Gangneung 강릉시 | |
---|---|
— Municipal City — | |
Chuyển tự Korean | |
• Hangul | 강릉시 |
• Hanja | 江陵市 |
• Revised Romanization | Gangneung-si |
• McCune-Reischauer | Kangnŭng-si |
• Bản mẫu:Hán-Việt | Giang Lăng thị |
Gangneung | |
Tọa độ: | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Gwandong |
Hành chính | 1 eup, 7 myeon, 13 dong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.040 km (400 mi) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 229.869 |
• Mật độ | 221/km (570/mi) |
• Phương ngữ | Gangwon |
Múi giờ | UTC+9 |
Thành phố kết nghĩa | Algemesí, Öskemen, Chichibu, Saitama, Gia Hưng, Chattanooga, Kinh Châu, Irkutsk, Mang, Đức Dương, Naic |
Gangneung là một thành phố của Hàn Quốc, nằm trong tỉnh Gangwon.
Khí hậu
Gangneung có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại Köppen Cfa).
Dữ liệu khí hậu của Gangneung | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.4 (63.3) |
21.4 (70.5) |
27.1 (80.8) |
33.6 (92.5) |
35.1 (95.2) |
37.0 (98.6) |
39.4 (102.9) |
38.9 (102.0) |
35.8 (96.4) |
32.3 (90.1) |
26.2 (79.2) |
21.8 (71.2) |
39.4 (102.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.3 (41.5) |
7.1 (44.8) |
11.7 (53.1) |
17.9 (64.2) |
22.7 (72.9) |
25.4 (77.7) |
28.1 (82.6) |
28.6 (83.5) |
24.6 (76.3) |
20.3 (68.5) |
14.0 (57.2) |
7.7 (45.9) |
17.8 (64.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.9 (33.6) |
2.7 (36.9) |
7.0 (44.6) |
13.1 (55.6) |
17.9 (64.2) |
21.3 (70.3) |
24.7 (76.5) |
25.0 (77.0) |
20.5 (68.9) |
15.6 (60.1) |
9.5 (49.1) |
3.3 (37.9) |
13.5 (56.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.7 (27.1) |
−1.3 (29.7) |
2.6 (36.7) |
8.2 (46.8) |
13.3 (55.9) |
17.5 (63.5) |
21.6 (70.9) |
21.9 (71.4) |
17.0 (62.6) |
11.5 (52.7) |
5.6 (42.1) |
−0.5 (31.1) |
9.6 (49.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −20.2 (−4.4) |
−15.9 (3.4) |
−11.7 (10.9) |
−3.5 (25.7) |
−0.8 (30.6) |
6.0 (42.8) |
11.3 (52.3) |
13.7 (56.7) |
6.3 (43.3) |
−1.9 (28.6) |
−9.3 (15.3) |
−15.3 (4.5) |
−20.2 (−4.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 47.9 (1.89) |
48.0 (1.89) |
65.1 (2.56) |
81.9 (3.22) |
79.2 (3.12) |
118.5 (4.67) |
250.2 (9.85) |
292.9 (11.53) |
229.3 (9.03) |
113.9 (4.48) |
81.1 (3.19) |
36.9 (1.45) |
1.444,9 (56.89) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 6.2 | 5.7 | 8.8 | 8.9 | 9.1 | 10.8 | 16.0 | 16.4 | 11.8 | 7.8 | 7.3 | 4.6 | 113.4 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 6.0 | 6.0 | 4.3 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.9 | 2.9 | 20.2 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 46.8 | 49.2 | 52.8 | 52.2 | 59.3 | 69.3 | 74.7 | 76.4 | 73.0 | 61.5 | 52.7 | 45.6 | 59.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 190.2 | 182.2 | 199.3 | 209.6 | 218.7 | 176.9 | 148.9 | 151.3 | 162.1 | 192.5 | 175.2 | 189.7 | 2.196,6 |
Phần trăm nắng có thể | 60.0 | 56.7 | 50.3 | 51.6 | 47.5 | 37.3 | 30.8 | 35.1 | 42.1 | 54.1 | 55.9 | 61.5 | 47.3 |
Nguồn: |
Thành phố bạn thân
- Chichibu, Nhật Bản
- Öskemen, Kazakhstan
- Mang, Trung Quốc
- Indang, Philippines