
Thông tin giá xe KIA Seltos mới nhất
KIA Seltos - mẫu SUV nhỏ mới hoàn toàn từng được giới thiệu bởi Thaco trong sự kiện ra mắt KIA Soluto vào cuối năm 2019, đã chính thức xuất hiện tại Việt Nam vào tháng 10/2019.
Sau gần một năm, vào ngày 22/07/2020, xe KIA Seltos đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với 4 phiên bản: Deluxe, Luxury, 1.4 Premium và 1.6 Premium. Dự kiến giao xe cho khách hàng sẽ diễn ra đầu tháng 09/2020.
Tuy nhiên, đầu tháng 09/2020, KIA Việt Nam thông báo tạm ngừng đặt cọc cho phiên bản 1.6 Premium do số lượng đơn đặt hàng không nhiều. Cuối tháng 09, hãng tiếp tục tạm ngừng đặt cọc cho bản Deluxe cho đến khi có thông báo mới.
Do đơn đặt hàng nhiều, dây chuyền sản xuất bản Deluxe gặp khó khăn, KIA Việt Nam tạm ngừng nhận đặt cọc để tập trung hoàn thành đơn hàng đợt đầu.
Cuối tháng 07/2021, KIA Việt Nam thông báo tiếp tục phân phối bản 1.6 Premium với nâng cấp nhẹ mặc giá bán không thay đổi.
Ngày 16/8/2021, tất cả các phiên bản Seltos được nâng cấp trang bị và điều chỉnh giá để duy trì vị thế số 1 phân khúc SUV-B.
Thaco Auto đáp ứng thêm nhu cầu thị trường với 3 phiên bản mới cho KIA Seltos vào tháng 02/2023: 1.6 Deluxe, 1.6 Luxury, và 1.4T GT-Line.
Chủ xe thế hệ 9X đánh giá chất lượng Kia Seltos Premium sau 16.000km: Hài lòng hay hối hận?
Giá xe KIA Seltos 2024 hiện nay?
GIÁ XE KIA SELTOS MỚI NHẤT | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Seltos 1.4L Turbo Luxury | 639 |
Seltos 1.6L AT Premium | 689 |
Seltos 1.4L Turbo Deluxe | 599 |
Seltos 1.4L Turbo Premium | 699 |
Seltos 1.6L AT Luxury | 629 |
Seltos 1.6L AT Deluxe | 599 |
Seltos 1.4L GT-Line + Kia Connect Lite | 724 |
Seltos 1.4L X-Line + Kia Connect Lite | 714 |
Seltos 1.4T X-Line | 709 |
Seltos 1.4L GT-Line | 719 |
Seltos 1.4L Turbo Premium + Kia Connect Lite | 704 |
Seltos 1.6L AT Premium | 684 |
Ưu đãi đặc biệt của KIA Seltos 2024 trong tháng này là gì?
KIA Việt Nam đang áp dụng nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn cho KIA Seltos, kèm theo đó là những ưu đãi từ các đại lý để kích thích nhu cầu mua xe. Khách hàng quan tâm có thể tham khảo giá và ưu đãi chi tiết tại Mytour.com.vn.
Giá KIA Seltos và so sánh với các đối thủ
(Giá có thể thay đổi)
Giá lăn bánh KIA Seltos 2024
Giá lăn bánh của KIA Seltos sẽ bao gồm các chi phí như: thuế trước bạ (12% tại một số địa phương), phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4T GT-Line + Kia Connect Lite ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 724.000.000 | 724.000.000 | 724.000.000 | 724.000.000 | 724.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4L X-Line + Kia Connect Lite ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 714.000.000 | 714.000.000 | 714.000.000 | 714.000.000 | 714.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4T X-Line ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4T GT-Line ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4T 1.4L Turbo Premium + Kia Connect Lite ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 | 704.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.6L AT Premium ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 684.000.000 | 684.000.000 | 684.000.000 | 684.000.000 | 684.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4T Premium ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.6 Premium ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 689.000.000 | 689.000.000 | 689.000.000 | 689.000.000 | 689.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4T Luxury ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.6 Luxury ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 629.000.000 | 629.000.000 | 629.000.000 | 629.000.000 | 629.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.4T Deluxe ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh KIA Seltos 1.6 Deluxe ước tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe KIA Seltos 2024

Với những cập nhật mới, bản 1.6 Deluxe mang đến logo KIA mới với những tiện ích độc đáo như chìa khóa thông minh và nút khởi động Start/Stop. Phiên bản 1.6 Luxury mới hấp dẫn với ghế lái chỉnh điện, cảm biến áp suất lốp và nội thất tone màu đen sang trọng với hoạ tiết kim cương.
Đặc biệt, bản cao cấp GT-Line thể hiện phong cách riêng biệt với bodykit GT-Line, logo GT-Line ở phía trước và sau, kết hợp với khả năng vận hành mạnh mẽ. Nội thất được trang bị bàn đạp kim loại và độc đáo với rèm che nắng phía sau.
Ngoại thất xe KIA Seltos 2024

Với thiết kế vuông vức và động lực, KIA Seltos 2024 là điểm nhấn trong phân khúc SUV đô thị. Logo mới của KIA tôn lên vẻ hiện đại của mẫu xe gầm cao này.
Cụm tản nhiệt hình mũi hổ, đặc trưng của thương hiệu, sơn đen bóng và mở rộng ra hai bên, kết hợp với đèn pha LED hai tầng tạo điểm nhấn ấn tượng cho phần đầu xe.
Đèn báo rẽ độc lập với đèn pha, tạo hình 3D độc đáo với công nghệ LED, tăng sắc sảo cho xe. Đèn sương mù hai bên sử dụng LED.

