Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất từ đại lý ủy quyền của Hyundai. Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại Hà Nội, TP.HCM, Hà Tĩnh, Cần Thơ và các tỉnh thành khác
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback cập nhật
Hyundai Grand i10 là mẫu xe đô thị có thiết kế nổi bật, cạnh tranh với Vinfast Fadil, Kia Morning và Toyota Wigo
Khi mua xe Hyundai Grand i10, bạn có thể chọn giữa biến thể Sedan và Hatchback. Giá xe i10 Hatchback thường rẻ hơn i10 Sedan
Giá Hyundai i10 Hatchback mới
Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback từ 360 - 405 triệu đồng, tùy thuộc vào dung tích và loại hộp số
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback tháng 04/2024 |
|
Mẫu xe |
Giá niêm yết (vnd) |
Hyundai Grand i10 1.2MT (Base) |
360.000.000 |
Hyundai Grand i10 1.2MT |
405.000.000 |
Hyundai Grand i10 1.2AT |
435.000.000 |
Đơn vị tiền tệ: VND
Tổng quan, giá Hyundai Grand i10 Hatchback rẻ hơn phiên bản Sedan. Cụ thể:
Phiên bản Hyundai Grand i10 1.2L Hatchback:
- Hyundai i10 1.2L số sàn giá 405 triệu đồng và số tự động giá 435 triệu đồng
Giá xe Hyundai i10 Sedan
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan dao động từ 380 đến 455 triệu đồng, đắt hơn phiên bản Hatchback một ít. Tại Việt Nam, chỉ có 3 phiên bản 1.2L được bán, giá cụ thể như sau:
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Sedan tháng 04/2024 |
|
Mẫu xe |
Giá niêm yết (vnd) |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2L (Base) |
380.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2MT |
425.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2AT |
455.000.000 |
Đơn vị tính: VND
Giá của Hyundai i10 Sedan cao hơn khoảng 20 triệu so với phiên bản Hatchback ở các biến thể 1.2L số sàn. Phiên bản 1.2L số tự động đắt thêm 12 triệu đồng.
Giá xe Hyundai i10 1.2L (Sedan):
- Phiên bản tiêu chuẩn của Hyundai i10 1.2L có giá 380 triệu đồng. Phiên bản số sàn có giá 415 triệu đồng, trong khi phiên bản số tự động là 455 triệu đồng.
Cả hai phiên bản số sàn và số tự động đều có giá cả hợp lý, phù hợp để sử dụng trong gia đình hoặc dịch vụ.
Lưu ý: Bảng giá chỉ để tham khảo, khách hàng cần liên hệ trực tiếp với Hyundai để biết thông tin chính xác.
So sánh giá bán Hyundai Grand i10 với các đối thủ trong phân khúc.
Tên xe |
Giá niêm yết bản tiêu chuẩn (VND) |
Hyundai Grand i10 (Base) |
360.000.000 |
Vinfast Fadil (Base) |
425.000.000 |
Kia Morning (Base) |
499.000.000 |
Toyota Wigo (Base) |
352.000.000 |
Honda Brio (Base) |
418.00.000 |
Đơn vị tính: VND
So sánh giá giữa Hyundai Grand i10, Vinfast Fadil, Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio cho thấy:
- Hyundai Grand i10 có giá thấp nhất: 360 triệu đồng. Toyota Wigo là thứ hai với giá: 352 triệu đồng. Honda Brio đứng thứ ba với: 418 triệu đồng. VinFast Fadil có giá: 425 triệu đồng. KIA Morning là xe có giá cao nhất: 499 triệu đồng.
Khuyến mãi Hyundai Grand i10
Hiện nay, Hyundai i10 được hưởng ưu đãi giảm 50% phí trước bạ cho xe lắp ráp trong nước. Chương trình kết thúc vào cuối năm 2023. Nếu muốn mua Hyundai i10, nên mua ngay để tiết kiệm chi phí.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 sẽ tăng một chút so với giá niêm yết do các khoản thuế và phí như: Phí trước bạ (từ 10 - 12%), phí đăng kiểm, bảo hiểm vật chất, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, và phí ra biển (từ 1 - 20 triệu tùy khu vực). Sau khi tính toán, chúng ta sẽ có giá lăn bánh của Hyundai Grand i10.
Lưu ý: Do chính sách giảm 50% phí trước bạ sắp kết thúc, bảng giá Mytour sẽ tính phí trước bạ 100%. Mua xe trong năm 2023, bạn chỉ cần thanh toán 50% phí trước bạ.
