Trong quá trình học ngoại ngữ, cụ thể là tiếng Anh, người học sẽ gặp một số khó khăn nhất định liên quan đến các khía cạnh về ngôn ngữ như từ vựng, ngữ pháp, … Ngoài việc cần phải trau dồi những kiến thức nền tảng về ngữ pháp như nắm rõ các thành phần cấu tạo câu và cách dùng các điểm ngữ pháp thông thạo, người học còn phải nỗ lực rất nhiều trong việc học từ vựng tiếng Anh để có thể sử dụng một cách hiệu quả và chính xác nhất.
Nhà ngôn ngữ học David Wilkins đã nói “While without grammar little can be conveyed, without vocabulary nothing can be conveyed.” (Nếu không nắm ngữ pháp, vẫn có thể truyền đạt một ít thông tin, còn nếu không có từ vựng thì không thể truyền đạt bất kì điều gì cả). Vì vậy, từ vựng có thể xem như các tế bào nhỏ hình thành nên khả năng sử dụng ngoại ngữ của người học.
Vượt ra khỏi việc sử dụng ngôn ngữ cho mục đích giao tiếp hằng ngày, ngày nay, hầu hết người học tiếng Anh đều có xu hướng tham gia các bài thi, chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế (như IELTS, TOEFL, PTE …) để phục vụ cho việc học tập, định cư, công việc, …. Trong các bài thi này, người học phải trang bị một lượng kiến thức cần và đủ để đáp ứng những tiêu chí của bài thi và đạt được kết quả như nguyện vọng của bản thân. Đó là cũng là lý do vì sao việc sở hữu vốn từ đủ nhiều là vô cùng cần thiết.
Tuy nhiên, để ghi nhớ và thuộc được nhiều từ vựng trong “biển” từ tiếng Anh lại là việc không dễ dàng, nhất là khi người học chưa nắm rõ bản chất của từ được cấu tạo như thế nào. Trong bài nghiên cứu này, tác giả sẽ đưa ra sơ lược về nguồn gốc các từ trong tiếng Anh được mượn từ tiếng Latin và tiếng Hy Lạp, những khái niệm cơ bản về hình thái học, cách hiểu nghĩa của từ mới dựa trên thành phần cấu tạo của từ và những ứng dụng vào việc học từ vựng tiếng Anh.
History of Research
An Overview of the Formation of English
Tiếng Anh là một ngôn ngữ có lịch sử hình thành trẻ hơn rất nhiều so với tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latin. Tiếng Anh ra đời vào khoảng 1500 năm trước đây, sau thời kỳ tan rã của Đế chế La Mã và ngôn ngữ của quốc gia này. Tiếng Anh được phát triển từ các ngôn ngữ mang đến Anh bởi những bộ lạc từ Bắc Âu – Angles, Saxon và Jutes – khoảng 500 Sau CN. Khoảng một thế kỷ sau, những người truyền giáo của Kitô giáo đã giới thiệu bảng chữ cái Latin cho người Anh và cho phép tiếng Anh được sử dụng trong ngôn ngữ viết của họ. Bước vào giai đoạn tiếng Anh hiện đại (từ năm 1500-), đặc biệt là trong thế kỷ 20, tiếng Anh đã và đang trở thành ngôn ngữ truyền thông quốc tế và được sử dụng rộng rãi trên nhiều quốc gia.
The Influence of Latin
Tiếng Latin là ngôn ngữ được nói bởi những người Romans. Khi cổ đại La Mã chinh phục hầu hết châu Âu, tiếng Latin trở nên phổ biến ở nhiều khu vực và vùng lãnh thổ. Theo thời gian, ngôn ngữ Latin được nói ở các khu vực khác nhau và phát triển thành nhiều ngôn ngữ mới riêng biệt, bao gồm tiếng Ý, Pháp, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Những ngôn ngữ này được đều có nguồn gốc từ tiếng Latin – tiếng mẹ đẻ của họ. Các nhà ngôn ngữ học ước tính rằng khoảng 60% từ vựng được sử dụng phổ biến trong thời kỳ này đến từ Pháp. Vì vậy, nhiều từ tiếng Latin đi vào tiếng Anh gián tiếp thông qua Pháp.
Why Does Latin Influence English?
Không thể từ chối rằng tiếng Latin đóng một vai trò thiết yếu trong sự hình thành của tiếng Anh. Tiếng Latin được xem là một “ngôn ngữ của ngôn ngữ” trong quá khứ, từng được sử dụng như ngôn ngữ đầu tiên, thứ hai và thậm chí là ngoại ngữ, giữa các quốc gia khác nhau, đối với các vấn đề ngoại giao, giáo dục, khoa học, văn hóa và cả tôn giáo.