Trên thân xe, đường gân nổi bật với đường viền crom từ cửa kính trước đến cuối trụ C. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED. Mâm kim loại 17 inch 5 chấu kép tạo hình chữ Y thể thao cho xe KIA Seltos.
Hãng cung cấp tùy chọn màu nóc và thân xe để phục vụ khách hàng ưa thích vẻ đẹp thể thao, độc đáo và cá nhân hóa xe.
Phần đuôi xe gọn gàng, khỏe khoắn với đường vát thanh thoát. Đèn hậu LED 3D tạo điểm nhấn sinh động. Ống xả hình thang độc đáo, thể thao.
Màu sắc xe KIA Seltos đa dạng, thể hiện cá tính và phù hợp với phong thủy. Bạn có thêm 4 tùy chọn kết hợp màu độc đáo như trắng đen, đỏ đen, vàng đen, cam đen ngoài 5 lựa chọn đơn sắc.
Nội thất xe KIA Seltos 2024

Sự rộng rãi và thoải mái trong khoang nội thất của KIA Seltos 2024 là điều khó có thể phủ nhận, vươn tới đỉnh điểm trong phân khúc SUV-B tại Việt Nam. Bản thiết kế nội thất của Seltos mang nhiều đặc điểm tương đồng với Hyundai Kona, từ cụm điều khiển trung tâm, màn hình giải trí nổi bật đến các nút điều khiển dưới cửa gió điều hòa.
Vô-lăng 3 chấu được bọc da tích hợp nút chức năng, tạo ra không gian lái thuận tiện. Bảng đồng hồ 7 inch hiển thị thông tin lái xe. Ghế da toàn bộ, ghế lái 10 hướng điều chỉnh điện và tính năng làm mát.

Thiết kế và trang bị nội thất xe KIA Seltos

Phiên bản cao cấp GT-Line ấn tượng với nội thất thêu đỏ nổi bật
Tâm điểm của táp-lô là màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, lên đến 10 inch trên bản cao cấp. Bản cao cấp còn có cửa sổ trời và đèn viền nội thất đổi màu 8 tông khác nhau, phù hợp với tâm trạng và thời tiết.
Kèm theo đó là những trang bị đáng chú ý như hệ thống âm thanh 6 loa, khởi động nút bấm, chìa khóa thông minh, gương chiều hậu chống chói...
Bộ máy của KIA Seltos 2024