Giá lăn bánh Hyundai i10 Hatchback tháng 04/2024
Giá lăn bánh Hyundai i10 Hatchback ở Hà Nội, TPHCM, Cần Thơ và các tỉnh thành khác từ 404 - 516 triệu đồng.
Bảng giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback tháng 04/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VND) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Hyundai Grand i10 1.2MT (Base) | 423.780.700 ₫ | 430.980.700 ₫ | 404.780.700 ₫ | 404.780.700 ₫ |
Hyundai Grand i10 1.2MT | 473.280.700 ₫ | 481.380.700 ₫ | 454.280.700 ₫ | 454.280.700 ₫ |
Hyundai Grand i10 1.2AT | 506.280.700 ₫ | 514.980.700 ₫ | 487.280.700 ₫ | 487.280.700 ₫ |
Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan tháng 04/2024
Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan ở Hà Nội, TPHCM, Cần Thơ và các tỉnh thành khác từ 427 - 537 triệu đồng.
Bảng giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan tháng 04/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2L (Base) | 446.080.700 ₫ | 453.680.700 ₫ | 427.080.700 ₫ | 427.080.700 ₫ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2MT | 495.580.700 ₫ | 504.080.700 ₫ | 476.580.700 ₫ | 476.580.700 ₫ |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2AT | 528.580.700 ₫ | 537.680.700 ₫ | 509.580.700 ₫ | 509.580.700 ₫ |
Thông tin chi tiết về xe Hyundai Grand i10
#Xem chi tiết Hyundai Grand i10 (ALL-NEW)
Hyundai i10 là một trong những mẫu xe đô thị bán chạy nhất tại Việt Nam, với thiết kế, trang bị và vận hành ấn tượng.
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 Hatchback
Chiều dài cơ sở
Dung tích (cc)
1.0L / 1.2L
Công suất (Ps)
65 mã lực / 87 mã lực
Momen (Nm)
94 Nm / 120 Nm
Dung tích bình xăng
43L
Hệ thống dẫn động
FWD
Loại hộp số
5MT
Hệ thống treo trước và sau
Macpherson/ Thanh xoắn
Thông số lốp
165/65R14
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 phiên bản Sedan
Hyundai Grand i10 bản Sedan |
|||
Thông số kỹ thuật |
1.2 MT Base |
1.2 MT |
1.2 AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
3.995 x 1.660 x 1.505 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.425 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
152 |
||
Động cơ |
KAPPA 1.2 MPI |
||
Dung tích xy lanh (cc) |
1.248 |
||
Công suất cực đại (mã lực/rpm) |
87/6.000 |
||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) |
119,68/4.000 |
||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
43 |
||
Hộp số |
5MT |
4AT |
|
Hệ thống dẫn động |
FWD |
||
Phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
||
Hệ thống treo trước |
Mac Pherson |
||
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
||
Thông số lốp |
165/65R14 |
Đánh giá về ngoại thất của Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 Hatchback có thiết kế nổi bật, gọn gàng sau khi nâng cấp. Thế hệ mới của Hyundai i10 trang bị bộ tản nhiệt dạng “thác nước” 3D độc đáo, cùng đèn pha tròn với thiết kế thời trang. Đầu xe Hyundai i10 Sedan mang đặc điểm riêng với thanh ngang sơn đen xen kẽ và viền ngoại thất mạ crom sang trọng.
Bên dưới đầu xe, bộ khuếch tán được mở rộng và hai khe đèn sương mù hình móc câu tăng thêm vẻ hiện đại cho mặt calang. Phiên bản Sedan có bộ khuếch tán kết hợp với đèn sương mù, tạo nên diện mạo đầu xe rộng lớn hơn.
Kích thước của Hyundai Grand i10 Hatchback là 3.765 x 1.660 x 1.505 mm, trong khi phiên bản Sedan dài hơn 230mm. Đặc điểm kích thước của Hyundai Grand i10 Sedan là 3.995 x 1.660 x 1.505mm. Cả hai phiên bản đều có chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm xe giống nhau.
Hyundai i10 có nhiều chi tiết nổi bật, thể hiện vẻ mạnh mẽ cho mẫu xe đô thị nhỏ. Mâm xe i10 Hatchback thế hệ mới dùng loại mâm 14 inch 4 chấu kép độc đáo. Mâm xe Sedan cũng 14 inch nhưng theo dạng 8 chấu đơn. Tay nắm và gương chiếu hậu mạ crom sang trọng.
