Unit 1: Local Community trong chương trình Tiếng Anh lớp 9 (bộ sách Global Success) khai thác chủ đề về cộng đồng địa phương, thủ công truyền thống. Cùng với đó, Unit 1 cũng nhắc lại các chủ điểm ngữ pháp về Từ để hỏi trước to-V và cụm động từ. Trong bài viết này, tác giả sẽ cung cấp đáp án và giải thích chi tiết cho các bài tập thuộc tiết học Getting Started trong unit này
Phần đáp án và giải thích chi tiết cho bài tập SGK Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 - Getting started
1. Listen and Read.
Move to (v phr) /muːv tə/: Chuyển đến
Example: "I'm planning to move to a suburb outside the city next month."
A suburb (n) /ə ˈsʌbɜːb/ : Một khu ngoại ô
Example: “The suburb offered more space, lower housing costs, and a peaceful, family-friendly environment”
Move in (v phr) /muːv ɪn/: Chuyển vào
Example: "The young couple decided to move in together after dating for two years."
Neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/: Khu phố
Example: "I really enjoy the friendly atmosphere in our neighborhood."
Neighbors (n) /ˈneɪbərz/: Hàng xóm
Example: "We have great neighbors who are always willing to help out if we need anything."
Facility (n) /fəˈsɪlɪti/: Cơ sở vật chất
Example: "The new community center is a great facility for local residents to gather and participate in activities."
A craft village (n phr) /ə kræft ˈvɪlɪdʒ/: Một làng nghề thủ công
Example: "During our vacation, we visited a charming craft village where we could watch local artisans at work and purchase unique, handmade items."
Get on with (phrasal verb) /ɡet ˈɒn wɪð/: Sống hòa hợp với ai
Example: "I'm glad that our new neighbors have been easy to get on with so far."
Remind sb of sth (phrasal verb) /rɪˈmaɪnd ˈɒv/: Gợi nhắc ai đó về điều gì
Example: "The cozy, rustic decor of the craft village reminded me of my grandparents' farmhouse from my childhood."
2. Review the conversation. Complete each blank using up to TWO words from the conversation.
1. Mi's family moved to a new house in a _______.
Đáp án: last month
Từ khóa câu hỏi: moved, new house, suburb
Loại từ cần điền: trạng từ
Loại thông tin cần điền: một khu vực sống
Vị trị thông tin: Mi: I'm fine, thanks. By the way, we moved to a new house in a suburb last month.
Dịch nghĩa: Gia đình Mi chuyển đến một ngôi nhà mới ở vùng ngoại ô vào tháng trước
Giải thích: Mi kể với Ann rằng “chúng tôi (“we” khớp với “Mi’s family”) đã chuyển đến một ngôi nhà mới ở ngoại ô (“moved to a new house in a suburb”) vào tháng trước (“last month”)”. Vậy đáp án là last month.
2. Her new neighbourhood is bigger with wider streets and _______.
Đáp án: fewer people
Từ khóa câu hỏi: new neighbourhood, bigger, wider streets
Loại từ cần điền: cụm danh từ
Loại thông tin cần điền: đặc điểm của khu ở mới
Vị trị thông tin: Mi: It's much bigger than our old one. The streets are wider, and there are fewer people.
Dịch nghĩa: Khu vực sống mới của cô ấy lớn hơn với những con phố rộng hơn và ít người hơn
Giải thích: Trả lời câu hỏi “Khu phố mới (“new neighbourhood”) của bạn thế nào?” của Ann, Mi nói rằng khu mới lớn hơn (“bigger”) cái cũ nhiều. Đường phố rộng hơn (“The streets are wider” khớp với “with wider streets”) và có ít người hơn (“fewer people”). Vậy đáp án là “fewer people”.
3. There is a _______ near Mi's house.
Đáp án: craft village
Từ khóa câu hỏi: near Mi's house
Loại từ cần điền: danh từ
Loại thông tin cần điền: một địa điểm gần nhà Mi
Vị trị thông tin: Mi: It has all the things we need: shopping malls, parks, and hospitals. And there's a craft village near our house.
Dịch nghĩa: Gần nhà Mi có một làng nghề thủ công.
Giải thích: Mi kể rằng có một làng nghề thủ công (“a craft village”) ở gần nhà Mi (“near Mi's house” khớp với “near our house”). Vậy đáp án là “craft village”.
