Cập nhật giá xe và giá lăn bánh KIA Morning 2023 trong tháng 04/2024 tại các thành phố lớn như Hà Nội, TP.HCM, Cần Thơ, Hà Tĩnh, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác trên toàn quốc.
KIA Morning là mẫu xe hạng A nhỏ gọn, có 5 chỗ ngồi và được ưa chuộng để di chuyển trong đô thị hoặc sử dụng dịch vụ.
KIA MORNING |
|||||
Danh mục |
KIA Morning MT |
KIA Morning AT |
KIA Morning AT Premium |
NEW Morning X-Line |
NEW Morning GT-Line |
Giá xe |
389 triệu VND |
414 triệu VND |
449 triệu VND |
469 triệu VND |
474 triệu VND |
Kiểu dáng xe |
Hatchback - A |
||||
Số chỗ ngồi |
5 |
||||
Chiều dài cơ sở |
2.385 (mm) |
2.400 (mm) |
|||
Kích thước dài x rộng x cao |
3.595 x 1.595 x 1.490 (mm) |
3.595 x 1.595 x 1.485 (mm) |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
152 (mm) |
||||
Khối lượng bản thân |
Đang cập nhật |
||||
Khối lượng toàn tải |
Đang cập nhật |
||||
Động cơ vận hành |
Kappa 1.25L |
||||
Công suất tối đa |
83/6000 (hp/vòng) |
||||
Momen xoắn cực đại |
122/4000 (Nm/vòng) |
||||
Hộp số |
4-MT |
4-AT |
|||
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
||||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
||||
Dung tích bình nhiên liệu |
Đang cập nhật |
||||
Nguồn gốc xuất xứ |
KIA Mortor - Hàn Quốc |
Giá xe KIA Morning 2023 tháng 04/2024 tại Việt Nam
Tại Việt Nam, giá niêm yết của KIA Morning dao động từ 389 - 474 triệu đồng cho 05 phiên bản là: MT, AT, AT Premium, New Morning X-Line và New Morning GT-Line.
Bảng giá xe KIA Morning tháng 04/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên bản |
Giá niêm yết (VNĐ) |
KIA Morning MT |
389.000.000 |
KIA Morning AT |
414.000.000 |
KIA Morning AT-Premium |
449.000.000 |
New Morning X-Line |
469.000.000 |
New Morning GT-Line |
474.000.000 |
#Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam.
Lưu ý: Hiện nay, KIA Morning có 2 phiên bản là KIA Morning (trái) và NEW Morning (phải). Cả hai vẫn được bán song song và theo một số nguồn tin, KIA Morning 2024 sắp được giới thiệu tại Việt Nam.
Giá lăn bánh của KIA Morning 2023 trong tháng 04/2024 tại Việt Nam
Để có giá lăn bánh của KIA Morning tại Việt Nam, chủ xe cần thanh toán thêm một số khoản thuế và phí như: phí đường bộ, phí làm biển số xe, lệ phí trước bạ và mua bảo hiểm dân sự bắt buộc. Chi tiết như sau:
Phí trước bạ HCM và tỉnh thành khác |
10% |
Phí trước bạ Hà Nội |
12% |
Phí đăng kiểm |
340.000 ₫ |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 ₫ |
Phí làm biển số HCM & HN |
20.000.000 ₫ |
Phí làm biển số tại các tỉnh khác |
1.000.000 ₫ |
Bảo hiểm vật chất xe |
1.5% giá trị xe |
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự |
480.700 ₫ |
*Lưu ý:
Giá lăn bánh của KIA Morning MT (số sàn)
KIA Morning MT là phiên bản tiêu chuẩn của dòng xe Morning tại Việt Nam, giá niêm yết của phiên bản này là 389 triệu đồng, giá lăn bánh như sau:
Bảng giá lăn bánh KIA Morning MT tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
KIA Morning MT |
456.115.700 ₫ |
463.895.700 ₫ |
437.115.700 ₫ |
437.115.700 ₫ |
Giá lăn bánh của phiên bản KIA Morning MT (số sàn) dao động từ 437 - 456 triệu đồng.
Giá lăn bánh của KIA Morning AT
KIA Morning phiên bản AT có giá niêm yết là 414 triệu đồng. Sau khi tính thêm chi phí lăn bánh bắt buộc, giá xe là:
Bảng giá lăn bánh [tenxe] tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
KIA Morning AT |
483.990.700 ₫ |
492.270.700 ₫ |
464.990.700 ₫ |
464.990.700 ₫ |
Giá lăn bánh của KIA Morning AT dao động từ 464 - 483 triệu đồng.