Trong suốt thế kỷ 17 và 18, các nhà văn cổ điển và các nhà soạn nhạc nói chung cảm thấy rằng tiếng Anh là một ngôn ngữ chưa hoàn thiện trong khi tiếng Latin đã được hoàn thiện. Để cải thiện ngôn ngữ, những nhà văn và nhà soạn nhạc này đã tạo ra rất nhiều từ tiếng Anh và vay mượn từ trong tiếng Latin. Vì vậy, tiếng Anh ngày nay có các thành phần và cấu tạo từ tương tự tiếng Latin và tiếng Hy Lạp. Như tiếng Latin, hệ thống ngôn ngữ của tiếng Anh cũng dựa trên hai yếu tố từ vựng: Trung tâm (ví dụ như từ gốc, còn gọi là “roots”) và những thành phần khác (ví dụ như phụ tố, “affix” và các đơn vị ý nghĩa khác). Đây cũng là nguyên nhân tại sao tìm hiểu về tiếng Latin giúp người học tăng mức độ hiệu quả trong việc học từ vựng tiếng Anh.
Topic Content
What is Morphology?
Câu trả lời ngắn gọn nhất cho câu hỏi này chính là hình thái học chính là sự nghiên cứu về cấu tạo của từ, bao gồm cách từ mới được hình thành trong các ngôn ngữ và cách thức biến đổi của từ ngữ tùy thuộc vào cách sử dụng trong câu. Mỗi một người học ngôn ngữ, cụ thể là học tiếng Anh, cần phải trang bị kiến thức trực quan về cách tạo các từ mới để nâng cao khả năng nhận biết và am hiểu từ mới một cách có hệ thống.
Prefixes and Suffixes
Mục đích của việc tìm hiểu về hai khái niệm này là giúp người học có cơ sở để đoán được nhiều nghĩa của từ, nếu thực hiện theo các quy tắc của sự hình thành từ bằng tiếng Anh. Khi đã biết những cơ sở trung tâm của từ có nghĩa, người học sẽ dễ dàng tìm ra và nhận biết thêm nhiều vấn đề khác trong quá trình học ngoại ngữ.
Ví dụ:
Prefixes (Tiền tố)
Tiền tố hay tiếp đầu ngữ là thành phần được ghép đằng trước một căn tố (gốc từ), thân từ hay cơ sở gốc từ để làm thay đổi nghĩa của từ. Chức vụ của tiền tố là mô tả chi tiết hoặc nhấn mạnh nghĩa của một từ.
Ví dụ:
Prefix
Tiền tố
Meaning
Nghĩa của Tiền tố
Word
Nghĩa của từ
trans-
across
xuyên, ngang qua
transport (vận chuyển)
per-
through
xuyên, bằng cách
permeate (thấm thấu)
Suffixes (Hậu tố)
Hậu tố (còn gọi là tiếp tố hay tiếp vĩ ngữ) là thành phần gồm một hay nhiều âm tiết được ghép vào đằng sau một căn tố (gốc từ), thân từ hay cơ sở gốc từ. Ngoài chức vụ thêm nghĩa đặc biệt cho một từ, hậu tố còn có chức năng ngữ pháp, tạo nên các từ khác nhau về từ loại và về mặt ngữ nghĩa.
Ví dụ:
Suffix
Tiếp tố
Meaning
Nghĩa của Tiếp tố
Word
Từ / Nghĩa của từ
-or
that which
chỉ tác nhân
spectator (khán giả)
-able
capable of being
có khả năng
predictable (có thể đoán được)
-sis
condition of
chỉ tình trạng
synbiosis (sự cộng sinh)
Roots or Bases (Căn tố hay gốc từ)
Căn tố hay gốc từ là thành phần nguyên thủy và căn bản của từ. Thành phần này gợi ý hay chứa ý nghĩa chung của một nhóm gồm nhiều từ. Nó là gốc rễ của một số từ khác nhau, là phần còn lại của từ sau khi loại bỏ các phụ tố.
Ví dụ: What does the word “sensitive” mean?
Gốc từ “sens-” bắt nguồn từ tiếng Latin mang nghĩa là “feel, see, heat, smell, taste, and touch things”. Hậu tố “-ive” được thêm vào để tạo nên tính từ “sensitive” với nghĩa “relating to something/ of the nature of something”.
⇒ Nghĩa của từ này là dễ bị bối rối về tình cảm, nhạy cảm.