4. Mi thinks she will get on with her new _______.
Đáp án: neighbours
Từ khóa câu hỏi: get on with, new
Loại từ cần điền: danh từ
Loại thông tin cần điền: những người mà Mi nghĩ mình sẽ trở nên thân thiết
Vị trị thông tin: Mi: They're nice. Last Sunday when I was looking for the way to the bus station, a lady came and showed me the way. I think we will get on with them.
Dịch nghĩa: Mi nghĩ cô ấy sẽ hòa nhập với những người hàng xóm mới của mình
Giải thích: Khi Ann hỏi rằng “những người hàng xóm mới (“new neighbours”) của Mi thế nào?”, Mi đã trả lời rằng Mi nghĩ gia đình Mi sẽ có mối quan hệ tốt với họ (“get on with”). Vậy đáp án là “neighbours”.
5. People in Ann's community gave her family _______ on where to buy stuff.
Đáp án: useful advice
Từ khóa câu hỏi: People, Ann's community, gave her family, where to buy stuff
Loại từ cần điền: danh từ
Loại thông tin cần điền: thứ mà hàng xóm của An đã đưa cho gia đình cô ấy
Vị trị thông tin: That reminds me of the time our family moved to Viet Nam. We didn't know where to buy stuff for our house, and the new neighbours in the community gave us useful advice. I guess you like your new place.
Dịch nghĩa: Hàng xóm của Ann đã cho gia đình cô lời khuyên hữu ích về nơi mua đồ.
Giải thích: Ann kể rằng khi gia đình Ann chuyển đến Việt Nam, họ đã không biết mua đồ đạc ở đâu (“where to buy stuff”) và những người hàng xóm mới (“the new neighbours in the community” khớp với “People in Ann's community”) đã cho họ những lời khuyên hữu ích (“gave us useful advice” khớp với “gave her family useful advice”). Vậy đáp án là “useful advice”.
3. Pair each word or phrase with its corresponding definition.
1. suburb
Đáp án: d. an area outside the centre of a city
Giải thích: Câu định nghĩa là “một khu vực bên ngoài trung tâm của một thành phố” khớp với “suburb” (vùng ngoại ô)
2. facilities
Đáp án: e. the buildings, equipment, and services provided for a particular purpose
Giải thích: Câu định nghĩa là “các tòa nhà, thiết bị và dịch vụ được cung cấp cho một mục đích cụ thể” khớp với “facilities” (cơ sở vật chất)
3. community
Đáp án: a. the people living in a particular area; the place where people live
Giải thích: Câu định nghĩa là “những người sống trong một khu vực cụ thể; nơi mọi người sống” khớp với “community” (cộng đồng)
4. get on with
Đáp án: c. to have a good relationship with somebody
Giải thích: Câu định nghĩa là “có một mối quan hệ tốt với ai đó” khớp với “get on with” (có mối quan hệ tốt với ai)
5. remind sb of
Đáp án: b. to make somebody remember or think about somebody or something
Giải thích: Câu định nghĩa là “làm cho ai đó nhớ hoặc nghĩ về ai đó hoặc cái gì đó” khớp với “remind sb of” (nhắc nhở ai đó về)
4. Finish each sentence using a word or phrase from section 3.
1. They don't live in the city centre but in a _______ of Ha Noi.
Đáp án: suburb
Dịch nghĩa: Họ không sống ở trung tâm thành phố mà ở ngoại ô Hà Nội.
Giải thích: Do trước ô trống là một mạo từ “a” nên ô trống cần điền một danh từ/ cụm danh từ. Câu có nghĩa là “Họ không sống ở (don't live in) trung tâm thành phố (the city centre) mà ở một khu vực của Hà Nội (of Ha Noi)”. Dựa vào ngữ nghĩa của câu, có thể đoán rằng vị trí ô trống cần điền một danh từ chỉ khu vực sống, có các tính chất khác với khu vực trung tâm thành phố. Vậy đáp án là suburb (ngoại thành) để thể hiện rằng họ không sống ở trung tâm thành phố mà ở ngoại thành Hà Nội.
2. I love our new neighbourhood because we _______ the people here.
Đáp án: get on with
Dịch nghĩa: Tôi yêu khu phố mới của chúng tôi vì chúng tôi có mối quan hệ tốt với mọi người ở đây.
