
Ecosystems and humans
1. Listen and read
Planning our education
National Park (noun) /ˈnæʃnəl pɑːrk/: Vườn quốc gia
Ví dụ: Yellowstone was the world's first national park. (Yellowstone là vườn quốc gia đầu tiên trên thế giới.)
Insects (noun) /ˈɪnsɛkts/: Côn trùng
Ví dụ: Many insects are beneficial to humans because they pollinate plants.
(Nhiều loại côn trùng có ích cho con người vì chúng thụ phấn cho cây cối.)
Ecosystem (noun) /ˈiːkoʊˌsɪstəm/: Hệ sinh thái
Ví dụ: Protecting the ecosystem is essential for biodiversity.
(Bảo vệ hệ sinh thái là thiết yếu cho đa dạng sinh học.)
Flora (noun) /ˈflɔːrə/: Hệ thực vật
Ví dụ: The flora of the desert includes many types of cacti.
(Hệ thực vật của sa mạc bao gồm nhiều loại xương rồng.)
Fauna (noun) /ˈfɔːnə/: Hệ động vật
Ví dụ: The fauna of Australia includes unique species like the kangaroo.
(Hệ động vật của Úc bao gồm các loài độc đáo như kangaroo.)
Organism (noun) /ˈɔːrɡənɪzəm/: Sinh vật, cơ thể sinh vật
Ví dụ: Every organism in the ecosystem plays a unique role.
(Mỗi sinh vật trong hệ sinh thái đều đóng một vai trò độc đáo.)
Biodiversity (noun) /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsɪti/: Đa dạng sinh học
Ví dụ: Biodiversity is key to the health of our planet.
(Đa dạng sinh học là chìa khóa cho sức khỏe của hành tinh chúng ta.)
2. Reread the dialogue and respond to the following statements. (True or False)
1. Nam went to Cuc Phuong National Park two weeks ago.
(Nam đã đến vườn quốc gia Cúc Phương hai tuần trước)
Đáp án: F
Giải thích:
Từ khóa: Nam, Cuc Phuong, two weeks ago
Vị trí thông tin: Ms Hoa: Nam, you went to Cuc Phuong National Park last weekend, didn't you? Nam: Yes, that's right.
Lý do chọn đáp án: Khẳng định trên là sai vì trong đoạn hội thoại Nam đã nói rằng Nam thăm rừng Cúc Phương vào tuần trước chứ không phải hai tuần trước.
2. In an ecosystem, plants, animals, and other living and non-living things form a community.
(Trong một hệ sinh thái, thực vật, động vật và các sinh vật sống và không sống khác tạo thành một cộng đồng.)
Đáp án: T
Giải thích:
Từ khóa: ecosystem, living and non-living things
Vị trí thông tin: Ms Hoa: It's a community that has living things, like flora and fauna. Flora refers to plants and fauna refers to animals, including tiny organisms, like bacteria. Ecosystems also include non-living things, like sunlight, air, soil, and water.
Lý do chọn đáp án: Ở đoạn thông tin trên, cô Hoa đã nói rằng cộng đồng ở đây bao gồm sinh vật sống và sinh vật không sống.
3. We are losing a large number of ecosystems around the world.
(Chúng ta đang mất đi một số lượng lớn các hệ sinh thái trên khắp thế giới.)
Đáp án: T
Giải thích:
Từ khóa: losing, ecosystems.
Vị trí thông tin: Ms.Hoa: Unfortunately, many ecosystems around the world are being lost, damaged, or destroyed because of climate change, pollution, and overuse of natural resource
Lý do chọn đáp án: Câu khẳng định trên là đúng vì cô Hoa nói rằng chúng ta đang dần mất đi hệ sinh thái vì ô nhiễm và tàn phá tài nguyên thiên nhiên.
3. Fill in the chart with words from 1.
Ecosystem | (1) _____________ things | Plants or (2) __________ |
Animals or (3) ________ | ||
(5) _____________ things | Tiny organisms such as (4) ________________ | |
Sunlight, soil, air, water, etc. |
1.
Đáp án: Living
Giải thích:
Loại từ: tính từ
Loại thông tin cần điền: một thành phần trong hệ sinh thái
Vị trí thông tin: Mai: What's an ecosystem, Ms Hoa? Ms Hoa: It's a community that has living things, like flora and fauna. Flora refers to plants and fauna refers to animals, including tiny organisms, like bacteria. Ecosystems also include non-living things, like sunlight, air, soil, and water.
