What’s on today?
1. Listen and comprehend.
1. Watch (v) /wɒʧ/: xem.
E.g: I love watching Tom and Jerry.
2. Music talent show (n) /ˈmjuːzɪk ˈtælənt ʃəʊ/: chương trình tài năng âm nhạc.
E.g: My mother loves music talent shows.
3. Programme (n) /ˈprəʊɡræm/: chương trình.
E.g: What’s your favourite programme?
4. Animated films (n) /ˈænɪmeɪtɪd fɪlmz/: phim đồ họa.
E.g: My younger sister loves watching animated films.
5. Prefer (v) /priˈfɜː/: thích hơn.
E.g: I prefer horror movies.
6. Character (n) /ˈkærɪktə/: nhân vật.
E.g: Snow White is my favourite character.
7. Educational programmes (n) /ˌɛʤʊˈkeɪʃᵊnᵊl ˈprəʊɡræmz/: chương trình giáo dục.
E.g: Educational programmes are good for children.
2. Select the correct answer A, B or C.
1. Phong and Hung are talking about __________. (Phong và Hùng đang nói về ______.)
A. The Voice Kids programme (Chương trình The Voice Kids).
B. English in a Minute programme (Chương trình English in a Minute).
C. different TV programmes (Nhiều chương trình TV khác).
Đáp án: C. different TV programmes (Nhiều chương trình TV khác).
Giải thích:
Từ khóa: Phong, Hung, talking
Dấu hiệu: nhiều chương trình khác nhau (The Voice Kids, animated films, cartoons…)
Vị trí thông tin: Ở câu thứ 2: “The Voice Kids”, ở câu thứ 5: “The Lion King”, ở câu thứ 7: “cartoons”, ở câu 11: “English in a Minute”.
Giải thích: Xuyên suốt đoạn hội thoại, Phong Và Hùng nói về rất nhiều chương trình truyền hình khác nhau như The Voice Kids, phim đồ họa (The Lion King), phim hoạt hình (Tom and Jerry) và chương trình giáo dục (English in a Minute) → Đáp án đúng là câu C. Loại đáp án A và B vì Phong và Hùng còn nói về nhiều chương trình TV khác nữa, không chỉ gói gọn ở một hoặc hai chương trình này.
2. Phong likes ________. (Phong thích _______.)
A. animated films (phim đồ họa)
B. cartoons (phim hoạt hình)
C. talent shows (chương trình tài năng)
Đáp án: A. animated films (phim đồ họa).
Giải thích:
Từ khóa: Phong, likes
Dấu hiệu: Phong thích xem phim (Films)
Vị trí thông tin: Ở dòng thứ 5: “Films. I like animated films like The Lion King.”
Giải thích: Ở dòng thứ năm trong đoạn hội thoại, Phong nói rằng Phong thường xem phim và Phong đặc biệt thích phim đồ họa như Vua Sư Tử (I like animated films like The Lion King) → Đáp án đúng là A. Loại đáp án B và C vì em trai của Phong mới là người thích phim hoạt hình (cartoons) và Phong không đề cập đến các chương trình tài năng (talent shows).
3. When you’re viewing a TV programme, you say: “I’m ________ TV.” (Khi bạn đang xem một chương trình TV, bạn nói rằng: “Tôi đang _________ TV.”)
A. watching
B. seeing
C. looking
Đáp án: A. watching
Giải thích: Trong bài, có thể thấy Hùng và Phong đều dùng từ “watch” (xem) để nói về các chương trình truyền hình (“What are you watching?”, “What programme do you often watch?”) → Đáp án đúng là A. Loại đáp án B và C vì không phù hợp về mặt ngữ nghĩa.
4. When a programme teaches you something, it’s ________. (Khi một chương trình truyền hình giáo dục cho bạn điều gì đó, nó ________)
A. educational (mang tính giáo dục)
B. funny (vui nhộn)
C. clever (thông thái)
Đáp án: A. educational (mang tính giáo dục)
Giải thích: Khi một chương trình truyền hình dạy cho người xem một vấn đề gì đó thì chương trình này được gọi là có tính giáo dục → Đáp án đúng là A. Loại đáp án B và C vì không phù hợp về mặt ngữ nghĩa.
3. Review the dialogue once more and connect 1-5 with a-e.
1. The Voice Kids (một chương trình tìm kiếm tài năng âm nhạc) → Nối với c. music talent show.
2. The Lion King (một bộ phim đồ họa) → Nối với a. animated film.
3. Tom and Jerry (một bộ phim hoạt hình) → Nối với e. cartoon.
4. VTV7 (một kênh truyền hình) → Nối với b. channel.
5. English in a Minute (một chương trình giáo dục) → Nối với d. educational programme.
4. Locate and list the adjectives from the dialogue that describe the programs and characters below.
1. The Voice Kids:
Đáp án: interesting (thú vị)
Giải thích: Ở dòng thứ ba trong đoạn hội thoại, Phong nói rằng chương trình tìm kiếm tài năng âm nhạc thì rất thú vị (That music talent show is very interesting). Vì vậy, đáp án là “interesting”.
2. animated films:
Đáp án: wonderful (tuyệt vời)
Giải thích: Ở dòng thứ sáu trong đoạn hội thoại, Hùng nói rằng cậu ấy cũng rất yêu thích các bộ phim đồ họa vì chúng rất tuyệt vời (I love them, too. They’re wonderful). Vì vậy, đáp án là “wonderful”.
3. Jerry the mouse:
Đáp án: clever
Giải thích: Ở dòng thứ mười trong đoạn hội thoại, Hùng nói rằng Jerry là một nhân vật rất thông minh, lém lỉnh (Jerry’s a clever character). Vì vậy, đáp án là “clever”.
4. programmes on VTV7:
Đáp án: educational
Giải thích: Ở dòng thứ hai tính từ dưới lên trong đoạn hội thoại, Phong nói rằng VTV7 có rất nhiều chương trình truyền hình mang tính giáo dục (This channel has many educational programmes). Vì vậy, đáp án là “educational”.
5. Collaborate in teams. Interview your peers regarding their preferred TV programs and present to the class.
Gợi ý: In our group, Lan likes watching animated films like Snow White and the Seven Dwarves or Cinderella. Hung likes watching sports programmes on TV. I like watching cartoons best.
(Dịch nghĩa: Trong nhóm của chúng tớ, Lan thích xem phim đồ họa như Bạch Tuyết và bảy chú lùn hay Lọ Lem. Hùng thích xem các chương trình thể thao trên TV. Tớ thích xem phim hoạt hình nhất.)
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 7 Getting Started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ Mytour hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Giải tiếng Anh 6 Unit 7: Television:
Từ vựng - Tiếng Anh 6 Unit 7
Getting Started - Tiếng Anh 6 Unit 7 (trang 6, 7 tập 2)
A Closer look 1 - Tiếng Anh 6 Unit 7 (trang 8 tập 2)
A Closer Look 2 - Tiếng Anh 6 Unit 7 (trang 9, 10 tập 2)
Communication - Tiếng Anh 6 Unit 7 (trang 11 tập 2)
Skills 1 - Tiếng Anh 6 Unit 7 (trang 12, 13 tập 2)
Skills 2 - Tiếng Anh 6 Unit 7 (trang 13 tập 2)
Looking back - Tiếng Anh 6 Unit 7 (trang 14 tập 2)
Project - Tiếng Anh 6 Unit 7 (trang 15 tập 2)
Author: Trương Nguyễn Khánh Linh
References
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Volume 2 - Global Success. Publisher: NXB Giáo Dục Việt Nam.