Sau khi tính tổng giá bán xe cùng với các khoản thuế và phí bắt buộc, giá lăn bánh của Honda CR-V 2021 tại Việt Nam hiện đang nằm trong khoảng từ 1,116 tỷ đến 1,314 tỷ đồng.
Honda CR-V 2021 đã chính thức xuất hiện trên thị trường Việt Nam sau khi được nâng cấp thế hệ thứ 5.
Phiên bản nâng cấp này của CR-V đã được điều chỉnh nhẹ nhàng để mang lại diện mạo mạnh mẽ và hiện đại hơn, đặc biệt là với việc trang bị gói an toàn cao cấp Honda Sensing.
Gói an toàn Honda Sensing trang bị trên Honda CR-V 2021 mang lại các công cụ hỗ trợ vận hành đắc lực như hệ thống phanh tự động và cảnh báo lệch làn đường.
Vào tháng 09/2020, Honda đã bổ sung màu Đỏ mới cho Honda CR-V 2021, tạo thêm sự lựa chọn cho khách hàng.
Honda Việt Nam vừa tung ra phiên bản mới của CR-V mang tên CR-V LSE với màu Đen Ánh, giá 1,138 tỷ đồng.
Trong phân khúc CUV tại Việt Nam, Honda CR-V cạnh tranh với Hyundai Tucson, Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander và Nissan X-Trail.
Xem giá xe Honda CR-V 2021 hiện tại
Honda CR-V 2021 có 4 phiên bản với giá từ 998 triệu đến 1,138 tỷ đồng sau khi bổ sung phiên bản LSE.
Xem giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 tại Việt Nam
Khi mua xe, ngoài giá niêm yết, người mua cần thanh toán các khoản thuế và phí bắt buộc như lệ phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, phí biển số và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Các loại phí này được tính như sau:
Ngoài ra, chúng tôi cung cấp thông tin về bảo hiểm vật chất, giá khoảng 1,5% giá trị xe để tính toán tổng chi phí mua xe. Giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 ở Việt Nam dao động từ 1,116 - 1,314 tỷ đồng tùy theo phiên bản và khu vực đăng ký.
Giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 phiên bản E:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.970.000 | 14.970.000 | 14.970.000 | 14.970.000 | 14.970.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 phiên bản G:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng)
|
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.720.000 | 15.720.000 | 15.720.000 | 15.720.000 | 15.720.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 phiên bản L:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.770.000 | 16.770.000 | 16.770.000 | 16.770.000 | 16.770.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Honda CR-V 2021 phiên bản LSE:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.070.000 | 17.070.000 | 17.070.000 | 17.070.000 | 17.070.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Hình ảnh: Honda Việt Nam