Giá và Thông Tin Mới Nhất về Xe Yamaha Sirius 2024 (T03/2024)
Kể từ khi xuất hiện lần đầu tại thị trường Việt Nam vào năm 1999, Yamaha Sirius đã nhanh chóng chiếm được vị trí hàng đầu trong danh sách các dòng xe số phổ thông bán chạy nhất. Với hơn 2 thập kỷ phát triển và gần 10 thế hệ, phiên bản Yamaha Sirius 2024 tiếp tục thu hút khách hàng bằng kiểu dáng thể thao và động cơ mạnh mẽ.GIÁ CÁC PHIÊN BẢN YAMAHA SIRIUS 2024
Với Yamaha Sirius 2024, người tiêu dùng có thể chọn từ Yamaha Sirius và Yamaha Sirius Fi với nhiều phiên bản khác nhau. Dưới đây là giá bán cụ thể của từng dòng sản phẩm:Sirius bản phanh cơ: 18,949,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Sirius bản phanh đĩa: 20,913,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Sirius bản vành đúc: 21,895,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Sirius FI bản phanh cơ: 21,109,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Sirius FI bản phanh cơ màu mới:21,109,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Sirius FI bản phanh cơ màu hoàn toàn mới: 21,208,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Sirius FI bản phanh đĩa: 22,189,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Sirius FI bản phanh đĩa màu mới: 22,189,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Sirius FI bản phanh đĩa màu hoàn toàn mới: 22,386,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
MÀU SẮC YAMAHA SIRIUS 2024
Các dòng xe Yamaha Sirius 2024 được phân loại thành 3 loại dựa trên hệ thống phanh: phanh cơ, phanh đĩa, và vành đúc. Bộ sưu tập màu sắc của Yamaha Sirius 2024 phiên bản không sử dụng Fi tập trung vào phong cách nam tính, mạnh mẽ, phù hợp với nam giới và các cô nàng thích phong cách thể thao. Do đó, mẫu xe huyền thoại của Yamaha cung cấp cho người dùng 3 phiên bản màu sắc, với các gam màu trên bản Vành đúc nổi bật nhất.THIẾT KẾ YAMAHA SIRIUS 2024
Đánh giá Yamaha Sirius 2024 về toàn bộ, cả hai phiên bản đều nổi bật với kiểu dáng nhỏ gọn, trẻ trung, phù hợp với dáng người Châu Á và mang tính tiện dụng cao. Ngoài ra, hai phiên bản cũng có những điểm khác biệt đáng chú ý, đặc biệt là về kích thước. Phiên bản thường của Yamaha Sirius 2024 có kích thước tổng thể là 1.890 x 665 x 1.035 (mm), trong khi phiên bản Fi có kích thước lớn hơn với 1.940 × 715 × 1.090 (mm). Độ cao gầm xe của phiên bản Sirius Fi là 155mm (cao hơn 25mm so với phiên bản thường) và trọng lượng cũng nhẹ hơn 2kg (98kg khi đầy xăng và dầu máy). Tuy nhiên, sự khác biệt này không quá lớn nên khi so sánh cạnh nhau, người dùng khó có thể phát hiện ra sự khác biệt giữa hai phiên bản này.TRANG BỊ YAMAHA SIRIUS 2024
Đánh giá về trang bị của xe Yamaha Sirius 2024, mẫu xe số 'hot' nhất tại Việt Nam tập trung vào phong cách sử dụng thực tế, vì vậy trang bị trên xe chỉ ở mức đủ dùng. Bảng đồng hồ đã được cải thiện với giao diện trực quan hơn mặc dù vẫn giữ nguyên kiểu dáng analog truyền thống, hiển thị rõ nét các thông tin cơ bản như tốc độ, quãng đường đã đi, số tự động, lượng nhiên liệu tiêu thụ và các đèn báo khác.ĐỘNG CƠ YAMAHA SIRIUS 2024
Đánh giá về hiệu suất vận hành của Yamaha Sirius 2024, mẫu xe số nổi tiếng của Yamaha sử dụng động cơ 110,3cc (bản thường) và 113,7cc (bản Fi), 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí, kết hợp với hộp số 4 cấp.– Yamaha Sirius Fi 2024: Sử dụng động cơ dung tích 113,7cc, sản sinh công suất tối đa là 6,4 kW/7.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 9,5 N.m/5.500 vòng/phút. Với động cơ này, xe có khả năng tăng tốc nhanh, mượt mà và ổn định trên mọi địa hình. Tuy nhiên, khi di chuyển trên đường phố phức tạp, xe cũng có thể gặp phải một số vấn đề hơn.
