng sử dụng since để chỉ thời điểm bắt đầu của một trạng thái liên tục kể từ một sự kiện cụ thể, trong trường hợp này là kể từ khi họ kết hôn. |
Exercise 2: Use 'since' or 'for' to complete the following answer
(Exercise 2: Use 'since' or 'for' to complete the following answer)
- How long have you been studying English? – I have been studying English ………. three years.
- How long has she worked at the company? – She has worked at the company ………. 2010.
- How long have they known each other? – They have known each other ………. they were in high school.
- How long have you been living in this city? – I have been living in this city ………. five months.
- How long has he been playing the guitar? – He has been playing the guitar ………. he was a child.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. For | Chúng ta sử dụng for để chỉ thời gian mà hành động học tiếng Anh đã diễn ra, là ba năm. |
2. Since | Chúng ta sử dụng since để chỉ thời điểm bắt đầu của một hành động liên tục, là năm 2010. |
3. Since | Chúng ta cũng sử dụng since để chỉ thời điểm bắt đầu của một sự việc liên tục, từ khi họ còn học trung học. |
4. For | Chúng ta sử dụng for để chỉ thời gian mà hành động sống ở thành phố này đã diễn ra, là năm tháng. |
5. Since | Chúng ta sử dụng since để chỉ thời điểm bắt đầu của một hành động liên tục, từ khi anh ấy còn là một đứa trẻ. |
Exercise 3: Determine the function of 'because' in the following sentences. Fill in the blank GT (preposition) or TN (conjunction) appropriately
(Bài tập 3: Since đóng vai trò gì trong các câu sau đây? Điền vào chỗ trống GT (giới từ) hoặc TN (từ nối) cho thích hợp)
- Since moving to that city, she hasn’t joined any dancing class.
- We haven’t seen each other since last month.
- My brother doesn’t eat seafood since he is allergic to it.
- Her children had gone to school by bus since they were 5.
- I am learning how to play guitar since I love it.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. Giới từ | Since ở đây là giới từ (GT), chỉ thời gian bắt đầu hành động moving to that city. |
2. Giới từ | Since cũng là giới từ (GT), chỉ thời gian bắt đầu từ tháng trước. |
3. Từ nối | Since ở đây là từ nối (TN), kết hợp với nguyên nhân he is allergic to it để giải thích lý do tại sao anh trai không ăn hải sản. |
4. Từ nối | Since ở đây là từ nối (TN), kết hợp với sự kiện trong quá khứ they were 5 để chỉ thời điểm bắt đầu một hành động. |
5. Từ nối | Since cũng là từ nối (TN), kết hợp với nguyên nhân I love it để giải thích lý do tôi đang học chơi guitar. |
8. Conclusion
Thus, we have answered the question of what 'since' is in English. This is a topic frequently appearing in exams, so make sure to take careful notes to apply it accurately.
Furthermore, you should also note some issues below to avoid unfair point deductions:
- Since là dấu hiệu nhận biết các thì hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn và quá khứ hoàn thành.
- Nắm vững các theo sau since.
- Sự khác biệt cơ bản giữa since và for: Since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian.
- Luyện tập đầy đủ các bài tập trước khi dò đáp án để tăng phản xạ.
- Cambridge Dictionary – https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/since – Truy cập ngày 04/04/2024.
- Cambridgeenglish.org – https://www.cambridgeenglish.org/nl/Images/653253-english-grammar-in-use-sample-paper-for-since-when.pdf – Truy cập 04/04/2024.