Inventions for education
1. Nghe và đọc
Invention (n) /ɪnˈvenʃn/: phát minh
Example: Fax machines were a wonderful invention at the time.
Laptop (n) /ˈlæptɒp/: máy tính xách tay
Example: She always uses her laptop at work.
Useful (adj) /ˈjuːs.fəl/: hữu ích
Example: It is useful to write a short summary of your argument first.
Allow (v) /əˈlaʊ/: cho phép
Example: His parents won’t allow him to stay out late.
Completely (adv) /kəmˈpliːtli/: hoàn toàn
Example: The explosion completely destroyed the building.
Suitable (adj) /ˈsjuːtəbᵊl /: phù hợp
Example: This program is not suitable for children.
App (n) /æp/: ứng dụng
Example: Educational apps are used by a lot of students nowadays.
Convenient (adj) /kənˈviːniənt/: thuận tiện
Example: It is convenient to pay by credit card.
Communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp
Example: They communicated in sign language.
Valuable (adj) /ˈvæljəbᵊl/: quý giá
Example: Spinach is a valuable source of iron.
Discuss (v) /dɪsˈkʌs/: thảo luận
Example: Have you discussed the problem with anyone?
2. Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi sau.
Đáp án: They are talking about laptops and smartphones.
Từ khóa câu hỏi: inventions, talking
Vị trí thông tin:
Dad: Good idea, Phong. What do you want to buy?
Phong: I’m not sure. It’s hard to choose between a smartphone and a laptop.
Giải thích: Khi bố hỏi Phong là con muốn mua gì (“What do you want to buy?) thì Phong trả lời rằng con không chắc nữa, thật khó để lựa chọn giữa điện thoại thông minh và máy tính xách tay (“I’m not sure. It’s hard to choose between a smartphone and a laptop”).
2. How useful are laptops ?
Đáp án: They have allowed us to study better and work faster.
Từ khóa câu hỏi: useful, laptops
Vị trí thông tin:
Dad: Since laptops were invented, they've allowed us to study better and work faster.
Giải thích: Bố nói rằng kể từ khi máy tính xách tay được phát minh, chúng đã cho phép chúng ta học tập tốt hơn và làm việc nhanh hơn (“Since laptops were invented, they've allowed us to study better and work faster”).
3. Why is it fun and convenient to learn with educational apps on smartphones?
Đáp án: Because the apps allow students to communicate and learn at the same time.
Từ khoá câu hỏi: fun, convenient, learn, educational apps, smartphones
Vị trí thông tin:
Phong: Well, it's actually a lot of fun to learn with educational apps. It's also very convenient for learners to use them. Some of my classmates love using them on their smartphones. The apps allow them to communicate and learn at the same time.
Giải thích: Phong nói rằng thật sự rất thú vị khi học với các ứng dụng giáo dục đấy ạ, nó cũng rất thuận tiện cho người học sử dụng chúng, một số bạn học của con thích sử dụng ứng dụng trên điện thoại thông minh của họ, các ứng dụng cho phép họ giao tiếp và học hỏi cùng một lúc (“Well, it's actually a lot of fun to learn with educational apps. It's also very convenient for learners to use them. Some of my classmates love using them on their smartphones. The apps allow them to communicate and learn at the same time”).
3. Identify three nouns and three adjectives used in the conversation in 1 to discuss inventions. Follow the example.
Useful (adj) /ˈjuːsfʊl/: có ích
Suitable (adj) /ˈsjuːtəbᵊl/: thích hợp
Laptop (n) /ˈlæpˌtɒp/: máy tính xách tay
Valuable (adj) /ˈvæljəbᵊl/: có giá trị
Smartphone (n) /ˈsmɑːtfəʊn/: điện thoại di động
Apps (n) /æps/: các ứng dụng
4. Complete each blank in the summary of the conversation with ONE word from 1.
1. Đáp án: for
Vị trí thông tin: “It's hard to choose between a smartphone and a laptop.They're both useful and I've wanted either of them for a long time”
Dịch nghĩa: Câu trên diễn đạt ý nghĩa rằng Phong đã muốn có một chiếc máy tính xách tay hoặc một chiếc điện thoại thông minh từ lâu vì chúng đều rất hữu ích.
2. Đáp án: have
Vị trí thông tin: “Since laptops were invented, they've allowed us to study better and work faster.They've completely changed our lives in the last 20 years”
Dịch nghĩa: Vế thứ nhất của câu trên diễn đạt ý nghĩa rằng máy tính xách tay đã thay đổi hoàn toàn cuộc sống của chúng ta kể từ khi chúng được phát minh ra.
3. Đáp án: improved
Vị trí thông tin: “But smartphones have also improved the way we work and study”
Dịch nghĩa: Vế thứ hai của câu trên diễn đạt ý nghĩa rằng nhưng điện thoại thông minh cũng đã cải thiện cách chúng ta làm việc và học tập.
4. Đáp án: to
Vị trí thông tin: “Well, it's actually a lot of fun to learn with educational apps. It's also very convenient for learners to use them. Some of my classmates love using them on their smartphones”
Dịch nghĩa: Câu trên diễn đạt ý nghĩa rằng ví dụ, thật thú vị khi học với các ứng dụng giáo dục trên điện thoại thông minh.
5. Đáp án: to
Vị trí thông tin: “The apps allow them to communicate and learn at the same time”
Dịch nghĩa: Câu trên diễn đạt ý nghĩa rằng chúng cho phép học sinh học và giao tiếp cùng một lúc.
6. Đáp án: study
Vị trí thông tin: “The apps allow them to communicate and learn at the same time”
Dịch nghĩa: Câu trên diễn đạt ý nghĩa rằng chúng cho phép học sinh giao tiếp và học hỏi cùng một lúc.
Dưới đây là toàn bộ câu trả lời và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 10 Unit 5: Getting Started. Qua bài viết này, Anh ngữ Mytour mong muốn rằng học sinh sẽ tự tin hơn trong việc học môn Tiếng Anh 10 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour cũng đang tổ chức các khóa học IELTS với lộ trình cá nhân hóa được thiết kế phù hợp với nhu cầu, trình độ và giúp tiết kiệm tới 80% thời gian tự học, giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Anh và đạt kết quả cao trong kỳ thi IELTS.