Gần đây, vào ngày 20/10, Thành Công Motor đã khuấy động thị trường xe MPV 7 chỗ nhỏ tại Việt Nam bằng việc giới thiệu mẫu xe Hyundai Stargazer. Tương tự như Creta, Hyundai Stargazer 2024 hiện được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và sẽ sớm được lắp ráp trong năm tới.
Hyundai Stargazer 2024 là dòng xe Hàn đầu tiên trong phân khúc MPV 7 chỗ
Hyundai Stargazer 2024 là dòng xe Hàn đầu tiên cùng nằm trong phân khúc với các mẫu xe đến từ Nhật Bản như Mitsubishi Xpander, Toyota Avanza, Toyota Veloz, Suzuki Ertiga và Suzuki XL7. Mẫu MPV này được phân phối với 4 phiên bản, sử dụng cùng một lựa chọn động cơ xăng 1.5 lít và có giá niêm yết từ 575 triệu đồng.
Giá xe Hyundai Stargazer 2024 & Ưu đãi thế nào?
Hyundai Stargazer 2024 có giá từ 575,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình khuyến mãi tháng 04-2024.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 04-2024 |
1.5 AT Tiêu chuẩn | 575,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
1.5 AT Đặc biệt | 625,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
1.5 AT Cao cấp | 675,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
1.5 AT Cao cấp 6 ghế | 685,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Giá lăn bánh và trả góp Hyundai Stargazer 2024 như thế nào?
Nhằm giúp quý khách nắm được chi phí tổng cộng khi mua Hyundai Stargazer 2024, chúng tôi đã liệt kê đầy đủ các khoản phí dưới đây cho từng phiên bản áp dụng cho cả trả góp và trả tiền mặt.
1. Giá xe Hyundai Stargazer Tiêu chuẩn
Ước tính chi phí lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 575,000,000 | 575,000,000 | 575,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 80,273,400 | 91,773,400 | 61,273,400 |
Thuế trước bạ | 57,500,000 | 69,000,000 | 57,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 655,273,400 | 666,773,400 | 636,273,400 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | 1.5 AT Tiêu chuẩn |
Giá bán | 575,000,000 |
Mức vay (85%) | 488,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 86,250,000 |
Chi phí ra biển | 80,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 166,523,400 |
2. Giá xe Hyundai Stargazer Phiên bản Đặc biệt
Ước tính chi phí lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 625,000,000 | 625,000,000 | 625,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 85,273,400 | 97,773,400 | 66,273,400 |
Thuế trước bạ | 62,500,000 | 75,000,000 | 62,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 710,273,400 | 722,773,400 | 691,273,400 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | 1.5 AT Đặc biệt |
Giá bán | 625,000,000 |
Mức vay (85%) | 531,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 93,750,000 |
Chi phí ra biển | 85,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 179,023,400 |
3. Giá xe Hyundai Stargazer Dòng cao cấp
Ước tính chi phí lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 675,000,000 | 675,000,000 | 675,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 90,273,400 | 103,773,400 | 71,273,400 |
Thuế trước bạ | 67,500,000 | 81,000,000 | 67,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 765,273,400 | 778,773,400 | 746,273,400 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | 1.5 AT Cao cấp |
Giá bán | 675,000,000 |
Mức vay (85%) | 573,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 101,250,000 |
Chi phí ra biển | 90,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 191,523,400 |
4. Giá xe Hyundai Stargazer Dòng cao cấp 6 ghế
Ước tính chi phí lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 685,000,000 | 685,000,000 | 685,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 91,273,400 | 104,973,400 | 72,273,400 |
Thuế trước bạ | 68,500,000 | 82,200,000 | 68,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 776,273,400 | 789,973,400 | 757,273,400 |
Ước tính số tiền trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Giá bán | 685,000,000 |
Mức vay (85%) | 582,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 102,750,000 |
Chi phí ra biển | 91,273,400 |
Trả trước tổng cộng | 194,023,400 |
Đánh giá ưu, nhược điểm của Hyundai Stargazer 2024
Không gian nội thất của Hyundai Stargazer thế hệ mới được trang bị hiện đại, tiện nghi và đậm chất công nghệ
Ưu điểm
- Hyundai Stargazer 2024 được thiết kế hoàn toàn mới với công nghệ “One Curve Gesture”, nhằm giảm hệ số cản gió của xe xuống mức 0,32Cd (thấp nhất trong phân khúc).
- Trên phiên bản cao cấp nhất, Hyundai Stargazer 2024 được trang bị hệ thống đèn LED 4 choá, dải LED ban ngày và đèn hậu LED.
- Hàng ghế thứ ba có không gian chân rộng 867mm.
- Hyundai Stargazer 2024 có cánh cửa mở lớn nhất phân khúc, góc mở lên đến 71 độ, giúp việc lên xuống xe trở nên thuận tiện hơn.
- Bảng điều khiển hai màn hình tiên tiến bao gồm màn hình hiển thị thông số kỹ thuật 4.2 inch (3.5 inch trên phiên bản tiêu chuẩn) và màn hình cảm ứng giải trí 10.25 inch.
- Gói trang bị an toàn SmartSense của Stargazer mang nhiều tính năng hiện đại hơn hệ thống SafetySense của Veloz. Các tính năng nổi bật bao gồm cảnh báo lái mất tập trung, hỗ trợ giữ làn đường, phanh tránh va chạm, cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
- Các trang bị tiêu chuẩn hiện đại trên Hyundai Stargazer 2024 như: đèn tự động, ga tự động, giới hạn tốc độ, khởi động từ xa và cảnh báo áp suất lốp, hệ thống âm thanh 8 loa...
- Bộ mâm có thiết kế độc đáo, hấp dẫn với kích thước 16 inch.
Nhược điểm
- Thiết kế của Hyundai Stargazer 2024 làm người dùng mất một khoảng thời gian đáng kể để làm quen, vì phần kính chắn gió không nằm sát trụ A mà kéo dài hơn và nối với nắp ca-po xe, tạo ra phần đầu xe trông như bị 'ép' lại.