Dịch nghĩa: Mai: Hệ sinh thái là gì, cô Hoa? Cô Hoa: Đó là một cộng đồng có các sinh vật sống, như hệ thực vật và động vật. Hệ thực vật đề cập đến thực vật và động vật đề cập đến động vật, bao gồm cả những sinh vật nhỏ bé, như vi khuẩn. Các hệ sinh thái cũng bao gồm những thứ không sống, như ánh sáng mặt trời, không khí, đất và nước.
Giải thích: người học nhìn vào cột bên phải của bảng có thêm dữ kiện “plants” và “animals” đây là những sinh vật sống. Đáp án nên là “living things”.
2.
Đáp án: flora
Giải thích:
Loại từ: danh từ
Loại thông tin cần điền: một hệ trong hệ sinh thái, trái ngược với động vật
Vị trí thông tin: Ms Hoa: It's a community that has living things, like flora and fauna.
Dịch nghĩa: Cô Hoa: Đó là một cộng đồng có các sinh vật sống, như hệ thực vật và động vật.
Giải thích: dữ kiện xuất hiện từ “or”, ở trước đó là từ “plants” vì vậy đi đôi phải là “flora” (hệ thực vật).
3.
Đáp án: fauna
Giải thích:
Loại từ: danh từ
Loại thông tin cần điền: một thành phần trong hệ sinh thái, khác với thực vật
Vị trí thông tin: Flora refers to plants and fauna refers to animals, including tiny organisms, like bacteria.
Dịch nghĩa: Hệ thực vật đề cập đến thực vật và động vật đề cập đến động vật, bao gồm cả những sinh vật nhỏ bé, như vi khuẩn.
Giải thích: dữ kiện cho “animal or…” (động vật hoặc…), vị trí ô trống trên phải điền từ “fauna” (động vật)
4.
Đáp án: bacteria
Giải thích:
Loại từ: danh từ
Loại thông tin cần điền: một loại sinh vật bé nhỏ
Vị trí thông tin: Flora refers to plants and fauna refers to animals, including tiny organisms, like bacteria.
Dịch nghĩa: Hệ thực vật đề cập đến thực vật và động vật đề cập đến động vật, bao gồm cả những sinh vật nhỏ bé, như vi khuẩn.
Giải thích: dựa vào dữ kiện “tiny organism” (những sinh vật nhỏ bé, tí hon), người học đối chiếu vào dữ kiện của bài đọc, đáp án phù hợp là bacteria (vi khuẩn).
5.
Đáp án: Non-living
Giải thích:
Loại từ: tính từ
Loại thông tin cần điền: một thành phần trong hệ sinh thái, trái ngược với những thứ có sự sống
Vị trí thông tin: Ecosystems also include non-living things, like sunlight, air, soil, and water.
Dịch nghĩa: Các hệ sinh thái cũng bao gồm những thứ không sống, như ánh sáng mặt trời, không khí, đất và nước.
Giải thích: dựa vào dữ kiện có sẵn là “sunlight”, “soil”, “air”, “water” .. đây đều là những “vật không sống” (non-living).
4. Combine the words in the list to create compound nouns mentioned in 1. Match them with the given meanings.
1. a change in the earth's weather conditions
Đáp án: climate change
Giải thích: Climate Change (noun) /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: Biến đổi khí hậu
2. things that exist in nature and can be used by people
Đáp án: natural resources
Giải thích: Natural Resources (noun) /ˈnætʃ.ər.əl rɪˈsɔːrsɪz/: Tài nguyên tự nhiên
3. land protected by the government because of its natural beauty or special history
Đáp án: national park
Giải thích: National Park (noun) /ˈnæʃ.ən.əl pɑːrk/: Vườn quốc gia
4. basic materials used to make products
Đáp án: raw materials
Giải thích: Raw Materials (noun) /rɔː məˈtɪər.i.əlz/: Nguyên liệu thô
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 10: Getting started. Qua bài viết này, Anh ngữ Mytour mong rằng học sinh sẽ tự tin hơn trong việc học môn Tiếng Anh 11 Global Success.
Hơn nữa, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa ôn thi IELTS với chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT vượt qua kỳ thi IELTS, mở rộng kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Tác giả: Kim Ngân