Application of Prefixes and Suffixes in Inferring Meanings of New Words (Ứng dụng tiền tố và hậu tố trong việc suy luận nghĩa của từ mới)
Dựa trên các khái niệm đã tìm hiểu ở trên, cấu tạo đầy đủ nhất của một từ sẽ có những thành phần như sau:
Ví dụ:
Một ví dụ khác để giúp người học nhận biết được gốc từ và suy luận ra nghĩa của từ mới:
Animate (v, adj) = anima- + -te
Gốc từ ‘ANIMA’ theo tiếng Latin nghĩa là “sự sống, hơi thở” (breath)
hậu tố -TE mang nghĩa “làm” (do)
⇒ Animate nghĩa là “làm cho sinh động, làm cho sống động”
Một số từ khác có gốc “anima” – làm sinh động (thổi sự sống vào cái gì đó), có sinh khí, có sức sống:
Animal (n): Động vật
Inanimate (adj): Vô hồn (không có sự sống)
Animated (adj, v): Hoạt hình (được làm cho sống động)
Animation (n): Phim hoạt hình (phim ảnh động)
Summary
Appendix 1: Compilation of Common Word Roots Borrowed from Latin and Ancient Greek
Gốc từ
Nghĩa tương đương trong tiếng Anh
Nguồn gốc
Ví dụ
1
ann, enn
year, yearly
annual, anniversary, millennium
2
ad-, a-, ac-, af-,
ag-, al-, ap-, ar-, as-, at-
movement to or toward; in addition to
Latin
accept, adapt, affect, approximate, ascend
3
aer-
air, atmosphere
Greek
aeronautics, aerosol
4
agri-, -egri-
field
Latin
agriculture, peregrine
5
ambi-
both, on both sides
Latin
ambidexterity, ambivalent, ambivert
6
anim-
breath
Latin
animation, animal
7
ante-, anti-
before, in front of, prior to
Greek
antediluvian, anticipate, antiquarian
8
aqua-
water
Latin
aquatic, aquarium
9
audi-
hearing, listening, sound
Latin
audible, auditorium,
auditory
10
aut-, auto-
self; directed from within
Greek
autograph, automobile,
autonomy
11
bac-
rod-shaped
Latin
bacteria
12
basi–
at the bottom
Greek
basic, basis
13
bene- , ben-
Tốt, giỏi (good, well)
Latin
benefit, benignity
14
bi-
two
Latin
bicycle ,binoculars ,biscotti
15
bio-
life
Greek
biography, biology, biologist, biosphere,
16
botan-
plant
Greek
botany
17
cost-
rib
Latin
coastal
18
cogn-
know
Latin
cognitive, recognize
19
con-, co-, col-, com-, cor–
with, together
Latin
collide, compress, connect, contain, comprise, conclude
20
corpor-
body
Latin
corporation, corpse, corpuscle
21
contra-
against
Latin
contradiction, contrast
22
cre-
make
Latin
create, creation, creature
23
cred-
believe, trust
Latin
credibility, creditor,
incredible
24
cycl-
circular
Greek
bicycle, cycle, cyclone
25
de-
from, away from, removing, down
Latin
decrease, delete, descend
26
dens–
thick
Latin
density, condense
27
dict-
say, speak
Latin
dictation, dictionary, contradict, predict
28
duc-, duct-
lead
Latin
conduct, introduction, production,
reduction, deduction
29
dur-
hard
Latin
durable, duration, duress, endure,
30
dynam-
power
Greek
dynamism, dynasty, dynamite
31
eco-
house, household
Greek
ecology, ecocatastrophe, economy, economics
32
etho-, eth-, ethi-
custom, habit
Greek
ethology
33
ethn-
people, tribe, nation, race
Greek
ethnic, ethnarch
34
ex-, e-, ef-
from, out
Latin
exclude, extend
35
extrem-
Latin
extremity, extremely
36
extra-, exter-
outer
Latin
external, exterior
37
fac-, -fic-, fact, -fect-
make
Latin
defect, factory, manufacture
38
fract-, frag-
break
fragile, fracture, fragment, frangible
39
fin-
end
Latin
final, finish, finale
40
flu-, flux-
flow
Latin
fluency, effluent, influx
41
form-
shape
Latin
conformity, deformity, formation, reformatory
42
front-
forehead
Latin
confront, frontage, frontal
43
fund-
bottom
Latin
fundamental, profundity
44
geo-
earth
Greek
geography, geology, geometry
45
grav–
heavy
Latin
aggravation, grave, gravity
46
hab-, -hib-, habit-,
have
Latin
habit, prohibition
47
herb-
grass
Latin
herbal, herbicide
48
heli-
sun
Greek
heliocentric, heliotrope, helium
49
hemi-
half
Greek
hemicycle, hemisphere
50
hex-
six
Greek
hexagon, hexahedron
51
hom-
same
Greek
homophone, homosexual