Giải thích: Mệnh đề “becaus we….. here” đang thiếu một động từ chính, do vậy sau “we” (chủ ngữ) cần điền một động từ. Câu đề cập đến việc yêu khu phố mới của chúng tôi (love our new neighbourhood) và những người dân sống ở đó (”people here”). Vị trí ô trống cần điền một động từ mô tả mối quan hệ với hàng xóm. Vậy đáp án là get on with (có mối quan hệ tốt với ai) để thể hiện rằng tôi yêu khu phố mới của chúng tôi vì chúng tôi có mối quan hệ tốt với hàng xóm
3. There are enough sports _______ for people of all ages in our local park.
Đáp án: facilities
Dịch nghĩa: Có đủ cơ sở thể thao cho mọi lứa tuổi tại công viên địa phương của chúng tôi.
Giải thích: Vị trí ô trống cần điền một danh từ để cùng với “sports” tạo thành một cụm danh từ. Câu đề cập đến thể thao (sports), mọi người ở mọi lứa tuổi (people of all ages), công viên địa phương (in our local park). Vị trí ô trống cần điền một động từ mô tả một vật liên quan đến thể thao. Vậy đáp án là facilities (cơ sở vật chất) để thể hiện ý nghĩa có đủ cơ sở thể thao cho mọi người ở mọi lứa tuổi trong công viên địa phương
4. Souvenirs _______ people _______ a place, an occasion, or a holiday.
Đáp án: remind … of
Dịch nghĩa: Quà lưu niệm gợi nhắc mọi người về một địa điểm, một dịp hoặc một ngày lễ.
Giải thích: Câu trên đang thiếu một động từ chính cho chủ ngữ “souvenirs”. Câu đề cập đến quà lưu niệm (souvenirs), con người (people) một địa điểm (a place), một dịp (an occasion) hoặc một kỳ nghỉ (a holiday)”. Vị trí ô trống cần điền một động từ thể hiện sự tác động của quà lưu niệm lên mọi người. Vậy đáp án là remind … of (gợi nhắc ai đó về cái gì) để thể hiện ý nghĩa quà lưu niệm nhắc nhở mọi người về một địa điểm, một dịp hoặc một kỳ nghỉ.
5. The local _______ encourages us to protect the environment and keep our neighborhood clean.
Đáp án: community
Dịch nghĩa: Cộng đồng địa phương khuyến khích chúng tôi bảo vệ môi trường và giữ gìn khu phố sạch sẽ.
Giải thích: Câu trên cần một danh từ chính đứng sau tính từ bổ nghĩa “local”, và làm chủ ngữ chính cho câu. Câu nhắc đến việc khuyến khích (encourages) bảo vệ môi trường (protect the environment) và giữ cho khu phố sạch sẽ (keep our neighborhood clean)”. Vị trí ô trống cần điền một danh từ mô tả một vật/ người liên quan đến địa phương. Vậy đáp án là community (cộng đồng) để thể hiện ý nghĩa cộng đồng địa phương khuyến khích chúng ta bảo vệ môi trường và giữ cho khu phố của chúng ta sạch sẽ.
5. QUIZ. Where is this place? Complete the following quiz.
1. People watch sports such as football there.
Đáp án: stadium
Giải thích: Câu hỏi mô tả địa điểm cần tìm là “Ở đó mọi người xem các môn thể thao như bóng đá”. Đáp án là sân vận động
2. People go there for health check-ups.
Đáp án: hospital
Giải thích: Câu hỏi mô tả địa điểm cần tìm là “Mọi người đến đó để kiểm tra sức khỏe.” Đáp án là bệnh viện
3. Parents take their children there so that they can have fun.
Đáp án: amusement park
Giải thích: Câu hỏi mô tả địa điểm cần tìm là “Cha mẹ đưa con đến đó để con vui chơi.” Đáp án là công viên giải trí
4. Children learn to read and write there.
Đáp án: school
Giải thích: Câu hỏi mô tả địa điểm cần tìm là “Trẻ em học đọc và viết ở đó.” Đáp án là trường học
5. Visitors see objects from the past there.
Đáp án: museum
Giải thích: Câu hỏi mô tả địa điểm cần tìm là “Du khách nhìn thấy những đồ vật từ quá khứ ở đó.” Đáp án là bảo tàng
Giải tiếng Anh 9 Unit 1: Local Community
Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 1: Local community - Global Success
Getting Started - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 8, 9)
A closer look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 10)
A closer look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 11, 12)
Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 12, 13)
Skills 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 13, 14)
Skills 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 15)
Looking back - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 16)
Project - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 17)
Summary
Materials for reference:
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 12 Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.