KIA Seltos 2024 mang đến 3 lựa chọn động cơ với sức mạnh chi tiết như sau:
Danh sách các tính năng an toàn bao gồm 6 túi khí, cảnh báo đỗ xe phía sau, kiểm soát ổn định, màn hình hiển thị camera lùi,..
Ưu và nhược điểm của KIA Seltos 2024
Ưu điểm
Nhược điểm
Thông số kỹ thuật KIA Seltos 2024
Giá xe KIA Seltos 2024 tại Việt Nam đang có sự chênh lệch giữa các phiên bản, đồng nghĩa với sự đa dạng trong trang bị của chúng.
Về hệ thống chiếu sáng, bản Deluxe và Luxury sử dụng đèn Halogen-Projector, trong khi bản cao cấp nhất trang bị đèn LED hiện đại.
Khoang nội thất có điểm khác biệt rõ ràng, bản Deluxe sử dụng ghế màu đen, trong khi 2 bản cao cấp (Luxury và Premium) chọn màu Becgie sang trọng.
Bản Premium nổi bật với màn hình cảm ứng 10,25 inch, cao cấp hơn bản tầm trung 8 inch, và màn hình Audio của bản tiêu chuẩn.
Trong khi bản tiêu chuẩn sử dụng chìa khóa thông thường và điều hòa chỉnh cơ, các bản cao hơn được trang bị chìa khóa thông minh, khởi động xe bằng nút bấm, và điều hòa tự động.
Về tính năng an toàn, bản Premium trang bị 6 túi khí, trong khi các bản thấp hơn chỉ có 2; bản tiêu chuẩn không có camera lùi, các bản khác đều được trang bị.
Ngoài ra, với sự chênh lệch giá lên tới 120 triệu đồng, xe KIA Seltos Premium mang đến loạt trang bị ưu việt như đèn xi nhan LED, gương chiếu hậu chống chói, hệ thống đèn MOD LIGHT, ghế lái chỉnh điện, thông gió hàng ghế trước, cửa sổ trời, và kiểm soát hành trình.
Thông số | KIA Seltos Deluxe | KIA Seltos Luxury | KIA Seltos Premium |
Kích thước | |||
D x R x C (mm) | 4.315 x 1.800 x 1.645 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | ||
Bán kính quay vòng (m) | 5.3 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | 433 | ||
Khối lượng (kg) | Không tải | 1.250 | 1.290 |
Toàn tải | 1.700 | 1.740 | |
Động cơ - Hộp số - Khung gầm | |||
Loại động cơ | Kappa 1.4 T - GDi | ||
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 138 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 242 | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | ||
Kích thước lốp xe | 215/60R17 | ||
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Halogen Projector | LED | |
Đèn sương mù | |||
Đèn tín hiệu chuyển hướng dạng LED | - | Có | |
Đèn chạy ban ngày dạng LED | - | Có | |
Chế độ bật/tắt đèn tự động | |||
Cụm đèn sau dạng LED | |||
Nội thất | |||
Ghế da | Màu đen | Màu beige | |
Hệ thống thông tin giải trí | Audio | AVN 8 inch | AVN 10.25 inch |
Kết nối Carplay/Android Auto | - | Có | |
Hệ thống loa | 6 | ||
Hệ thống đèn Mood Light | - | Có | |
Ghế lái chỉnh điện | - | Có | |
Hệ thống thông gió hàng ghế trước | - | ||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | |||
Chìa khóa thông minh & Nút Start/Stop | Có | ||
Điều hòa tự động | - | Có | |
Hệ thống lọc không khí cao cấp | - | Có | |
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế sau | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | |||
Trang bị an toàn | |||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, ESP | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | |||
Mã hóa chìa khóa | |||
Cảnh báo chống trộm | |||
3 chế độ lái | |||
3 chế độ kiểm soát lực kéo | |||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | |||
Camera lùi | - | Có | |
Số túi khí | 2 | 6 |
Câu hỏi thường gặp về KIA Seltos
Giá bán của KIA Seltos là bao nhiêu?
Tại Việt Nam, giá của 7 phiên bản KIA Seltos 2024 dao động từ 599 triệu đồng đến 719 triệu đồng tùy thuộc vào phiên bản lựa chọn.
Màu sắc của KIA Seltos là gì?
KIA Seltos cung cấp 9 lựa chọn màu sơn ngoại thất, bao gồm: Trắng, Đen, Vàng, Cam, Đỏ, Trắng Đen, Cam Đen, Vàng Đen và Đỏ Đen.
KIA Seltos 2024 có điểm đặc biệt gì và khi nào về Việt Nam?

Đổi mới của KIA Seltos 2024 về thiết kế nội - ngoại và lựa chọn động cơ
KIA Seltos 2024 là phiên bản cải tiến giữa chu kỳ sản xuất, với những sự thay đổi trong kiểu dáng ngoại thất, nội thất và bổ sung tùy chọn động cơ.
Dựa trên ngôn ngữ Opposites United, bề ngoài của KIA Seltos 2024 thu hút với lưới tản nhiệt và cản trước được làm mới. Đèn pha LED giữ nguyên kiểu dáng nhưng tích hợp hơn với tản nhiệt, đúng với xu hướng hiện đại trong thiết kế xe hơi.
Ở phần thân xe, sự thay đổi đáng chú ý nhất trên Seltos 2024 là bộ mâm 18 inch hoàn toàn mới, tạo nên ấn tượng đặc biệt và gợi nhớ đến Sportage trong họ hàng.
Bộ đèn hậu cũng được cải tiến, thiết kế đơn vị và kết nối một cách thời thượng. Logo thương hiệu KIA đặt ngay giữa, tạo điểm nhấn nổi bật.
Bên trong, KIA Seltos 2024 vẫn trang bị màn hình giải trí trung tâm 10,25 inch như phiên bản 2022, nhưng được tích hợp một cách thong thả cùng với bảng đồng hồ chuyển đổi lên loại full LCD 10,25 inch.
Mọi chi tiết như nút nhấn, núm xoay trên bảng điều khiển điều hòa và xung quanh bảng số được điều chỉnh theo phong cách hiện đại và thu hút hơn. Cụm số tự động đã chuyển đổi sang dạng núm xoay điện tử.
Hiệu suất lái của KIA Seltos 2024 được cải thiện đáng kể khi động cơ xăng tăng áp 1.6L Gamma I được nâng cấp thành Gamma II và trang bị hộp số tự động 8 cấp, cung cấp công suất 177 mã lực và mô-men xoắn 265 Nm. Ngoài ra, có sự lựa chọn động cơ xăng Smartstream 4 xy-lanh 2.0L, mang lại công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 179 Nm, kết hợp với hộp số vô cấp IVT.
Tổng Kết
Giá xe KIA Seltos 2024 tại Việt Nam hiện nay rẻ hơn nhiều so với các đối thủ trong phân khúc SUV-B. Với ngoại hình và trang bị nổi bật, đây là lý do chính giúp Seltos giữ được sự ưa chuộng của khách hàng. Trong suốt năm nay, KIA Seltos liên tục dẫn đầu doanh số trong phân khúc và không ngừng xuất hiện trong top 10 ô tô bán chạy nhất trên thị trường.