Giá lăn bánh của KIA Morning AT Premium
KIA Morning AT Premium có giá niêm yết từ 449.000.000 VNĐ, giá lăn bánh tại các tỉnh thành Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh [tenxe] tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
KIA Morning AT-Premium |
523.015.700 ₫ |
531.995.700 ₫ |
504.015.700 ₫ |
504.015.700 ₫ |
Giá lăn bánh của KIA Morning AT-Premium dao động từ 504-523 triệu đồng.
Giá lăn bánh của NEW Morning X-Line
Giá xe NEW Morning X-Line niêm yết là 469 triệu đồng, giá lăn bánh tại Việt Nam như sau:
Bảng giá lăn bánh [tenxe] tháng 04/2024
Tên xe
Giá lăn bánh tại TP.HCM (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
NEW Morning X-Line
545.315.700 ₫
554.695.700 ₫
526.315.700 ₫
526.315.700 ₫
Giá lăn bánh của NEW Morning GT-Line
NEW Morning GT-Line có giá niêm yết là 474 triệu đồng, giá lăn bánh như sau:
Bảng giá lăn bánh [tenxe] tháng 04/2024 |
||||
Tên xe |
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) |
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
New Morning GT-Line |
550.890.700 ₫ |
560.370.700 ₫ |
531.890.700 ₫ |
531.890.700 ₫ |
Giá lăn bánh của NEW Morning GT-Line dao động từ 531 - 550 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật của KIA Morning 2023
Thông số kỹ thuật KIA Morning |
|||||
Phiên bản |
KIA Morning MT |
KIA Morning AT |
KIA Morning Premium |
NEW Morning GT-Line |
NEW Morning X-Line |
Kích thước xe | |||||
Kiểu dáng xe |
Hatchback-A |
||||
Số chỗ ngồi |
5 (chỗ ngồi) |
||||
Chiều dài cơ sở |
2.385 (mm) |
2.400 (mm) |
|||
Chiều Dài x Rộng x Cao |
3.595 x 1.595 x 1.490 (mm) |
3.595 x 1.595 x 1.485 (mm) |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
152 (mm) |
||||
Nguồn gốc, xuất xứ |
KIA Motor - Hàn Quốc |
||||
Trang bị ngoại thất |
|||||
Đèn pha |
Halogen |
Halogen / Projector |
|||
Đèn pha tự động bật / tắt |
Không |
Có |
|||
Đèn sương mù |
Halogen |
Halogen / Projector |
Halogen / Projector |
||
Đèn chạy ban ngày |
Không |
LED |
|||
Đèn hậu |
Halogen |
LED |
|||
Gương chiếu hậu |
Chỉnh Cơ |
Gập điện / Chỉnh Điện |
Gập điện / Chỉnh Điện / Sấy Gương |
||
Tay nắm cửa |
Cùng màu thân xe |
Mạ Chrome |
|||
Vây cá mập |
Có |
||||
Đèn phản quang |
Không |
||||
Cánh hướng gió |
Có |
||||
Trang bị nội thất và tiện nghi |
|||||
Vô lăng |
Bọc nhựa / 2 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng |
Bọc da / 2 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng |
Bọc da / 3 chấu / Phím bấm chức năng / điều chỉnh 2 hướng |
||
Ghế ngồi |
Bọc nỉ Simili |
Bọc da |
Bọc da / ghế lái chỉnh cơ 6 hướng |
||
Màn hình cảm ứng |
CD / Radio / 4 loa |
8 inch / 6 loa |
|||
Đồng hồ tài xế |
Analog |
Analog + LCD 4.2 inch |
|||
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
||||
Điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động, 2 vùng |
|||
Bệ tỳ tay |
Hàng ghế trước |
||||
Kết nối thông minh |
AUX / USB / Radio / AM / FM |
AUX / USB / Apple CarPlay / Android Auto / Bluetooth / Radio / AM / FM |
|||
Hệ thống âm thanh |
4 loa |
6 loa |
|||
Chìa khóa thông minh |
Có |
||||
Động cơ vận hành |
|||||
Kiểu động cơ |
Xăng / Kappa |
||||
Dung tích |
1.25L |
||||
Công suất vận hành |
83 (mã lực) |
||||
Momen xoắn cực đại |
120 (Nm) |
||||
Hộp số |
4MT |
4AT |
|||
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
||||
Trang bị an toàn |
|||||
Túi khí |
Không |
2 |
|||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Không |
Có |
|||
Phân phối lực phanh điện tử |
Không |
Có |
|||
Khóa cửa từ xa |
Không |
Có |
|||
Khóa cửa trung tâm |
Có |
||||
Camera lùi |
Không |
Có |
|||
Hệ thống cân bằng điện tử |
Không |
Có |
|||
Hệ thống khởi hành ngang dốc |
Không |
Có |
|||
Camera sau |
Không |
Có |
|||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix |
Không |
Có |
|||
Cảm biến lùi |
Không |
Có |