Nơi mua sắm yêu thích của tôi
1. Nghe và đọc
Try on [traɪ ɒn] (v): thử đồ
→ Ex: I tried on this shirt to make sure it fits me.
Shopping cart [ˈʃɑːpɪŋ kɑːrt] (n): - giỏ hàng
→ Ex: My little brother always pushes the shopping cart everytime we go shopping.
Discount [ˈdɪskaʊnt] (n): giảm giá
→ Ex: I usually go shopping at the end of a month when there are more discounts
Display [dɪsˈpleɪ] (v): trưng bày
→ Ex: I like to shop at the supermarket because goods are displaced nicely.
Fitting room [ˈfɪtɪŋ ruːm] (n): phòng thử đồ
→ Ex: There are many fitting rooms in our shop.
2. Mai and Alice mentioned four places where they can purchase items. Fill in the list.
1. open-air market: chợ ngoài trời
Vị trí thông tin: Alice: It’s awesome. I like Bac Ha Fair most. It’s an open-air market in Lao Cai.
Dịch nghĩa: Alice: Thật tuyệt vời. Tớ thích chợ phiên Bắc Hà nhất. Đó là một chợ ngoài trời ở Lào Cai.
2. farmers’ market: chợ nông sản
Vị trí thông tin: Alice: Back in my city, Auckland, we have a farmers’ market every Saturday where farmers sell their products.
Dịch nghĩa: Alice: Ở thành phố của tớ, Auckland, chúng tớ có chợ nông sản vào thứ Bảy hàng tuần, nơi nông dân bán sản phẩm của họ.
3. supermarket: siêu thị
Vị trí thông tin: Mai: I prefer shopping at the supermarket.
Dịch nghĩa: Mai: Tớ thích mua sắm ở siêu thị.
4. convenience store: cửa hàng tiện lợi
Vị trí thông tin: Mai: Yeah …. Oh, I’ve got to go. My art lesson starts at one o'clock, and I want to go to a convenience store on the way. See you later.
Dịch nghĩa: Mai: Yeah... Ồ, tôi phải đi đây. Bài học mỹ thuật của tớ bắt đầu lúc một giờ, và tớ muốn đi đến một cửa hàng tiện lợi trên đường đi. Hẹn gặp lại.
3. Associate the kinds of markets with the characteristics.
1. open-air market /ˌəʊpən ˈeə(r) ˈmɑːkɪt/: chợ ngoài trời
a. It’s outdoor (Ở ngoài trời)
c. Shoppers can bargain. (Người mua có thể trả giá.)
2. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/: siêu thị
b. Goods are displayed on shelves. (Hàng hóa được trưng bày trên kệ.)
d. All items have fixed priced. (Tất cả các món đồ đều có giá cố định.)
e. The weather does not affect shopping. (Thời tiết không ảnh hưởng đến việc mua sắm.)
4. Fill in the blanks in the sentences with the words and phrases provided in the box.
1. - What is ‘_____’?
- It's when buyers talk to the sellers to get a lower price.
Đáp án: bargain
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Dựa vào câu trả lời, người nói cho biết thông tin đây là khi người mua nói với người bán để có giá rẻ hơn (buyers talk to the sellers to get a lower price). Trong các từ được cho, “bargain” (mặc cả, trả giá) là mô tả phù hợp cho hành động này.
2. A _____is a small shop and is usually open 24/7.
Đáp án: convenience store
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Dựa vào thông tin đây là một cửa hàng nhỏ (small shop) và mở cửa 24/7 (open 24/7) ta có “convenience store” (cửa hàng tiện lợi) là từ phù hợp nhất với những mô tả trên.
3. This salad is made of _____vegetables.
Đáp án: home-grown
Loại từ cần điền: tính từ
Giải thích: Chỗ trống cần một từ bổ sung nghĩa cho “vegetables” (rau). Trong các từ được cho, tính từ “home-grown” (nhà trồng) là từ phù hợp nhất.
4. How much is this T-shirt? I cannot see the _____.
Đáp án price tag
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Trong câu này, người nói không biết giá của áo nên đã hỏi “how much is this T-shirt” (chiếc áo sơ mi này giá bao nhiêu vậy?). Lý do là người nói không thấy “price tag” (nhãn giá).
5. Try our _____ bread, Mai. My mother made it this morning.
Đáp án: home-made
Loại từ cần điền: tính từ
Giải thích: Chỗ trống cần một từ bổ nghĩa cho từ “bread” (bánh mì). Có thông tin mẹ người nói làm (my mother made it). “it” ở đây là bánh mì nên bánh mì này là bánh mì nhà làm. Trong các từ được cho, “home-made” (nhà làm) là từ phù hợp nhất.
5. GAME. Collaborate in groups. Quickly jot down the names of some specialty stores. The team with the most accurate responses wins.
Bakery: tiệm bánh mì
Bookstore: tiệm sách
Toy store: cửa hàng đồ chơi
shoe shop: cửa hàng giày dép
grocery store: cửa hàng tạp hóa
Jewelry store: cửa hàng trang sức
Electronics store: cửa hàng đồ điện tử
Pet store: cửa hàng thú cưng
Stationery store: cửa hàng văn phòng phẩm
coffee shop: tiệm cà phê
newsagent’s: quầy báo
gift shop: cửa hàng quà tặng
furniture store: cửa hàng đồ nội thất.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 7: Getting started. Qua bài viết này, Anh ngữ Mytour mong rằng học sinh sẽ tự tin hơn trong việc học môn Tiếng Anh 8 Global Success.
Hơn nữa, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chuẩn bị tốt cho kỳ thi IELTS, mở rộng kiến thức xã hội và trở nên tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh.
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Đông