Mazda CX-5 mới ra mắt với giá tăng đáng kể so với phiên bản trước, và điều đáng chú ý là giá xe vẫn tiếp tục tăng sau thời gian ưu đãi đầu tiên từ nhà phân phối. Hãy khám phá chi tiết về giá lăn bánh Mazda CX-5 2019 cùng Mytour.com.vn.
Vào cuối tháng 7 năm 2019, Trường Hải (Thaco) đã chính thức giới thiệu phiên bản mới của mẫu xe CUV Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam, với tên gọi thế hệ 6.5 tương tự phiên bản CX-8. CX-5 2019 có thể được coi là phiên bản thu nhỏ của 'đàn anh' CX-8 All New với những cải tiến không đáng kể.
Mazda CX-5 thế hệ 6.5
Trong thế hệ mới, Mazda CX-5 2019 vẫn giữ nguyên ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng, với diện mạo thể thao và trẻ trung. Ngoại thất của CX-5 mới chỉ có sự thay đổi nhỏ với La-zăng tương tự CX-8, gương trang bị camera và đuôi xe được làm mới với ống xả đôi cân đối.
Khoang nội thất của Mazda CX-5 2019 gần như không thay đổi so với phiên bản trước, chỉ có sự nâng cấp về chất liệu cao cấp. Ngoài ra, xe được trang bị cụm đồng hồ sau lái mới, ghế ngồi của lái xe có tính năng nhớ vị trí, và giờ đây đã được trang bị hệ thống làm mát, tăng thêm tiện ích.
Về phần công nghệ, Mazda CX-5 gây ấn tượng với hệ thống G-Vetoring Control Plus, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn vào hệ thống phanh để tăng cường khả năng xử lý.
Một điểm đáng chú ý là Mazda CX-5 thế hệ 6.5 được trang bị gói công nghệ i-Activsense tương tự như CX-8, bao gồm các tính năng an toàn như: Cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo lệch làn đường LDWS, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, camera 360 độ.
Về mặt vận hành, Mazda CX-5 2019 vẫn sử dụng động cơ xăng SkyActiv-G với 2 lựa chọn là 2.0L và 2.5L đã được cải tiến, giúp tăng hiệu suất đốt nhiên liệu lên đến 15% và mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp cũng được cải thiện tương đương.
Cụ thể, động cơ SkyActiv-G - 2.0L có công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 200 Nm, động cơ SkyActiv-G - 2.5L có công suất 188 mã lực và mô-men xoắn 252 Nm, cả hai được kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
Với những cải tiến này, đơn vị phân phối hy vọng Mazda CX-5 sẽ tái chiếm ngôi vị dẫn đầu phân khúc CUV sau khi bị Honda CR-V vượt mặt trong nửa đầu năm về doanh số.
Bảng giá xe Mazda CX-5 2019 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Deluxe | 929 |
Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Luxury | 979 |
Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Premium | 1.019 |
Mazda CX-5 bản 2.5L FWD Signature Premium | 1.049 |
Mazda CX-5 bản 2.5L AWD Signature Premium | 1.179 |
Xem thêm:
Video đánh giá chi tiết về Mazda CX-5 phiên bản trước tại Việt Nam:
Để sở hữu Mazda CX-5 2019, ngoài giá niêm yết, khách hàng còn phải chi trả các loại thuế, phí bắt buộc như sau:
♦ Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội, 10% tại TP HCM và 10% ở các tỉnh thành khác
♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng tại Hà Nội, 11 triệu đồng tại TP. HCM và 1 triệu đồng ở các tỉnh thành khác
♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm)
♦ Phí kiểm định đăng kiểm
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự là điều bắt buộc
Ngoài ra, để sở hữu một chiếc xe Mazda CX-5 2019, khách hàng cần phải thanh toán một loại phí quan trọng khác là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị của chiếc xe. Tính theo các con số này, có thể thấy rằng giá lăn bánh của Mazda CX-5 2019 ở mỗi khu vực sẽ khác nhau, có thể chênh lệch đến hàng chục triệu đồng.
Giá lăn bánh của Mazda CX-5 phiên bản 2.0L FWD Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 929.000.000 | 929.000.000 | 929.000.000 |
Phí trước bạ | 111.480.000 | 92.900.000 | 92.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.935.000 | 13.935.000 | 13.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.075.616.400 | 1.048.036.400 | 1.038.036.400 |
Giá lăn bánh của Mazda CX-5 phiên bản 2.0L FWD
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 979.000.000 | 979.000.000 | 979.000.000 |
Phí trước bạ | 117.480.000 | 97.900.000 | 97.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.685.000 | 14.685.000 | 14.685.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.132.366.400 | 1.103.786.400 | 1.093.786.400 |
Giá lăn bánh của Mazda CX-5 phiên bản 2.0L FWD Premium Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 |
Phí trước bạ | 122.280.000 | 101.900.000 | 101.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.285.000 | 15.285.000 | 15.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.177.766.400 | 1.148.386.400 | 1.138.386.400 |
Giá lăn bánh của Mazda CX-5 phiên bản 2.5L FWD Signature Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 |
Phí trước bạ | 125.880.000 | 104.900.000 | 104.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.735.000 | 15.735.000 | 15.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.211.816.400 | 1.181.836.400 | 1.171.836.400 |
Giá lăn bánh của Mazda CX-5 phiên bản 2.5L AWD Signature Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 |
Phí trước bạ | 129.480.000 | 107.900.000 | 107.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.185.000 | 16.185.000 | 16.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.245.866.400 | 1.215.286.400 | 1.205.286.400 |