– Yamaha Sirius thường: Sử dụng động cơ 110,3cc, sản sinh công suất tối đa là 5,9 kW/8.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 9,0 Nm/5.000 vòng/phút. Mặc dù không mạnh mẽ bằng Sirius Fi, nhưng Sirius thường lại ít gặp sự cố hỏng hóc và dễ sửa chữa hơn nhờ cấu trúc động cơ đơn giản, phù hợp với những người thích du lịch xa trên địa hình đồi núi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YAMAHA SIRIUS 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YAMAHA SIRIUS 2024Khối lượng (kg)10098
Dài x Rộng x Cao (mm)1.940 x 715 x 1.0751,940 × 715 × 1,090
Khoảng cách trục bánh xe (mm)1.2001.235
Độ cao yên (mm)770775
Khoảng sáng gầm xe (mm)130155
Loại khungUnderbone
Hệ thống giảm xóc trướcPhuộc ống lồng
Hệ thống giảm xóc sauGiảm chấn thủy lực lò xo trụNhún lò xo
Kích cỡ lốp trước/sau
Lốp trước: 70/90 - 17 38P (Có săm)
Lốp sau: 80/90 - 17 44P (Có săm)
Lốp trước: 70/90 - 17 M/C 38P (Có săm)
Lốp sau: 80/90 - 17 M/C 50P (Có săm)
Phanh trướcPhanh cơ (đùm)Đĩa đơn thủy lực/ Tang trống
Phanh sauPhanh cơ (đùm)Tang trống/ Tang trống
Đèn trướcHalogen 12V, 35W/35Wx112V 35/35W
Đèn sau12V, 5W/18W x 112V 10W (halogen) ×2 / 12V 10W (halogen) ×2
Loại động cơ4 kỳ, xi-lanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa5.9/8,000 kW/rpm6,4 kW (8.7 PS) / 7,000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút9,5 N.m (0.97 kgf/m) / 5,500 vòng/phút
Kiểu hệ thống truyền lực4 số tròn
Dung tích bình xăng (L)4,24.0
Dung tích dầu máy (L)1,0
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)2,081,65
Hệ thống khởi độngĐiện và cần khởi độngĐiện và Cần đạp
Hệ thống bôi trơnCác te ướtCác-te ướt, áp suất
Hệ thống đánh lửaT.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp3,722 (67/18) / 2,333 (35/15)2.900 (58/20) / 2.857 (40/14)
Tỷ số truyền động1: 3,167 2: 1,941 3: 1,381 4: 1,0951st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22)
Hệ thống ly hợpĐa đĩa, Ly tâm loại ướt
Dung tích xy-lanh110,3cc113.7 cc
Đường kính x Hành trình piston (mm)50 × 57,9
Tỷ số nén9,3:1
PHỤ KIỆN LẮP THÊM YAMAHA SIRIUS 2024
Hiện tại, Yamaha Việt Nam chưa có bất kỳ sản phẩm phụ kiện nào dành cho Yamaha Sirius Fi, và chỉ cung cấp duy nhất một sản phẩm phụ kiện là baga cho phiên bản Sirius thường.XEM NGAYChi tiết tại:Thông tin đầy đủ về giá cả, phiên bản và màu sắc của Yamaha Sirius 2024 (T03/2024)