Sách là một chủ đề rất quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày cũng như trong các bài thi nói tiếng Anh. Vì vậy, tác giả sẽ giới thiệu đến người đọc những từ vựng liên quan đến các thể loại sách bằng tiếng anh, đồng thời bài viết còn cung cấp một số thành ngữ liên quan tới sách cũng như bài tập vận dụng để giúp người đọc nắm được kiến thức tốt hơn.
Key takeaways |
---|
|
Vocabulary about genres of books in English
Sách thuộc loại Fiction: là những cuốn sách có nội dung chủ yếu dựa vào trí tưởng tượng của các tác giả, ví dụ như truyện ngôn tình, truyện trinh thám…
Sách thuộc loại Non-fiction: là những cuốn sách có nội dung dựa vào sự thật, ví dụ như sách giáo khoa, sách từ điển…
Vocabulary about fictional genres (fiction)
Romance novel
Phiên âm: /ˈrəʊmæns ˈnɑːvl/
Ý nghĩa: Tiểu thuyết lãng mạn - đây là những cuốn tiểu thuyết viết về chuyện tình cảm, tình yêu nam - nữ.
Ví dụ: Mãi mãi là bao xa, Từng có một người yêu tôi như sinh mệnh, The fault in our stars
Detective novel
Phiên âm: /dɪˈtektɪv ˈnɑːvl/
Ý nghĩa: Truyện trinh thám - một loại tiểu thuyết có nội dung về việc điều tra tội phạm.
Ví dụ: Sherlock Holmes, Detective Conan
Comics
Phiên âm: /ˈkɑmɪks/
Ý nghĩa: Truyện tranh - một loại sách mà nội dung được thể hiện thông qua hình ảnh kết hợp với văn bản.
Ví dụ: Truyện tranh Doraemon, Bảy viên ngọc rồng, Batman, Superman
Fable
Phiên âm: /ˈfeɪbl/
Ý nghĩa: Truyện ngụ ngôn - truyện thường mượn con vật làm nhân vật chính, nói về các vấn đề trong cuộc sống nhằm mục đích dạy dỗ con người cách đối nhân xử thế.
Ví dụ: Trí khôn của ta đây, The hare and the the tortoise (thỏ và rùa)
Fairy tale
Phiên âm: /ˈferi teɪl/
Ý nghĩa: Truyện cổ tích - truyện dân gian có chứa yếu tố thần kì.
Ví dụ: Cô bé lọ lem, Sọ Dừa, Cinderella (Lọ lem)
Legend
Phiên âm: /ˈledʒənd/
Ý nghĩa: Truyền thuyết - truyện dân gian kể về sự kiện và nhân vật lịch sử, phần lớn theo xu hướng lí tưởng hóa.
Ví dụ: Thánh Gióng, The lightning thief (Percy Jackson) - (Kẻ cắp tia chớp)
Humor fiction
Phiên âm: /ˈhjuːmər ˈfɪkʃn/
Ý nghĩa: Truyện cười - sách bao gồm các mẫu truyện cười mang lại cảm giác giải trí cho người đọc.
Ví dụ: Trạng Quỳnh, Trạng Lợn, Diary of a wimpy kid (Nhật ký chú bé nhút nhát)
Vocabulary about non-fictional genres (Non-fiction)
Textbook
Phiên âm: /ˈtɛkstbʊk/
Ý nghĩa: Sách giáo khoa - sách cung cấp kiến thúc liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau, được sử dụng với mục đích dạy học.
Ví dụ: Ngữ Văn lớp 12, Toán lớp 10, Complete guide to IELTS
Cookbook
Phiên âm: /ˈkʊkbʊk/
Ý nghĩa: Sách nấu ăn - sách cung cấp hướng dẫn và các công thức nấu ăn.
Ví dụ: Về ăn cơm nhà, Bếp ấm nhà vui, The complete cookbook for young chefs
Dictionary
Phiên âm: /ˈdɪkʃəneri/
Ý nghĩa: Từ điển - sách giải thích nghĩa các từ ngữ trong một hay nhiều thứ tiếng khác nhau.
Ví dụ: Từ điển Anh-Việt, Oxford dictionary
Self-help Book
Phiên âm: /ˌself ˈhelp/
Sách tự lực - Sách có nội dung nhằm hướng dẫn người đọc giải quyết các vấn đề của bản thân.
Ví dụ: How to win and influence people (Đắc nhân tâm), 7 thói quen của bạn trẻ thành đạt,
Memoir
Phiên âm: /ˈmemwɑːr/
Ý nghĩa: Hồi kí - Sách kể về những chuyện xảy ra có thật của tác giả.
Ví dụ: Nhật kí Đặng Thùy Trâm, A promised land (Miền đất hứa - Hồi ký Barack Obama)
Encyclopedia
Phiên âm: /ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/
Ý nghĩa: Sách bách khoa toàn thư, hoặc sách cung cấp thông tin về một chuyên ngành nào đó.
Ví dụ: Bách khoa toàn thư khoa học, Địa lý Việt Nam.
English idioms related to books
Read someone like a book - H
iểu rõ ý nghĩ, cảm giác của người nào đó.
Ví dụ: To be honest, I can read my sister like a book! (Thật sự thì tôi rất hiểu rõ chị gái mình).
In someone’s good books - Dùng để thể hiện rằng ai đó hài lòng với một ai đó.
Ví dụ: I always do my homework, so I think I’m in my teacher’s good books. (Vì tôi luôn làm bài tập về nhà nên tôi nghĩ cô giáo cảm thấy hài lòng về tôi).
Bring someone to book - Có nghĩa là hỏi tội và trừng phạt ai đó.
Ví dụ: They were brought to book for robbing the bank. (Họ bị trừng phạt vì đã cướp ngân hàng).
Take a leaf out of someone’s book - Có nghĩa là học theo, noi gương ai đó.
Ví dụ: Do you think I should take a leaf out of her book and start reading books every evening? (Bạn có nghĩ rằng tôi có nên noi gương cô ấy và bắt đầu đọc sách vào mỗi tối?).
Don’t judge a book by its cover - Có nghĩa là không nên đánh giá ai đó qua vẻ bề ngoài của họ.
Ví dụ: My husband doesn’t look very smart, but please don’t judge a book by its cover. (Chồng của tôi trông không được thông minh nhưng làm ơn đừng đánh giá anh ấy qua vẻ bề ngoài.)
To hit the books - Có nghĩa là học hành chăm chỉ.
Ví dụ: If you want to pass the final exam, you need to hit the books. (Nếu bạn muốn đậu bài thi cuối kì thì hãy học tập chăm chỉ).
Application exercises
Exercise: Match the words or phrases in column A with the meanings in column B to make them suitable.
A | B |
---|---|
1. Encyclopedia | a. Từ điển |
2. Comics | b. Sách nấu ăn |
3. Legend | c. Sách tự lực |
4. Cookbook | d. Hồi ký |
5. Self-help book | e. Truyện ngụ ngôn |
6. Memoir | f. Truyền thuyết |
7. Fable | g. Sách bách khoa toàn thư |
8. Dictionary | h. Truyện tranh |
Answer:
1g 2h 3f 4b 5c 6d 7e 8a