52
hydr-
water
Greek
hydraulics, hydrology, hydrolysis
53
idi–
personal; peculiar; distinct; one’s own
Greek
idiom, idiot, idiosynnosic
53
ide-
idea; thought
Greek
ideology
55
inter-
among, between
Latin
Interrupt, interval, intersection
56
in- (1), im-
in, on
Latin
import, incur, intend, invite
57
in- (2), il-, im-, ir-
not, un- (negation)
Latin
illicit, impossible, inimical, irrational
58
is-, iso-
equal, the same
Greek
isometric, isomorphic, isotropic
59
jus-, jur-, judic-
law, justice
Latin
judge, jury, justice
60
juven-
young
Latin
juvenile, rejuvenate
61
jung-, junct-
join
Latin
conjunction, juncture
62
labor-
toil
Latin
collaboration, elaboration
63
lact-
milk
Latin
lactose, lactate, lactation
64
leg-
law
Latin
legal, legislative
65
libr-
book
Latin
librarian, library
66
lingu-
language, tongue
Latin
bilingual, linguistic
67
liter-
letter
Latin
alliteration, illiterate, literacy, literal
68
loc-
place
Latin
local, location
69
log-
thought, word, speech
Greek
logic, monologue, morphological
70
lysis
dissolving
Greek
analysis, hydrolysis
71
magn-
great, large
Latin
magnificent, magnitude
72
manu-
hand
Latin
manual, manuscript
73
migr-
wander
Latin
migrate, migration, ẹmigrant
74
multi
many,much
Latin
multiple, multiplex
75
ob-, o-, oc-, of-, og-, op-, os–
against
Latin
occur, offend, omit, oppose
76
opt–
choose
Latin
adopt, optional, option
77
opt-
eye
Greek
optical
78
pre-
before
Latin
previous , predict
79
pand-, pans-
spread
Latin
expand, expansion
80
per-
thoroughly
Latin
perfection, permeate, persistence, pervade
81
pet-
strive towards
Latin
compete, appetite, competition
82
phon-
sound
Greek
homophone, microphone, phonograph
83
pon-, posit-
put
Latin
component, position, postpone
84
port-
carry
Latin
export, transportation, import
85
prim-
first
Latin
primary, primeval, primitive
86
propri-
one’s own; ownership
Latin
appropriate, property, propriety
87
quer, quir, ques, quis
search, seek
Latin
Inquisition, query, question, quiz
88
retro-
backward, behind
Latin
retrograde, retrospective, retrovirus
89
rump-, rupt-
break
Latin
eruption, rupture, interrupt
90
san-
healthy
Latin
insane, sanity
91
scand-, -scend-, scans-, -scens
climb
Latin
ascend, transcendent, descend
92
sci-
know
Latin
prescient, science
93
scop-, scept-
look at, view, examine
Greek
horoscope, kaleidoscope, stethoscope
94
stru-, struct-
to make up; build
Latin
construct, structure
95
serv-
save, protect, serve
Latin
conserve, preserve
96
soci-
group
Latin
associate, social
97
syn-, sy-, syl-, sym-
with
Greek
symbol, symmetry, sympathy,
synchronous, synonym, system
98
trans-, tra-, tran-
across
Latin
tradition, transcend, transportation
99
vert-, vers-
turn
Latin
convert, inversion, invert, vertical
100
zo–
animal, living being
Greek
protozoa, zoo, zoology
Appendix 2: Commonly Encountered Suffixes
Meaning
Example
Noun suffixes
-acy
state or quality
privacy
-al
act or process of
refusal
-ance, -ence
state or quality of
maintenance, eminence
-dom
place or state of being
freedom, kingdom
-er, -or
one who
trainer, protector
-ism
doctrine, belief
communism
-ist
one who
chemist
-ity, -ty
quality of
veracity
-ment
condition of
argument
-ness
state of being
heaviness
-ship
position held
fellowship
-sion, -tion
state of being
concession, transition
Verb Suffixes
-ate
Become
eradicate
-en
Become
enlighten
-ify, -fy
make or become
Terrify
-ize, -ise
Become
civilize
Adjective Suffixes
-able, -ible
capable of being
edible, presentable
-al
pertaining to
regional
-esque
reminiscent of
picturesque
-ful
notable for
fanciful
-ic, -ical
pertaining to
musical, mythic
-ious, -ous
characterized by
nutritious, portentous
-ish
having the quality of
fiendish
-ive
having the nature of
creative
-less
Without
endless
-y
distinguished by
shabby
Đàm Huệ Phương