Thaco vừa điều chỉnh tăng giá niêm yết thêm 10 triệu đồng cho Kia Seltos 2021, làm tăng giá lăn bánh của mẫu xe này một chút.
Kể từ khi ra mắt vào tháng 7/2020, Kia Seltos đã nhanh chóng chiếm được lòng tin của người tiêu dùng, đặc biệt trong phân khúc B-SUV, cạnh tranh với Hyundai Kona, Honda CR-V, và Ford EcoSport.
Ngoại hình của Kia Seltos thể thao và mạnh mẽ với lưới tản nhiệt hình mũi hổ, đèn LED và bộ mâm 17 inch. Đuôi xe được thiết kế với đường gân nổi và ống xả hình thang.
Giá lăn bánh của Kia Seltos 2021 sau khi tăng thêm 10 triệu đồng? (Ảnh từ Mytour.com.vn)
Nội thất của Kia Seltos có nhiều điểm tương đồng với Hyundai Kona, bao gồm cả hệ thống giải trí 8 inch hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto.
Xem danh sách các điểm bán xe ưu đãi: Mua bán các dòng xe Kia Seltos mới, cũ
Nguồn thông tin về xe ô tô nội bộ cho biết, Phiên bản Kia Seltos 2021 được phân phối tại Việt Nam sử dụng động cơ I-4 1.4L T-GDI công suất 138 mã lực, mô-men xoắn 242 Nm. Các tính năng an toàn của xe bao gồm: cảnh báo va chạm phía sau, 6 túi khí, màn hình hiển thị camera lùi, hệ thống kiểm soát ổn định,...
Nội thất của xe Kia Seltos có nhiều điểm tương đồng với Hyundai Kona. (Ảnh từ trang Mytour.com.vn)
Tính đến thời điểm này, Kia Seltos có 4 phiên bản để lựa chọn với mức giá từ 599 - 719 triệu đồng. Tuy nhiên, tại thị trường Việt Nam, chỉ có 3 phiên bản gồm: 1.4 Deluxe, 1.4 Luxury và 1.4 Premium.
Bài viết được quan tâm: Xem gần Kia Seltos Luxury 2020, phiên bản được đặt cọc nhiều nhất tại Việt Nam
Kể từ tháng 4/2021, giá xe Kia Seltos 2021 đã được điều chỉnh tăng thêm 10 triệu đồng cho tất cả các phiên bản:
BẢNG GIÁ XE KIA SELTOS 2021 MỚI NHẤT THÁNG 4/2021 | |||
Phiên bản | Giá xe cũ (triệu đồng) | Giá xe mới (triệu đồng) | Chênh lệch (triệu đồng) |
Kia Seltos 1.4 Deluxe | 599 | 609 | +10 |
Kia Seltos 1.4 Luxury | 649 | 659 | +10 |
Kia Seltos 1.4 Premium | 719 | 729 | +10 |
Thay đổi giá niêm yết này dẫn đến tăng giá lăn bánh của Kia Seltos 2021 vì một số khoản thuế phí được tính dựa trên giá bán của mẫu xe đó.
Bảng giá lăn bánh Kia Seltos 2021 là bao nhiêu?
Tương tự những mẫu xe hiện đang bán tại thị trường xe ô tô Việt Nam, ngoài giá niêm yết, chủ sở hữu Kia Seltos 2021 sẽ phải thanh toán thêm một số khoản phí bao gồm:
Bảng giá lăn bánh Kia Seltos Premium 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Bảng giá lăn bánh Kia Seltos Luxury 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 | 659.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.885.000 | 9.885.000 | 9.885.000 | 9.885.000 | 9.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Bảng giá lăn bánh Kia Seltos Deluxe 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.135.000 | 9.135.000 | 9.135.000 | 9.135.000 | 9.135.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Nguồn ảnh: Internet