Learning Korean through the song I will show you
Learning Korean through the song I will show you (보여줄게)
Song lyrics with bilingual annotations
Wearing the clothes I bought
(naega sajun oseul geolchigo)
Seems like you're wearing the outfit I bought
Spraying the perfume I bought
(naega sajin hyangsul eul jeomgeom)
Lấy chai nước hoa do chính tôi tặng
지금쯤 너는 그녀를 만날 것이다
(jigeumjjeum neoneun geunyeoreul mannal geosida)
Bây giờ chắc anh đang gặp gỡ cô ấy
웃고 있을 거야
(tto useul geoya)
Cười rạng rỡ ở bên cô ấy
그런 식으로 좋았었던 건가
(geureon sikeuro joasseosseon geonga)
Anh yêu cô ấy rất nhiều
날 버리고 떠날 만큼
(nal beorigo tteonal mankeum)
Đến mức phải bỏ rơi tôi như vậy
얼마나 thêm nữa, làm thế nào nữa
(eolmana deo eotteohge deo)
Tôi còn phải làm thế nào nữa
Phải làm tốt như thế này à?
(jal haeya han geoni)
Thì mới đủ đây
너를 아무리 지우려 해도
(neoreul amuri jiuryeo haedo)
dù tôi cố gắng xóa đi hình bóng anh
함께한 시간이 얼마인데
(hamkkehan sigani eolmainde)
Hai ta đã từng đứng bên nhau suốt bao tháng ngày rồi
>> Tiếng Hàn Tổng Hợp Siêu 'Phong phú và Độc đáo'
Học tiếng Hàn qua ca khúc có phiên âm
지난 시간이 억울해서
(jinan sigani eogulhaeseo)
Thời gian đi qua đầy ân hận
자꾸 눈물이 흐르지만
(jakku nunmuri heureujiman)
Khiến tôi phải rơi nước mắt nhưng
보여줄게 완전히 변해버린 나
(boyeojulge wanjeonhi byeonhaebeorin na)
Tôi sẽ cho anh thấy một cái tôi hoàn toàn mới
보여줄게 훨씬 더 아름다워진 나
(boyeojulge hwolssin deo areumdawojin na)
Tôi sẽ cho anh thấy một người xinh đẹp hơn ngày xưa
바보같이 사랑 때문에
(babogati sarang ttaemune)
Tôi không muốn khóc như kẻ ngốc vì yêu
떠난 너 때문에 울지 않겠어
(tteonan neo ttaemune ulji anheullae)
Hay chỉ vì anh, người đã lòng rời xa tôi đi
만날 수 있는 더 멋진 남자를
(man-nal su inneun deo meotjin namjareul)
Tôi sẽ cho anh gặp
꼭 보여줄게 너보다 더 행복한 나
(kkok boyeojulge neoboda deo haengbokhan na)
rằng tôi sẽ hạnh phúc hơn anh
너 없이도 슬프지 않아, không tan vỡ
(neo eobsido seulpeuji anha, muneojijianha)
Tôi sẽ không buồn khi thiếu vắng anh, tôi sẽ không bị quật ngã
Boy you gotta be aware
(anh nên biết điều đó)
Thay đổi tâm trí một cách sảng khoái
(thay doi tam tri mot cach sang khoai)
Tôi thay đổi kiểu tóc của mình
Chăm chỉ trang điểm
(jeongseong deuryeo hwanjangdo hago)
và trang điểm cẩn thận hơn
Giày cao gót và váy ngắn
(haihil-e jjalbeun chima)
Với đôi giày cao gót và chiếc váy ngắn
Tất cả mọi người đều nhìn về phía tôi
(modu nal dorabwa)
Mọi người đều quay lại nhìn tôi
만약 우연히 널 만난다면
(manak uyeonhi neol mannandamyeon)
Nếu tình cờ gặp anh
눈이 부시게 웃어보일 테니
(nuni busige useoboil teni)
Tôi sẽ vẫn mỉm cười rạng rỡ
Ngay sau khi thấy bạn ngạc nhiên
(nollan ni moseub dwiro han chae)
Vượt qua sự ngạc nhiên của bạn
Tiếp tục bước đi một cách tự tin
(ttogak ttogak georeogaryeo hae)
Tự tin tiến bước trên con đường của tôi
Một số từ vựng quan trọng về thời gian trong tiếng Hàn
얼마나: Bao nhiêu
어떻게: Làm thế nào
아무리: tới mức độ, mặc dù
함께: Cùng với
날: Ngày
지난 : Trôi qua
시간: Thời gian
억울해서: Cảm thấy bất công
자꾸 : Liên tục, lặp đi lặp lại
눈물: Nước mắt
Còn rất nhiều cách khác để học tiếng Hàn qua bài hát mà bạn có thể khám phá. Hãy cùng tìm hiểu và chia sẻ cùng trung tâm tiếng Hàn Mytour nhé!