Suzuki Ciaz 2020 được nhập khẩu nguyên chiếc với mức giá niêm yết cao nhất trong phân khúc, dẫn đến giá lăn bánh cao hơn hầu hết các đối thủ
Phiên bản nâng cấp mới của Ciaz được nhập khẩu từ Thái Lan với một phiên bản duy nhất có giá 529 triệu đồng
Mức giá này cao hơn nhiều so với các đối thủ trong phân khúc, thậm chí cao hơn cả Honda City
Theo kinh nghiệm mua bán xe, giá lăn bánh trên đường không chỉ bao gồm giá niêm yết mà còn phải tính thêm các khoản thuế và phí khác như phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí biển số
Giá lăn bánh của Suzuki Ciaz 2020 mới ra mắt cao hơn đa số đối thủ
Xe hạng B mới này sở hữu nhiều tính năng tiêu chuẩn như cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo biển tốc độ giới hạn, camera trước sau tích hợp hỗ trợ lùi, nhắc di chuyển theo xe phía trước, cảnh báo khu dân cư, cảnh báo khu vực cấm vượt, túi khí an toàn, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, ...
Dưới nắp ca pô là động cơ I4 1.4L sản xuất công suất tối đa 91 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 130 Nm tại vòng tua 4.000 v/p. Sức mạnh được truyền đến bánh xe thông qua hộp số tự động 4 cấp.
Tìm hiểu thêm:
Giá niêm yết của các mẫu xe sedan hạng B hiện nay:
Mẫu xe | Suzukia Ciaz | Hyundai Accent | Toyota Vios | Honda City | Kia Soluto | Mitsubishi Attrage | Mazda 2 sedan |
Số phiên bản | 1 | 4 | 5 | 3 | 4 | 2 | 4 |
Giá xe (triệu đồng) |
529 | 426,1 - 542,1 | 470 - 570 | 529 - 599 | 399 - 499 | 375 - 460 | 479 - 599 |
Giá lăn bánh mới nhất của Suzuki Ciaz 2020:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
So sánh giá lăn bánh của Suzuki Ciaz với các đối thủ trong phân khúc:
Mẫu xe | Suzukia Ciaz | Hyundai Accent | Toyota Vios | Honda City | Kia Soluto | Mitsubishi Attrage | Mazda 2 sedan |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Giá lăn bánh (~ triệu đồng) |
585 - 615 | 451 - 597 | 497 - 627 | 559 - 657 | 391 - 477 | 422 - 538 | 530 - 693 |
** Các mẫu xe lắp ráp đã được giảm 50% phí trước bạ
Hình ảnh: Suzuki