Giá cà phê hôm nay, ngày 13/04/2024 tăng khoảng 1.600đ - 1.700đ so với ngày hôm qua. Theo thông tin mới nhất, giá thấp nhất là 109.700đ/kg và giá cao nhất là 110.600đ/kg.
Giá cà phê trong nước ngày hôm nay dao động từ 109.700đ/kg - 110.600đ/kg, tăng khoảng 1.600đ - 1.700đ so với hôm qua. Lâm Đồng là nơi có giá cà phê thấp nhất, còn Đắk Nông là nơi có giá cao nhất.
Giá cà phê trong nước hôm nay
Giá cà phê trong nước hôm nayGiá cà phê trong nước hôm nay ghi nhận sự tăng 1.600đ - 1.700đ so với ngày hôm qua. Lâm Đồng có giá bán thấp nhất là 109.700đ/kg, còn Đắk Nông có giá cao nhất là 110.600đ/kg.
Thị trường nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi so với hôm qua | Thay đổi so với 11/04 |
FOB (HCM) | 2,137 | Trừ lùi: 0 | Trừ lùi: +30 |
Đắk Lăk | 110.400 | +1600 | +1600 |
Lâm Đồng | 109.700 | +1700 | +1700 |
Gia Lai | 110.100 | +1600 | +1600 |
Đắk Nông | 110.600 | +1600 | +1600 |
Hồ tiêu | 94.000 | 0 | 0 |
Tỷ giá USD/VND | 23,260 | -15 | -15 |
*Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn
Giá cà phê Robusta trên thị trường London
Giá cà phê Robusta trên thị trường LondonTheo thông tin mới nhất, giá cà phê Robusta giao dịch tại London trong tháng 03/2024 là
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | Cao nhất | Thấp nhất | Khối lượng | Mở cửa | Hôm trước | HĐ mở |
03/24 | 3,207 | +25 0.79% | 3,254 +72 | 3,173 -9 | 7,508 | 3,192 | 3,182 | 56,759 |
05/24 | 3,049 | + 32 1.06% | 3,096 +79 | 3,026 +9 | 7,811 | 3,03 | 3,017 | 36,554 |
07/24 | 2,937 | + 33 1.14% | 2,980 +76 | 2,909 +5 | 2,25 | 2,909 | 2,904 | 12,102 |
09/24 | 2,856 | + 26 0.92% | 2,904 +74 | 2,842 +12 | 745 | 2,85 | 2,83 | 8,261 |
Giá cà phê Arabica tại thị trường New York
Giá cà phê Arabica tại thị trường New YorkTrong khi đó, giá cà phê Arabica giao dịch tại New York 189.45 USD Cent/lb trong tháng 03/24, tháng 05/2024 là 186.20 USD Cent/lb.
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | Cao nhất | Thấp nhất | Khối lượng | Mở cửa | Hôm trước | HĐ mở |
03/24 | 189.45 | -3.50 -1.81% | 195.75 +2.80 | 188.10 -4.85 | 25,919 | 193.80 | 192.95 | 92,671 |
05/24 | 186.20 | -0.80 -0.43% | 189.70 +2.70 | 184.85 -2.15 | 20,993 | 187.20 | 187.00 | 64,039 |
07/24 | 185.45 | -0.35 -0.19% | 188.20 +2.40 | 184.05 -1.75 | 7,85 | 186.15 | 185.80 | 34,53 |
09/24 | 185.50 | -0.40 -0.22% | 188.20 +2.30 | 184.10 -1.80 | 3,882 | 185.90 | 185.90 | 9,62 |
*Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Mytour vừa cập nhật thông tin mới nhất về giá cà phê ngày hôm nay, 13/04/2024. Hy vọng bạn đã tìm thấy những thông tin hữu ích từ bài viết này.