Đuôi xe Hyundai i10 có hai phiên bản khác nhau. Bản Hatchback có đuôi ngắn giúp tăng không gian trong cabin, cột A thiết kế nhỏ gọn giúp tài xế có tầm nhìn tốt hơn.
Đuôi xe Hyundai i10 Sedan dài hơn và thiết kế vuông vắn. Xe Sedan có diện mạo mượt mà và thanh thoát, phù hợp với gia đình nhỏ.
Trang bị ngoại thất của Hyundai Grand i10 Hatchback và Sedan
Ngoại thất của Hyundai Grand i10 có:
- Cụm đèn pha Halogen / LED (theo phiên bản)
- Đèn sương mù
- Đèn chạy ban ngày
- Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhan
- Gương chiếu hậu chỉnh điện, sấy khô (theo phiên bản)
- Chắn bùn
Đánh giá về nội thất Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 có khoang nội thất rộng nhất trong phân khúc, bảng điều khiển đơn giản, ít nút để tài xế dễ dàng sử dụng.
Hàng ghế lái có thể điều chỉnh đến 6 hướng, còn ghế phụ chỉnh 4 hướng. Khoảng chân của người lái đủ rộng để dễ dàng di chuyển và xử lý khi lái xe. Bảng điều khiển có màn hình cảm ứng 7 inch và hệ thống điều hòa 4 cửa gió cho cả hai ghế.
Hàng ghế sau có 3 gối tựa đầu và đặt cao hơn hàng ghế trước, tạo nên không gian chân rộng rãi. Tuy nhiên, người cao trên 1m75 ngồi xa có thể cảm thấy mệt mỏi.
Ghế ngồi trên Hyundai i10 có lựa chọn bọc nỉ hoặc bọc da theo ý thích của khách hàng.
Đặc điểm nội thất của Hyundai Grand i10
Với hai phiên bản khác nhau, Mytour sẽ phân loại để bạn đọc dễ dàng nhận biết.
Tiện ích nội thất trên Hyundai i10 Hatchback:
- Hỗ trợ đỗ xe PRAS
- Màn hình cảm ứng 7 inch / Bản đồ điều hướng
- Kết nối MP3 / Radio / Bluetooth / USB / AUX
- Chìa khóa thông minh / Khởi động bằng nút
- Khoang đồ ở phía sau
- Đèn chiếu sáng trong cốp
- Vô lăng điều chỉnh 4 hướng và nút điều khiển
- Ngăn làm mát
- Hệ thống âm thanh 4 loa
- Điều hòa chỉnh tay / tự động (tùy phiên bản)
Tiện ích nội thất trên Hyundai i10 Sedan:
- Màn hình cảm ứng 7 inch / Bản đồ điều hướng
- Hệ thống âm thanh 4 loa
- Kết nối Radio / CD / MP3 / Bluetooth / USB / AUX
- Vô lăng có thể điều chỉnh góc lái
- Đồng hồ LCD
- Đèn trần, hốc đồ trung tâm
- Gương điện Chromic
- Chìa khóa thông minh / Khởi động bằng nút
- Điều hòa tự động / chỉnh tay (tùy phiên bản)
- Cốp xe mở bằng điện
Cả hai phiên bản đều có nhiều tiện ích vượt trội so với giá trị đầu tư, xe Hàn luôn đáp ứng mong đợi của khách hàng về thiết kế và nội thất.
Động cơ Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 có hai lựa chọn động cơ với dung tích 1.0L và 1.2L, chi tiết như sau:
- Động cơ Kappa 1.0L: Công suất tối đa 65 mã lực, momen xoắn cực đại 94 Nm, có hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động FWD
- Động cơ Kappa 1.2L: Công suất tối đa 87 mã lực, momen xoắn cực đại 120Nm, hộp số tự động 4 cấp hoặc sàn 5 cấp, hệ dẫn động FWD
Trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback
- 2 túi khí
- Hệ treo Macpherson
- Hệ thống AVN hỗ trợ định vị
- ABS chống bó cứng phanh
- EBD phân phối lực phanh
- Cân bằng điện tử
- Khung xe chịu lực
- Cảm biến hỗ trợ lùi
Làm thế nào để mua xe Hyundai Grand i10?
Bạn có thể liên hệ với đại lý trên toàn quốc để mua Hyundai i10 hoặc ghé showroom Hyundai gần nhất để trải nghiệm xe ngay. Bài viết hy vọng sẽ cung cấp thông tin hữu ích cho bạn.